THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4350
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4407
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020
Câu 1
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Glyxin là chất lỏng ở điều kiện thường.
B.
Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.
C.
Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
D.
Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.
Câu 2
Có các phát biểu sau:
A.
3
B.
5
C.
5
D.
2
Câu 3
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Axit stearic là axit no mạch hở.
B.
Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C.
Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D.
Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.
Câu 4
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
4,8.
B.
5,6.
C.
17,6.
D.
7,2.
Câu 5
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 6
Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là :
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 7
Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 8
Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A.
8
B.
7
C.
6
D.
5
Câu 9
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A.
C2H5OH.
B.
C6H5NH2.
C.
H2NCH2COOH.
D.
CH3NH2.
Câu 10
Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
A.
14,64.
B.
16,08.
C.
15,76.
D.
17,2.
Câu 11
Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A.
x = 1.
B.
t = 2.
C.
y = 2.
D.
z = 0.
Câu 12
Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?
A.
0,455.
B.
0,215.
C.
0,375.
D.
0,625.
Câu 13
Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là
A.
6
B.
5
C.
7
D.
4
Câu 14
Cho sơ đồ phản ứng:
A.
bị khử bởi H2 (to, Ni).
B.
bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C.
tác dụng được với Na.
D.
tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
Câu 15
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 16
Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
28,6
B.
25,2
C.
23,2
D.
11,6
Câu 17
X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 18
Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH ( số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Giá trị của m là
A.
4,6.
B.
9,2.
C.
2,3.
D.
13,8.
Câu 19
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.
B.
Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C.
Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.
D.
Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 20
Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 21
Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là.
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 22
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:
A.
CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B.
CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
C.
CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
D.
CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.
Câu 23
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B.
Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C.
Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D.
Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 24
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
A.
(1), (2), (3), (4)
B.
(1), (3)
C.
(1), (2), (4)
D.
(1), (2), (3)
Câu 25
Cho sơ đồ phản ứng sau:
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 26
Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó nX = 4 (nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là
A.
74,52%
B.
22,26%
C.
67,90%
D.
15,85%
Câu 27
Cho các phản ứng sau:
A.
7
B.
5
C.
8
D.
6
Câu 28
Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
A.
amilozo và amilopectin.
B.
anilin và analin.
C.
etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.
D.
vinyl axetat và mety acrylat.
Câu 29
Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :
A.
HCOOCH = CH – CH3
B.
HCOOCH = CH2
C.
CH3COOCH = CH2
D.
HCOOCH2CHO
Câu 30
Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :
A.
2-metylbutan-2-ol
B.
2-metylbutan-3-ol
C.
3-metylbutan-2-ol
D.
3-metylbutan-1-ol
Câu 31
Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic ( C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,125M. Giá trị của V là
A.
0,6.
B.
0,4.
C.
0,3.
D.
0,5
Câu 32
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
B.
Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C.
Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D.
Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
Câu 33
Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10% còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là
A.
C3H8O.
B.
C6H12O6.
C.
C10H12O.
D.
C5H6O.
Câu 34
Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50<MX<MY<MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A.
4,6.
B.
4,8.
C.
5,2.
D.
4,4.
Câu 35
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A.
Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B.
Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C.
Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D.
Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 36
Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 37
Có các phát biểu sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C4H9NO4) và đipeptit Y (có công thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH.
B.
Trong phân tử X có một nhóm chức este.
C.
Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa.
D.
1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
Câu 39
Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 40
Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3); trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.
4,38.
B.
3,28.
C.
4,92.
D.
6,08.