THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 30
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #433
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3041
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 10 năm 2021
Câu 1
Nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào dưới đây?
A.
Nhận thức lí tính
B.
Nhận thức cảm tính
C.
Nhận thức biện chứng
D.
Nhận thức siêu hình
Câu 2
Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng, được gọi là gì?
A.
Nhận thức
B.
Cảm giác
C.
Tri thức
D.
Thấu hiểu
Câu 3
Chủ thể nào dưới đây sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người?
A.
Thần linh
B.
Thượng đế
C.
Loài vượn cổ
D.
Con người
Câu 4
Lịch sử xã hội loài người được hình thành khi con người biết làm gì?
A.
Chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B.
Trao đổi thông tin
C.
Trồng trọt và chăn nuôi
D.
Ăn chín, uống sôi.
Câu 5
Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò chủ thể lịch sử của con người?
A.
Con người sáng tạo ra lịch sử của mình
B.
Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất
C.
Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội
D.
Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội
Câu 6
Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là gì?
A.
Đạo đức
B.
Pháp luật
C.
Tín ngưỡng
D.
Phong tục
Câu 7
Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức?
A.
Tự giác giúp đỡ người gặp nạn
B.
Tự ý lấy đồ của người khác
C.
Chen lấn khi xếp hàng
D.
Thờ ơ với người bị nạn
Câu 8
Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính nào?
A.
Tự nguyện
B.
Bắt buộc
C.
Cưỡng chế
D.
Áp đặt
Câu 9
Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm mấy giai đoạn?
A.
Hai giai đoạn
B.
Ba giai đoạn
C.
Bốn giai đoạn
D.
Năm giai đoạn
Câu 10
Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc ............
A.
Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng
B.
Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng
C.
Gần gũi với các sự vật, hiện tượng
D.
Trực diện với các sự vật, hiện tượng
Câu 11
Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?
A.
Đặc điểm bên trong
B.
Đặc điểm bên ngoài
C.
Đặc điểm cơ bản
D.
Đặc điểm chủ yếu
Câu 12
Danh dự của mỗi người là do chủ thể nào thừ nhận?
A.
Cộng đồng thừa nhận
B.
Xã hội xây dựng nên
C.
Bản thân người đó tự đánh giá và công nhân
D.
Nhân phẩm của người đó đã được xã hội coi trọng, đánh giá và công nhận
Câu 13
Chọn từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
A.
tình cảm
B.
thành quả lao động
C.
khả năng
D.
sức khỏe
Câu 14
Biểu hiện nào sau đây nói lên trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của thanh niên học sinh?
A.
Chăm chỉ, sáng tạo trong học tập, lao động; có mục đích, động cơ học tập đúng đắn.
B.
Quan tâm đến đời sống chính trị, xã hội của địa phương, đất nước.
C.
Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích quốc gia, dân tộc.
D.
Tích cực học tập, rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe.
Câu 15
Môi trường là gì?
A.
Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.
B.
Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.
C.
Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
D.
Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
Câu 16
Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách?
A.
Cụ thể và sinh động
B.
Chủ quan và máy móc
C.
Khái quát và trừu tượng
D.
Cụ thể và máy móc
Câu 17
Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội?
A.
Các nhà khoa học
B.
Con người
C.
Thần linh
D.
Người lao động
Câu 18
Việc chế tạo ra công cụ lao động giúp con người làm gì?
A.
Có cuộc sống đầy đủ hơn
B.
Hoàn thiện các giác quan
C.
Phát triển tư duy
D.
Tự sáng tạo ra lịch sử của mình
Câu 19
Biểu hiện nào dưới đây phù hợp với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay?
A.
Tôn trọng pháp luật
B.
Trung thành với lãnh đạo
C.
Giữ gìn bất cứ truyền thống nào
D.
Trung thành với mọi chế độ
Câu 20
Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội?
A.
Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững
B.
Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
C.
Làm cho xã hội hạnh phúc hơn
D.
Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau
Câu 21
Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn đảm bảo gì?
A.
Gắn lí thuyết với thực hành
B.
Đọc nhiều sách
C.
Đi thực tế nhiều
D.
Phát huy kinh nghiệm bản thân
Câu 22
Nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay là gì?
A.
Hôn nhân giữa một nam và một nữ
B.
Hôn nhân đúng pháp luật
C.
Hôn nhân phải đúng lễ nghi, đúng pháp luật giữa một nam và một nữ
D.
Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chồng bình đẳng
Câu 23
Lương tâm tồn tại ở hai trạng thái đó là gì?
A.
Trong sáng thanh thản và sung sướng
B.
Trong sáng vô tư và thương cảm, ái ngại
C.
Hứng khởi vui mừng và buồn phiền, bực tức
D.
Trong sáng thanh thản và dằn vặt, cắn rứt
Câu 24
Nhận thức gồm hai giai đoạn nào dưới đây?
A.
So sánh và tổng hợp
B.
Cảm tính và lí tính
C.
Cảm giác và tri giác
D.
So sánh và phân tích
Câu 25
Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải có phẩm chất nào sau đây?
A.
Thông minh
B.
Cần cù
C.
Lao động
D.
Sáng tạo
Câu 26
Điều gì dưới đây xảy ra nếu con người ngừng sản xuất của cải vật chất?
A.
Con người không có việc làm
B.
Con người không thể tồn tại và phát triển
C.
Cuộc sống của con người gặp khó khăn
D.
Con người không được phát triển toàn diện
Câu 27
Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân?
A.
Góp phần hoàn thiện nhân cách con người
B.
Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao
C.
Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người
D.
Giúp mọi người vượt qua khó khăn
Câu 28
Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính những .............
A.
Những tài liệu cụ thể
B.
Tài liệu cảm tính
C.
Hình ảnh cụ thể
D.
Hình ảnh cảm tính
Câu 29
Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính?
A.
Muối mặn, chanh chua
B.
Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
C.
Ăn xổi ở thì
D.
Lòng vả cũng như lòng sung.
Câu 30
Chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (………) trong văn bản dưới đây :
A.
Các quy tắc, của sự tiến bộ
B.
Các hành vi, việc làm mẫu mực
C.
Các quan niệm, quan điểm xã hội
D.
Các quy tắc, chuẩn mực xã hội