THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4302
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3243

Đề thi thử THPTQG môn Sinh năm 2020

Câu 1
Ở trâu, thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây? 
A.
Miệng.
B.
Dạ múi khế.
C.
Dạ tổ ong. 
D.
Dạ lá sách.
Câu 2
Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? 
A.
5'AUA3'.
B.
5'AUG3'.    
C.
5'UAA3' .   
D.
5'AAG3'. 
Câu 3
Quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec? 
A.
77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.   
B.
49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C.
36% AA : 39% Aa : 25% aa.  
D.
27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
Câu 4
Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A.
Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B.
Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. 
D.
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 5
Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể? 
A.
Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. 
B.
Chim ở Trường Sa.
C.
Cá ở Hồ Tây.      
D.
Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 6
Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây? 
A.
Thân.  
B.
Rễ.      
C.
Lá. 
D.
Hoa.
Câu 7
Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây? 
A.
ARN polimeraza. 
B.
Restrictaza.    
C.
ADN polimeraza.   
D.
Proteaza.
Câu 8
Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng. Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu? 
A.
2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.  
B.
3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
C.
1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng.     
D.
1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
Câu 9
Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái? 
A.
XAXA × XAY.
B.
XAXa × XaY. 
C.
XaXa × XaY. 
D.
XaXa × XAY.
Câu 10
Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ 
A.
các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung. 
B.
prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C.
các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.  
D.
tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.
Câu 11
Ở một loài thực vật, hoa đỏ (A) là trội hoàn toàn so với hoa trắng (a). Cho P thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng lai với nhau được F1. Cho các cây F1 giao phối ngẫu nhiên thì được F2 có tỉ lệ cơ thể mang tính trạng lặn chiếm: 
A.
6,25% hoặc 25%.
B.
18,75%. 
C.
6,25%.      
D.
25%.
Câu 12
Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?  
A.
A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B.
T của môi trường liên kết với A mạch gốc. 
C.
U của môi trường liên kết với A mạch gốc. 
D.
G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
Câu 13
Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?  
A.
Đột biến lệch bội.    
B.
Đột biến lặp đoạn NST.  
C.
Đột biến tam bội.       
D.
Đột biến tứ bội.
Câu 14
Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.
Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen. 
B.
Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
C.
Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.  
D.
Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 15
Sinh quyển là  
A.
Toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí. 
B.
Môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên trái đất. 
C.
Vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.  
D.
Toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
Câu 16
Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi: 
A.
Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản 
B.
Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C.
Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng  
D.
Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
Câu 17
Cho các khu sinh học (biôm) sau đây: 
A.
(4), (1), (2), (3).  
B.
(3), (1), (2), (4).   
C.
(4), (3), (1), (2).  
D.
(4), (2), (1), (3).
Câu 18
Những đặc điểm về cấu tạo điển hình một hệ tuần hoàn kín là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 19
Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa khác nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể có thể tạo ra là:
A.
6
B.
4
C.
2
D.
8
Câu 20
Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỷ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là 
A.
\(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{ab}}{{ab}}.\)
B.
\(AaBBxaabb\)
C.
\(AaBbxaabb\)
D.
\(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{ab}}{{ab}}\)
Câu 21
Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:
A.
Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.
B.
Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định. 
C.
Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên. 
D.
Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên.
Câu 22
Thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 23
Khi nói về đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 24
Khi nói về quá trình quang hợp, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25
Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai giữa 2 cơ thể tứ bội, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen 4:4:1:1:1:1. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai cho kết quả như vậy?  
A.
24
B.
8
C.
48
D.
32
Câu 26
Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài trong một vườn xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và loài động vật ăn rễ cây. Chim ăn sâu côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Từ các mô tả này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 27
Ở ruồi giấm, xét ba cặp gen Aa, Bb, Dd, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Có xảy ra hoán vị gen ở giới cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai trong các phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 : 6 : 3 : 3? 
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 28
Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ.    
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 29
Khi nói về đột biến điểm, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 30
Trong các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 31
Trong một quần xã sinh vật, xét các loài sau: cỏ, thỏ, mèo rừng, hươu, hổ, vi khuẩn gây bệnh ở thỏ và sâu ăn cỏ. Trong các nhận xét sau đây về mối quan hệ giữa các loài trên, có bao nhiêu nhận xét đúng? 
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 32
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 33
Một loài thực vật, cho 2 cây giao phấn với nhau (P), thu được F1 có tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ, quả bầu dục : 1 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa hồng, quả dài : 1 cây hoa trắng, quả bầu dục. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34
Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35
Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định hoa vàng; kiểu gen aabb thì quy định hoa trắng. Gen A có tác động gây chết ở giai đoạn phôi khi trạng thái đồng hợp tử trội. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36
Cho các loại đột biến sau đây:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 37
Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau:    
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 38
Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây dị hợp về 3 cặp gen giao phấn với cây dị hợp về 3 cặp gen, thu được F1 có 8 loại kiểu hình, trong đó có 4% tổng số cá thể mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 39
Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền như sau: \(0,3\frac{{Ab}}{{ab}} + 0,4\frac{{AB}}{{ab}} + 0,3\frac{{ab}}{{ab}}.\) Các gen kiên kết hoàn toàn. Xét hai trường hợp có thể xảy ra như sau:  
A.
0,25 và 0,475.
B.
0,475 và 0,25.  
C.
0,468 và 0,3. 
D.
0,32 và 0,468.
Câu 40
Tính trạng thân xám (A), cánh dài(B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen(a), cánh cụt(b); 2gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế hệ P cho giao phối ruồi ♀ \(\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d}\) với ruồi ♂ \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^d}Y\) được F1 160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%; 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử? 
A.
96 tế bào.  
B.
32 tế bào.
C.
120 tế bào.     
D.
40 tế bào.