THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4239
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1451
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020
Câu 1
Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế từ năm
A.
1978
B.
1986
C.
1994
D.
1949
Câu 2
Mưa phùn thường có ở
A.
miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
B.
đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
C.
đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa đầu mùa đông.
D.
miền Bắc vào nửa đầu mùa đông.
Câu 3
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất vùng núi nào?
A.
Tây Bắc.
B.
Trường Sơn Bắc.
C.
Trường Sơn Nam.
D.
Đông Bắc.
Câu 4
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng
A.
Đông Nam Bộ.
B.
Tây Nguyên.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5
Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là
A.
Bắc Trung Bộ.
B.
Đông Nam Bộ.
C.
Tây Nguyên.
D.
Tây Bắc.
Câu 6
Cho biểu đồ sau:
A.
Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng.
B.
Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm.
C.
Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ.
D.
Tỉ số giới tính luôn ở mức dưới 100.
Câu 7
Ở Việt Nam, thiên nhiên vùng núi nào có đủ cả 3 đại cao?
A.
Đông Bắc
B.
Trường Sơn Nam
C.
Tây Bắc
D.
Trường Sơn Bắc
Câu 8
Hiện nay, cơ cấu dân số Việt Nam đang ở giai đoạn
A.
dân số già.
B.
dân số vàng.
C.
dân số trẻ.
D.
dân số ổn định.
Câu 9
Cho biểu đồ sau:
A.
Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.
B.
Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu.
C.
Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu.
D.
Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.
Câu 10
Cho bảng số liệu sau:
A.
miền.
B.
đường.
C.
cột.
D.
kết hợp.
Câu 11
Theo kết quả Tổng điều tra dân số 2019, dân số Việt Nam đạt 96.208 nghìn người. Tính mật độ dân số, biết diện tích là 331.212 km”.
A.
295 người/ km2
B.
285 người/ km2
C.
290 người/ km2
D.
280 người/ km2
Câu 12
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A.
Cửa Tiểu
B.
Cửa Soi Rạp
C.
Cửa Đại
D.
Cửa Định An.
Câu 13
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Thái Bình có mật độ dân số:
A.
Từ 200 - 500 người/km2
B.
Từ 1001 – 2000 gười/km2
C.
Từ 500 - 1000 người/km2
D.
Trên 2000 người/km2
Câu 14
Sự khác biệt về thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc do ảnh hưởng của gió mùa mùa đông và dãy
A.
Tam Đảo.
B.
Pu Đen Đinh.
C.
Con Voi.
D.
Hoàng Liên Sơn.
Câu 15
Kiểu khí hậu nào phó phổ biến ở miền Tây Trung Quốc
A.
Cận nhiệt Địa Trung Hải
B.
Cận nhiệt đới gió mùa
C.
Ôn đới lục địa
D.
Ôn đới gió mùa
Câu 16
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau về chế độ mưa của trạm Đồng Hới và Nha Trang là
A.
mưa đều quanh năm.
B.
mưa lớn nhất vào tháng IX.
C.
mưa lớn nhất cả nước.
D.
mùa mưa lệch về thu - đông.
Câu 17
Nguyên nhân gây ngập lụt nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Hồng không phải là
A.
đô thị hóa.
B.
địa hình thấp.
C.
triều cường.
D.
để ngăn lũ.
Câu 18
Cho bảng số liệu sau:
A.
Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.
B.
Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
C.
Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.
D.
Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
Câu 19
Bùng nổ dân số ở Việt Nam xảy ra vào
A.
nửa sau thế kỉ XX.
B.
đầu thế kỉ XXI.
C.
nửa đầu thế kỉ XX.
D.
cuối thế kỉ XIX.
Câu 20
Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là
A.
Thái Lan.
B.
Cam-pu-chia.
C.
Mi-an-ma.
D.
Lào.
Câu 21
Miền Đông Trung Quốc không phải là nơi có
A.
khí hậu ôn đới hải dương.
B.
nhiều đồng bằng châu thổ.
C.
nhiều hoang mạc rộng lớn.
D.
hạ lưu các con sông lớn.
Câu 22
Đặc tính của biển Đông là
A.
lạnh khô, chịu ảnh hưởng của gió mùa
B.
lạnh ẩm, không chịu ảnh hưởng của gió mùa
C.
nóng ẩm, không chịu ảnh hưởng của gió mùa
D.
nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 23
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn phân bố nhiều nhất ở vùng nào?
A.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
B.
Đồng bằng sông Hồng.
C.
Bắc Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24
Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là:
A.
ngập lụt trong mùa mưa và nước sông, hồ bị ô nhiễm.
B.
ô nhiễm nguồn nước, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
C.
thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước bị ô nhiễm.
D.
lượng nước phân bố không đều giữa các vùng và các mùa
Câu 25
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh không giáp với Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào là
A.
Sơn La
B.
Điện Biên
C.
Lai Châu
D.
Thanh Hóa
Câu 26
Để đảm bảo vai trò của rừng với việc bảo vệ môi trường thì phải nâng độ che phủ rừng của cả nước lên đến
A.
50 - 60 %.
B.
55 - 60%.
C.
70 - 80%.
D.
45 - 50 %.
Câu 27
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A.
Ngọc Linh
B.
Vọng Phu
C.
Chư Yang Sin
D.
Kon Ka Kinh
Câu 28
Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ngòi Việt Nam là
A.
nước mưa
B.
nước ngầm
C.
hồ, đầm
D.
băng tuyết
Câu 29
Lãnh thổ Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương ở
A.
Á - Âu và Thái Bình Dương.
B.
Á - Âu và Đại Tây Dương.
C.
Á - Âu và Ấn Độ Dương.
D.
Á - Âu và Bắc Băng Dương.
Câu 30
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết trên đất liền
A.
Tiền Hải
B.
Lan Tây
C.
Bạch Hổ
D.
Lan Đỏ
Câu 31
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu nước ta phân hóa Bắc - Nam
A.
Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
B.
Lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam.
C.
Hoạt động của gió mùa khác nhau.
D.
Nằm hoàn toàn vùng nội chí tuyến.
Câu 32
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu phía Nam?
A.
Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B.
Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C.
Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
D.
Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 33
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết thành phố trực thuộc trung ương nào của nước ta không giáp biển?
A.
Hà Nội, Hải Phòng.
B.
Cần Thơ, Hà Nội.
C.
Đà Nẵng, Cần Thơ.
D.
Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 34
Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới do vị trí
A.
nằm ở nơi giao nhau của các vành đai sinh khoáng.
B.
nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C.
nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D.
nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động của thế giới.
Câu 35
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A.
phục vụ nhu cầu xuất khẩu thu ngoại tệ.
B.
khai thác hợp lý tài nguyên đất và khí hậu.
C.
cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D.
giải quyết việc làm cho nguồn lao động đông đảo.
Câu 36
Hiện nay, Đông Nam Á là khu vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư nước ngoài do
A.
nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi.
B.
môi trường chính trị - xã hội ổn định.
C.
nguồn lao động đông, giá nhân công tương đối rẻ.
D.
có vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế.
Câu 37
Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng chậm do
A.
trình độ công nghiệp hóa còn thấp.
B.
cơ sở hạ tầng đô thị kém phát triển.
C.
mạng lưới đô thị phân bố chưa hợp lí.
D.
phần lớn dân cư sống ở nông thôn.
Câu 38
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không nằm trên đảo?
A.
Xuân Thủy.
B.
Cát Bà.
C.
Côn Đảo.
D.
Phú Quốc.
Câu 39
Địa hình nước ta chủ yếu là
A.
đồng bằng ven biển.
B.
đồng bằng châu thổ.
C.
đồi núi cao.
D.
đồi núi thấp.
Câu 40
Điểm khác biệt nhất của hình thức khu công nghiệp tập trung so với trung tâm công nghiệp và
A.
tách biệt với khu dân cư.
B.
sản xuất để xuất khẩu.
C.
có vị trí thuận lợi.
D.
có khả năng hợp tác sản xuất.