THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4355
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4669
Đề thi THPT QG môn Sinh học năm 2019
Câu 1
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở
A.
đại Tân sinh
B.
đại Nguyên sinh
C.
đại Thái cổ
D.
đại Trung sinh
Câu 2
Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A.
0,4
B.
0,6
C.
0,3
D.
0,8
Câu 3
Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
A.
ruột già
B.
ruột non
C.
thực quản
D.
dạ dày
Câu 4
Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại U ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nucleotit nào của gen?
A.
X
B.
A
C.
G
D.
T
Câu 5
Một đoạn NST bị đứt, đảo ngược 1800 và nối lại vi trí cũ làm phát sinh đột biến
A.
chuyển đoạn
B.
lặp đoạn
C.
đảo đoạn
D.
mất đoạn
Câu 6
Từ cây có kiểu gen AABbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 7
Theo thuyết hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm?
A.
Giao phối ngẫu nhiên
B.
Đột biến gen
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên
D.
Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 8
Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY?
A.
Bướm
B.
Thỏ
C.
Châu Chấu
D.
Chim
Câu 9
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp?
A.
Aa x Aa
B.
AA x Aa
C.
AA x xAa
D.
aa x aa
Câu 10
Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là
A.
thể một
B.
thể dị đa bội
C.
thể tam bội
D.
thể ba
Câu 11
Cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A.
16
B.
12
C.
8
D.
24
Câu 12
Nếu tần số hoán vị giữa 2 gen là 22% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST là
A.
22cM
B.
30cM
C.
44cM
D.
11cM
Câu 13
Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau:
A.
Quần thể III
B.
Quần thể I
C.
Quần thể IV
D.
Quần thể II
Câu 14
Quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO3- do hoạt động của nhóm vi khuẩn
A.
cố định nito
B.
phản nitrat hóa
C.
nitrat hóa
D.
amon hóa
Câu 15
Theo vĩ độ, rừng mưa nhiệt đới (rừng ẩm thường xanh nhiêt đới) là khu sinh học phân bố ở vùng nào sau đây?
A.
Cận Bắc Cực
B.
Bắc Cực
C.
Nhiệt đới
D.
Ôn đới
Câu 16
Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây lá xanh thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lý thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A.
3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm
B.
100% cây lá đốm
C.
100% cây lá xanh
D.
3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
Câu 17
Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?
A.
XA Xa x XA Y
B.
XA XA x Xa Y
C.
XA XA x XA Y
D.
XA Xa x Xa Y
Câu 18
Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là CDEFG.HIAB. Đây là dạng đột biến nào?Chuyển đoạn
A.
Đảo đoạn
B.
Mất đoạn
C.
Lặp đoạn
D.
Chuyển đoạn
Câu 19
Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,64 AA : 0,27 Aa : 0,09 aa. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?
A.
Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B.
Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi
C.
Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ
D.
Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh
Câu 20
Trong chu kỳ hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ?
A.
Tâm nhĩ phải
B.
Tâm thất phải
C.
Tâm nhĩ trái
D.
Tâm thất trái
Câu 21
Triplet 3’ TAX5’ mã hóa axit amin xerin, tARN vận chuyển axit amin này có anticodon là
A.
3’UXA5’
B.
3’AGU5’
C.
5’AGU3’
D.
5’UGU 3’
Câu 22
Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm?
A.
Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh
B.
Giọt nước màu trong ống mao dẫn dịch chuyển sang vị trí số 4, 3, 2
C.
Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên
D.
Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat
Câu 23
Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A.
Thỏ
B.
Cú mèo
C.
Cáo
D.
Chuột đồng
Câu 24
Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ nhập cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần thể giảm xuống?
A.
B + I > D + E
B.
B > D, E = I
C.
B = D, I < E
D.
B + I = D + E
Câu 25
Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên mô tả sự biến động số lượng cá thể của thỏ và số lượng của mèo rừng sống ở rừng phía Bắc Canada và Alaska. Phân tích hình này, có các phát biểu sau:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 26
Cho các hoạt động sau đây của con người:
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 27
Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của 1 quần thể thuộc loài này qua các thế hệ, thu được kết quả ở bảng sau:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 28
Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AAbb x aaBB, thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng consixin để tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tứ bội là 36%; các hợp tử đều phát triển thành các cây F1; các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tứ bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, giao tử gồm toàn alen trội của F1 chiếm tỉ lệ
A.
40%
B.
32%
C.
22%
D.
34%
Câu 29
Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 30
Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phat biểu nào sau đây sai về F1?
A.
Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1
B.
Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình
C.
Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1
D.
Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1
Câu 31
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch polinucleotit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?
A.
Sơ đồ III
B.
Sơ đồ IV
C.
Sơ đồ II
D.
Sơ đồ I
Câu 32
Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 8%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A.
44%
B.
36%
C.
16%
D.
26%
Câu 33
Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định khả năng chịu mặn trội hoàn toàn so với alen b quy định không có khả năng chịu mặn; cây có kiểu gen bb không có khả năng sống khi trồng trong đất ngập mặn và hạt có kiểu gen bb không nảy mầm trong đất ngập mặn. Để nghiên cứu và ứng dụng trồng rừng phòng hộ ven biển, người ta cho 2 cây (P) dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau để tạo ra các cây F1 ở vườn ươm không nhiễm mặn; sau đó chọn tát cả các cây thân cao F1 đem trồng ở vùng ngập mặn ven biển, các cây này giao phán ngẫu nhiên tạo ra F2. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F2 ở vùng đất này, số cây thân cao, chịu mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.
64/81
B.
9/16
C.
2/3
D.
8/9
Câu 34
Cơ thể thực vật có bộ NST 2n = 18, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen di hợp. Giả sử quá trình giảm phân ở cơ thể này đã xảy ra hoán vị gen ở tất cả các cặp NST nhưng ở mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở 1 cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa về các gen đang xét được tạo ra là
A.
4608
B.
5120
C.
9216
D.
2048
Câu 35
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\), thu được F1. Ở F1 có tổng số ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ và ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 53,75%. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh dai, mắt đỏ ở F1, số ruồi đồng hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.
21/40
B.
1/7
C.
7/40
D.
7/20
Câu 36
Một loài thực vật, xét 2 tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) đều có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1 có tổng tỉ lệ các loại kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen quy định trội về 1 tính trạng chiếm 50%. Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 37
Phả hệ ỏ hình bên mô tả sự biểu hiện 2 bệnh ở 1 dòng họ. Biết rằng: alen H quy định bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen h quy định không bị bệnh N; kiểu gen Hh quy định định bị bệnh N ở nam, không bị bệnh ở nữ; bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định ; 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường và mẹ của người số 3 bị bệnh N. Cho các phát biểu sau về phả hệ này:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 38
Một quần thể ngẫu phối, nghiên cứu 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen A1, A2 và A3. Ở thế hệ P, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có các kiểu gen A1 A2, A1 A3 và A2 A3 với tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 39
Cho biết các codon mã hóa một số loại axit amin như sau:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 40
Cho cây hoa đỏ (P) có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số cây hoa trắng ở F1 , số cây đồng hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ
A.
12/37
B.
18/37
C.
3/16
D.
9/32