THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4426
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2888
Đề thi THPT QG môn Hóa học năm 2019
Câu 1
Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A.
Cu
B.
Al
C.
Mg
D.
Fe
Câu 2
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A.
Ca.
B.
Cu
C.
K
D.
Ba
Câu 3
Thành phần chính của muối ăn là
A.
NaCl.
B.
CaCO3
C.
BaCl2
D.
Mg(NO3)2
Câu 4
Công thức của triolein là
A.
(C17H33COO)3C3H5
B.
(HCOO)3C3H5
C.
(C2H5COO)3C3H5
D.
(CH3COO)3C3H5
Câu 5
Chất nào sau đây làm mềm được nước có tỉnh cũng vĩnh cữu?
A.
NaCl
B.
NaNO3
C.
Na2CO3
D.
Na2SO4
Câu 6
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tỉnh chuyển màu xanh?
A.
CH3NH2
B.
H2NCH2COOH
C.
CH3COOH
D.
HCl
Câu 7
Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nuớc đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ấm. Chất X là
A.
H2O
B.
O2
C.
N2
D.
CO2
Câu 8
Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)2
A.
K2SO4
B.
NaNO3
C.
KCl
D.
NaOH
Câu 9
Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
A.
Fe2O3
B.
Fe(OH)2
C.
FeO
D.
Fe(OH)2
Câu 10
Chất nào sau đây thuộc loại dissaccarit?
A.
Glucozo.
B.
Tinh bột
C.
Fructozo
D.
Saccarozo
Câu 11
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A.
Tơ nilon-6
B.
Tơ tằm
C.
Tơ nilon-6,6
D.
Tơ visco
Câu 12
Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A.
HCl
B.
KNO3
C.
MgCl2
D.
NaCl
Câu 13
Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A.
Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4
B.
Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng,
C.
Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D.
Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 14
Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 lít khí H2.Giá trị của m là
A.
2,80
B.
1,12
C.
5,60
D.
2,24
Câu 15
Nhiệt phần hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là
A.
2,80
B.
1,12
C.
5,60
D.
2,24
Câu 16
Cho 1ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch X dun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 -70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A.
Axit axetic
B.
Ancol etylic.
C.
Anđehit fomic.
D.
Glixerol.
Câu 17
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A.
HCOOCH3
B.
HCOOC3H7
C.
CH3COOC2H5
D.
HCOOC2H5
Câu 18
Cho 54 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là?
A.
10,35
B.
20,70
C.
27,60
D.
36,80
Câu 19
Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.
NaOH và Na2CO3
B.
Cu(NO3)2 và H2SO4
C.
CH3COOC2H5
D.
HCOOC2H5
Câu 20
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B.
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
C.
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D.
Tơ tằm thuộc loại to thiên nhiên.
Câu 21
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ,
B.
Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C.
Phân tử Cly-Al-Ala có ba nguyên tử oxi.
D.
Dung dịch protein có phản ứng màu biure
Câu 22
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A.
Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B.
Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.
C.
Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D.
Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 23
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đụòng nho. Khử chất X bằng H, thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là?
A.
Glucozo và sobitol.
B.
Fructozơ và sobitol.
C.
Glucozo và fructozơ.
D.
Saccarozơ và glucozo
Câu 24
Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là:
A.
7
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 25
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 26
Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
A.
5,4 và 1,56.
B.
5,4 và 4,68.
C.
2,7 và 4,68.
D.
2,7 và 1,56.
Câu 27
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 28
Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
A.
NaHCO3, Ca(OH)2
B.
Na2CO3, NaOH
C.
NaOH, Na2CO3
D.
Ca(OH)2, NaHCO3
Câu 29
Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, Propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch.Giá trị của a là:
A.
0,06
B.
0,08
C.
0,04
D.
0,1
Câu 30
Hợp chất hữu cơ mạch hở X (CHO) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glyxerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (My <Mz). Hai chất Y,Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
B.
Tên gọi của Z là natri acrylat
C.
Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D.
Phân tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức.
Câu 31
Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
29,55
B.
19,7
C.
15,76
D.
9,85
Câu 32
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.
0,2
B.
0,24
C.
0,12
D.
0,16
Câu 33
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đội. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (gấp khúc tại điểm M, N), Giả sử hiệu suất điện phân là 100% bỏ qua sự bay hơi của nước.
A.
17,48
B.
15,76
C.
13,42
D.
11,08
Câu 34
Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol X (no đơn chúc), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no,hai chúc). Cho 0,58 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Trần vừa đủ 0,365 mol O2, thu được NaCO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A.
6
B.
7
C.
5
D.
8
Câu 35
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo tử axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 1 muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khôi luọng của X trong E là:
A.
29,63%
B.
62,28%
C.
40,40%
D.
30,30%
Câu 36
Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chủa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít khí T gồm CO2, H2 và NO ( có tỷ lệ mol tương ứng là 5: 2: 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Giá trị của m là:
A.
64,96
B.
63,88
C.
68,74
D.
59,02
Câu 37
Trong quá trình bảo quản, một mẩu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,035 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
A.
4,17 và 5%.
B.
13,90 và 27%.
C.
4,17 và 10%.
D.
13,90 và 73%
Câu 38
Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
52
B.
49
C.
77
D.
22
Câu 39
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 40
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol H2SO4 (đặc) đun nóng thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là
A.
0,05
B.
0,06
C.
0,04
D.
0,03