THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #4391
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1171
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019
Câu 1
Giá trị của a sao cho phương trình \({\log _2}\left( {x + a} \right) = 3\) có nghiệm x = 2 là
A.
10
B.
5
C.
6
D.
1
Câu 2
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(3; 2; 1) và có vectơ phương \(\overrightarrow u = \left( { - 1;5;2} \right)\)
A.
\(d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\)
B.
\(d:\frac{{x + 3}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z + 1}}{2}\)
C.
\(d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 5}}{2} = \frac{{z + 2}}{1}\)
D.
\(d:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{2}\)
Câu 3
Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 6mx + m\) nghịch biến trên khoảng (-1; 1).
A.
\(m \ge 2\)
B.
\(m \ge 0\)
C.
\(m \le - \frac{1}{4}\)
D.
\(m \ge \frac{1}{4}\)
Câu 4
Biết rằng đồ thị hàm số \(y = f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e,\left( {a,b,c,d,e \in R;{\rm{ }}a \ne 0,{\rm{ }}b \ne 0} \right)\) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số \(y = g(x) = {\left( {4a{x^3} + 3b{x^2} + 2cx + d} \right)^2} - 2\left( {6a{x^2} + 3bx + c} \right).\left( {a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e} \right)\) cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?
A.
0
B.
4
C.
2
D.
6
Câu 5
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {2;4; - 1} \right)\) và \(A\left( {0;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là:
A.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \)
B.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \)
C.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 24\)
D.
\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24\)
Câu 6
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau
A.
1
B.
-1
C.
0
D.
-5/2
Câu 7
Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là
A.
\(\frac{2}{5}\)
B.
\(\frac{1}{10}\)
C.
\(\frac{1}{5}\)
D.
\(\frac{1}{4}\)
Câu 8
Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z = 3 - 4i?
A.
Điểm A
B.
Điểm B
C.
Điểm C
D.
Điểm D
Câu 9
Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V(m3). 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n%. Thể tích khí CO2 năm 2016 là
A.
\({V_{2016}} = V.\frac{{{{\left( {\left( {100 + a} \right)\left( {100 + n} \right)} \right)}^{10}}}}{{{{10}^{20}}}}\left( {{m^3}} \right).\)
B.
\({V_{2016}} = V + V.{\left( {1 + a + n} \right)^{18}}\left( {{m^3}} \right).\)
C.
\({V_{2016}} = V.\frac{{{{\left( {100 + a} \right)}^{10}}.{{\left( {100 + n} \right)}^8}}}{{{{10}^{36}}}}\left( {{m^3}} \right).\)
D.
\({V_{2016}} = V.{\left( {1 + a + n} \right)^{18}}\left( {{m^3}} \right).\)
Câu 10
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1; 5] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [-1; 5]. Giá trị của M - m bằng ?
A.
4
B.
1
C.
6
D.
5
Câu 11
Cho hàm số f(x), hình vẽ dưới đây là đồ thị của đạo hàm f’(x).
A.
x = 0
B.
x = 1
C.
x = -1
D.
x = 2
Câu 12
Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; 2; 1) và đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua M và chứa đường thẳng (d).
A.
\(\left( \alpha \right):2y + z - 5 = 0.\)
B.
\(\left( \alpha \right): - 2y + z + 3 = 0.\)
C.
\(\left( \alpha \right):6x + 10y - 11z - 16 = 0.\)
D.
\(\left( \alpha \right):6x + 10y - 11z - 36 = 0.\)
Câu 13
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + y + z - 1 = 0\), \(\left( \beta \right):2x - y + mz - m + 1 = 0\,\,\,\left( {m \in R} \right)\). Để \(\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)\) thì m phải có giá trị bằng:
A.
1
B.
-4
C.
-1
D.
0
Câu 14
Nếu 2 số thực x, y thỏa: \(x\left( {3 + 2i} \right) + y\left( {1 - 4i} \right) = 1 + 24i\) thì x + y bằng:
A.
-3
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 15
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 16
Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 1\) cắt trục Ox tại mấy điểm?
A.
3
B.
4
C.
0
D.
2
Câu 17
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình \({\left( {8{{\sin }^3}x - m} \right)^3} = 162\sin x + 27m\) có nghiệm thỏa mãn \(0 < x < \frac{\pi }{3}\)?
A.
1
B.
3
C.
vô số
D.
2
Câu 18
Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z - (2 - 3i)} \right| = 2\) là đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
\({x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 9 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} - 4x - 6y + 9 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 11 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} - 4x - 6y + 11 = 0\)
Câu 19
Cho \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_1^3 {g\left( x \right)dx} = 4\), khi đó \(\int\limits_1^3 {\left[ {4f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng
A.
7
B.
16
C.
19
D.
11
Câu 20
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(AA' = a\sqrt 3 \). Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt đáy trùng với trung điểm I của đoạn thẳng AB. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A.
\(\frac{{{a^3}\sqrt {33} }}{{24}}\)
B.
\(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
C.
\(\frac{{{a^3}\sqrt {33} }}{8}\)
D.
\(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}\)
Câu 21
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng
A.
\(250c{m^2}\)
B.
\(800c{m^2}\)
C.
\(\frac{{800}}{3}c{m^2}\)
D.
\(\frac{{400}}{3}c{m^2}\)
Câu 22
Giá trị của \(I = \int {\left( {\frac{{{x^2} + 2}}{x}} \right)\ln xdx} \) bằng:
A.
\(I = \,2{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.\)
B.
\(I = \frac{{{{\ln }^2}x}}{2} + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.\)
C.
\(I = \,{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.\)
D.
\(I = \,{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + C\)
Câu 23
Biết \({\log _6}2 = a,{\log _6}5 = b\). Tính \(I = {\log _3}5\) theo a. b
A.
\(I = \frac{b}{{1 - a}}\)
B.
\(I = \frac{b}{{a - 1}}\)
C.
\(I = \frac{b}{a}\)
D.
\(I = \frac{b}{{1 + a}}\)
Câu 24
Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là
A.
\(100.\left[ {\left( {1,01} \right)6 - 1} \right]\) triệu đồng.
B.
\(101.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{27}} - 1} \right]\) triệu đồng.
C.
\(100.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{27}} - 1} \right]\)triệu đồng.
D.
\(101.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{26}} - 1} \right]\) triệu đồng.
Câu 25
Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^{ - x}} + 1\) là
A.
\( - {e^{ - x}} + x + C\)
B.
\({e^{ - x}} + x + C\)
C.
\({e^x} + x + C\)
D.
\( - {e^x} + x + C\)
Câu 26
Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(A\left( {10;6; - 2} \right),\,\,\,B\left( {5;10; - 9} \right)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 2y + z - 12 = 0\). Điểm M di động trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) sao cho MA, MB luôn tạo với \(\left( \alpha \right)\) các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn \(\left( \omega \right)\) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn \(\left( \omega \right)\) bằng
A.
2
B.
10
C.
-4
D.
9/2
Câu 27
Tập nghiệm của phương trình \({4^x} - {5.2^x} + 4 = 0\) là
A.
{1;4}
B.
{1}
C.
{0}
D.
{0; 2}
Câu 28
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt \(g\left( x \right) = f\left[ {f\left( x \right)} \right]\). Tìm số nghiệm của phương trình g’(x) = 0.
A.
4
B.
6
C.
2
D.
8
Câu 29
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d song song với đường thẳng \(\left( \Delta \right):\left\{ \begin{array}{l}
A.
\(\overrightarrow u = ( - 1; - 3;4)\)
B.
\(\overrightarrow u = ( - 2; - 1;3)\)
C.
\(\overrightarrow u = (1; - 2;1)\)
D.
\(\overrightarrow u = (0; - 2;3)\)
Câu 30
Cho cấp số cộng (un) có \({u_1} = \frac{1}{4},d = - \frac{1}{4}\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A.
\({S_5} = - \frac{5}{4}\)
B.
\({S_5} = - \frac{3}{4}\)
C.
\({S_5} = - \frac{15}{4}\)
D.
\({S_5} = - \frac{9}{4}\)
Câu 31
Cho \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{x + \ln x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}dx} = \frac{a}{b}\ln 2 - \frac{1}{c}\) với a, b, m là các số nguyên dương và các phân số là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức \(S = \frac{{a + b}}{c}\).
A.
\(S = \frac{1}{3}\)
B.
\(S = \frac{2}{3}\)
C.
\(S = \frac{5}{6}\)
D.
\(S = \frac{1}{2}\)
Câu 32
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SCN) theo a.
A.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
C.
\(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 33
Biết phương trình \({z^2} + az + b = 0\) với \(a,b \in R\) có một nghiệm z = 1+ 2i. Tính a + b
A.
1
B.
-5
C.
-3
D.
3
Câu 34
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x + {e^x}} \right)\)
A.
\(y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}\)
B.
\(y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{x + {e^x}}}\)
C.
\(y' = \frac{1}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}\)
D.
\(y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{\ln 2}}\)
Câu 35
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
\(A_n^k = n!k!\)
B.
\(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
C.
\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
D.
\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
Câu 36
Trong không gian Oxyz cho \(A\left( { - 3;0;0} \right),B\left( {0;0;3} \right),C\left( {0; - 3;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\). Tìm trên (P) điểm M sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất
A.
\(M\left( { - 3;3;3} \right).\)
B.
\(M\left( { - 3; - 3;3} \right).\)
C.
\(M\left( {3; - 3;3} \right).\)
D.
\(M\left( {3;3; - 3} \right).\)
Câu 37
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
\(y = \frac{{x - 4}}{{x + 1}}\)
B.
\(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\)
C.
\(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\)
D.
\(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\)
Câu 38
Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c.
A.
\(r = \frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}{3}\)
B.
\(r = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
C.
\(r = \frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
D.
\(r = \frac{1}{2}(a + b + c)\)
Câu 39
Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB = a, AC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a Gọi \(\varphi \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right),\left( {SBC} \right)\). Tính \(\cos \varphi = ?\)
A.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B.
1/2
C.
\(\frac{{\sqrt {15} }}{5}.\)
D.
\(\frac{{\sqrt {3} }}{5}.\)
Câu 40
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _2}\frac{1}{{{5^{x - {x^2}}}}} = {\log _{\frac{1}{2}}}{5^{6x - 1}}\) bằng
A.
P = 5
B.
P = -5
C.
P = -7
D.
P = 7
Câu 41
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A.
(-2; 0)
B.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
C.
(-2; 1)
D.
(0; 4)
Câu 42
Cho số phức \(z = a + bi,\left( {a,\,b \in R,\,a > 0} \right)\) thỏa \(z.\bar z - 12\left| z \right| + \left( {z - \bar z} \right) = 13 - 10i\). Tính S = a + b.
A.
S = 17
B.
S = -17
C.
S = 5
D.
S = 7
Câu 43
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {0,125} \right)^{{x^2}}} > {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{5x - 6}}\)
A.
\(\left( {3; + \infty } \right).\)
B.
\(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
C.
\(\left( { - \infty ;2} \right).\)
D.
(2; 3)
Câu 44
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là AB = 2, AD = 3, AA’ = 4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB’A’ và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD’C’. Tính thể tích V của khối nón (N).
A.
\(5\pi \)
B.
\(8\pi \)
C.
\(\frac{{25}}{6}\pi \)
D.
\(\frac{{13}}{3}\pi \)
Câu 45
Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là:
A.
\(2\pi {a^3}\)
B.
\(4\pi {a^3}\)
C.
\(12\pi {a^3}\)
D.
\(\pi {a^3}\)
Câu 46
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 1\,} \right),B\left( { - 3;\,3;1} \right)\). Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.
(-1; 2; 0)
B.
(-2;4; 0)
C.
(-2; 1; 1)
D.
(-4; 2; 2)
Câu 47
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM = 2MA', NB' = 2NB, PC = PC'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A'B'C'MNP. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).
A.
\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1\)
C.
\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}\)
D.
\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2\)
Câu 48
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ.
A.
(2; 4)
B.
(-4; -2)
C.
(-2; 0)
D.
(0; 2)
Câu 49
Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh lvà bán kính đường tròn đáy bằng R. Tính diện tích toàn phần của khối nón.
A.
\({S_{tp}} = 2\pi R(l + R).\)
B.
\({S_{tp}} = \pi R(2l + R).\)
C.
\({S_{tp}} = \pi R(l + R).\)
D.
\({S_{tp}} = \pi R(l + 2R).\)
Câu 50
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0