THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4218
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2082

Đề thi thử THPTQG môn Sinh năm 2020

Câu 1
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn? 
A.
Đảo đoạn 
B.
Mất đoạn
C.
Lặp đoạn.            
D.
Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 2
Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua: 
A.
Cả hai con đường qua khí khổng và cutin 
B.
Lớp cutin
C.
Khí khổng   
D.
Biểu bì thân và rễ
Câu 3
Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ \(\frac{{A + T}}{{G + X}} = \frac{1}{4}\) thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là 
A.
20%       
B.
10%  
C.
25% 
D.
40%
Câu 4
Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là: 
A.
Uraxin, Timin, Ađênin, Xitôzin và Guanin
B.
Guanin, Xitôzin, Timin và Ađênin.
C.
Ađênin, Uraxin, Timin và Guanin.   
D.
Uraxin, Timin, Xitôzin và Ađênin.
Câu 5
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét? 
A.
AaBb     
B.
AaBB    
C.
AAbb    
D.
AABb
Câu 6
Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là 
A.
Gen trội   
B.
Gen lặn           
C.
Gen đa alen.   
D.
Gen đa hiệu.
Câu 7
Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểu gen của bí quả tròn đem lai với bí quả dẹt F1 là 
A.
aaBB   
B.
aaBb   
C.
AAbb                    
D.
AAbb hoặc aaBB
Câu 8
Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai? 
A.
Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’
B.
Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
C.
Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã. 
D.
Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu 9
Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) máu đi nuôi cơ thể là máu pha ? 
A.
Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B.
Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C.
Vì tim chỉ có 2 ngăn 
D.
Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 10
Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? 
A.
Thêm một cặp nuclêôtit     
B.
Mất một cặp nuclêôtit
C.
Thay thế một cặp nuclêôtit    
D.
Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
Câu 11
Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây? 
A.
Củ khoai mì 
B.
Lá xà lách 
C.
Lá xanh  
D.
Củ cà rốt.
Câu 12
Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của 
A.
Mạch mã gốc 
B.
tARN  
C.
mARN.     
D.
Mạch mã hoá.
Câu 13
Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây? 
A.
AaBbDdEe   
B.
AaaBbDdEe   
C.
AaBbEe      
D.
AaBbDEe
Câu 14
Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? 
A.
G và X  
B.
A và U
C.
U và T   
D.
T và A
Câu 15
Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây ? 
A.
mARN 
B.
ADN   
C.
Prôtêin.  
D.
tARN.
Câu 16
Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại ARN nào sau đây? 
A.
ARN vận chuyển   
B.
ARN ribôxôm
C.
Tất cả các loại ARN     
D.
ARN thông tin
Câu 17
Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở cơ quan: 
A.
Ruột non
B.
Ruột già  
C.
Thực quản  
D.
Dạ dày
Câu 18
Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ? 
A.
AABBDDEe
B.
AABbddEE
C.
AabbDdee 
D.
aaBbDdEe
Câu 19
Theo Menđen, trong tế bào các nhân tố di truyền tồn tại : 
A.
Thành từng cặp và không hòa trộn vào nhau.
B.
Thành từng cặp nhưng hòa trộn vào nhau.
C.
Riêng lẻ và hòa trộn vào nhau 
D.
Thành từng cặp hay riêng lẻ tùy vào môi trường sống
Câu 20
Enzim nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản ADN? 
A.
ARN polimeraza 
B.
Restrictaza  
C.
ADN polimeraza 
D.
Ligaza.
Câu 21
Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai: 
A.
Hai cặp tính trạng 
B.
Một hoặc nhiều tính trạng
C.
Nhiều cặp tính trạng  
D.
Một cặp tính trạng
Câu 22
Khi lai hai cây đậu thuần chủng hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Có thể kết luận phép lai trên tuân theo quy luật: 
A.
Tương tác bổ sung
B.
Phân li
C.
Tương tác cộng gộp 
D.
Phân li độc lập
Câu 23
Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon \(1\frac{3}{4}\) vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là 
A.
ADN    
B.
Sợi nhiễm sắc
C.
Nuclêôxôm 
D.
Sợi cơ bản
Câu 24
Kết quả lai một cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: 
A.
3 trội: 1 lặn 
B.
4 trội: 1 lặn 
C.
1 trội: 1 lặn      
D.
2 trội: 1 lặn
Câu 25
Một gen ở sinh vật nhânsơ có 1500 cặp nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 150 số nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 26
Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật có một số nhận định như sau:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 27
Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD×aaBbDd thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ 
A.
87,5%
B.
50%  
C.
37,5%    
D.
12,5%
Câu 28
Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBBDd × aaBbDd (Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội hoàn toàn) thu được kết quả là: 
A.
4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen.
B.
8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
C.
8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen.    
D.
4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
Câu 29
Ở một loài thực vật cho lai giữa hai cây P thuần chủng: cây cao hoa vàng với cây thân thấp, hoa đỏ thu được F1 gồm 100% cây cao hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 40,5% cây cao, hoa đỏ; 34,5% cây thấp, hoa đỏ : 15,75% cây cao, hoa vàng: 9,25% cây thấp, hoa vàng. Cho biết các gen trên NST thường, diễn biến trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái như nhau. Kết luận nào sau đây chưa đúng? 
A.
Ở F2 có 11 kiểu gen quy định thân thấp, hoa đỏ và 15 kiểu gen quy định thân cao, hoa đỏ.
B.
Tỉ lệ cây thân thấp hoa đỏ thuần chủng ở F2 là 5,5%.
C.
F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. 
D.
Đã xảy ra hiện tượng một trong hai gen quy định chiều cao cây liên kết không hoàn toàn với gen quy định màu hoa.
Câu 30
Ở ngô tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A1, a1, A2, a2, A3, a3), chúng phân li độc lập và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là: 
A.
120 cm
B.
150 cm
C.
90 cm  
D.
160 cm
Câu 31
Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen ( B, b và D, d) phân ly độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về ba cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng ?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 32
Ở một loài thực vật, khi cho cây hoa đỏ, thân cao giao phấn với cây hoa trắng, thân thấp đồng hợp lặn, F1 thu được tỉ lệ: 2 hoa đỏ, thân cao: 1 hoa đỏ, thân thấp: 1 hoa trắng, thân thấp. Cho F1 giao phấn với cây khác, thu được F2 có tỉ lệ: 50% hoa đỏ, thân cao: 43,75% hoa đỏ, thân thấp: 6,25% hoa trắng, thân thấp. Những phép lai nào sau đây của F1 với cây khác có thể phù hợp với kết quả trên? Biết tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen D và d qui định.
A.
(2) và (5) 
B.
(6) và (8)
C.
(3) và (7)  
D.
(1) và (4)
Câu 33
3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\frac{{Me}}{{mE}}\) giảm phân không phát sinh đột biến đã tạo ra 4 loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ 4 loại tinh trùng 
A.
1 : 1 : 2 :2 
B.
1 : 1 : 1 :1
C.
1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1    
D.
3 : 3 : 1 :1
Câu 34
Ở một loài động vật, con đực XY có kiểu hình thân đen, mắt trắng giao phối với con cái có kiểu hình thân xám, mắt đỏ được F1 gồm 100% cá thế thân xám. mắt đỏ. Cho F1 giao phối tự do được F2 có tỷ lệ 50% cái thân xám, mắt đỏ: 20% đực thân xám, mắt đỏ: 20% đực thân đen, mắt trắng: 5% đực thân xám, mắt trắng: 5% đực thân đen, mắt đỏ. Biết rằng các tính trạng đơn gen chi phối. Kết luận nào sau đây không đúng? 
A.
Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B.
Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
C.
Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái. 
D.
Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
Câu 35
Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai P: \(\frac{{Ab}}{{ab}}\frac{{De}}{{de}}HhGg \times \frac{{AB}}{{Ab}}\frac{{dE}}{{de}}Hhgg\). Biết không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Tính theo lí thuyết, trong các nhận xét dưới đây có bao nhiêu nhận xét không đúng?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
6
Câu 36
Cho gà trống lông trắng lai với gà mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà mái lông trắng. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.Trong các dự đoán sau có bao nhiêu dự đoán đúng?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 37
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 38
Lai giữa hai dòng ruồi giấm P: ♂\(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{De}}{{dE}}\) HhGg XmY × ♀ \(\frac{{aB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\) hhGg XMXm thu được F1. Theo lý thuyết đời con F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? 
A.
2400
B.
1680 
C.
672    
D.
336
Câu 39
Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi giấm cái mắt đỏ với ruồi giấm đực mắt đỏ (P) thu được F1 gồm 75% ruồi mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng (ruồi mắt trắng toàn ruồi đực). Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 
A.
6,25%  
B.
31,25%                
C.
18,75%     
D.
43,75%
Câu 40
Cho Pt/c khác nhau về 3 tính trạng thu được F1 đồng tính cây cao, hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với cây khác thì F2 thu được 3 cao, đỏ, tròn: 1 cao, đỏ, dài: 3 cao, vàng, tròn: 1 cao, vàng, dài. Biết 1 gen qui định 1 tính trạng. Quy ước: A– cây cao, a– cây thấp, B– hoa đỏ, b– hoa vàng, D– quả tròn, d– quả dài. Cây đem lai với F1 có kiểu gen là: 
A.
AaBbdd 
B.
AAbbDd   
C.
AABbdd.    
D.
AaBbDd.