THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4468
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 5103
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019
Câu 1
Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng?
A.
Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu
B.
Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu
C.
Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu
D.
Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu
Câu 2
Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A.
sự tiến hoá song hành
B.
sự tiến hoá phân li
C.
sự tiến hoá đồng quy
D.
phản ánh nguồn gốc chung
Câu 3
Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kỳ sống của chúng
A.
càng dài
B.
không đổi
C.
luôn thay đổi
D.
càng ngắn
Câu 4
Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A.
tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể
B.
tăng biến dị tổ hợp trong quần thể
C.
tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp
D.
tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Câu 5
Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A.
có tốc độ sinh sản nhanh
B.
thích nghi cao với môi trường
C.
dễ phát sinh biến dị
D.
có cấu tạo cơ thể đơn giản
Câu 6
Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến
A.
thể tam nhiễm
B.
thể đa nhiễm
C.
thể khuyết nhiễm
D.
thể một nhiễm
Câu 7
Hình thành loài xảy ra nhanh nhất bằng con đường
A.
cách li địa lí
B.
lai xa và đa bội hoá
C.
cách li sinh thái
D.
cách li tập tính
Câu 8
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây phản ánh về sự di truyền 2 cặp gen tương tác bổ sung ?
A.
15 : 1
B.
12 : 3 : 1
C.
13 : 3
D.
9 : 7
Câu 9
Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường sử dụng phương pháp
A.
lai khác dòng
B.
lai xa
C.
lai thuận nghịch
D.
lai phân tích
Câu 10
Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A.
điều hoà sự tổng hợp prôtêin
B.
tổng hợp các prôtêin cùng loại
C.
tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin
D.
tổng hợp được nhiều loại prôtêin
Câu 11
Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế bị mất tác dụng vì
A.
lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động
B.
prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ
C.
gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt
D.
lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó
Câu 12
Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A.
sợi siêu xoắn
B.
nuclêôxôm
C.
sợi nhiễm sắc
D.
sợi cơ bản
Câu 13
Tạo giống mới bằng công nghệ tế bào ở thực vật không có kĩ thuật
A.
nuôi cấy mô
B.
dung hợp tế bào trần
C.
nuôi cấy hạt phấn
D.
cấy truyền phôi
Câu 14
Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai
A.
lai phân tính
B.
lai thuận nghịch
C.
lai phân tích
D.
tự thụ phấn
Câu 15
Thể đột biến là những cá thể mang
A.
các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh
B.
đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
C.
đột biến làm biến đổi vật chất di truyền
D.
đột biến lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
Câu 16
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A.
Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%
B.
Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C.
Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%
D.
Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%
Câu 17
Quy trình chọn giống gồm các bước:
A.
tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
B.
tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
C.
Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
D.
Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
Câu 18
Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A.
mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
B.
có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit
C.
thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
D.
có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit
Câu 19
Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A.
phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen
B.
nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc
C.
tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ
D.
củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen
Câu 20
Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A.
5 cao: 1 thấp
B.
3 cao: 1 thấp
C.
35 cao: 1 thấp
D.
11 cao: 1 thấp
Câu 21
Quần thể giao phối nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A.
36%AA: 28%Aa: 36%aa
B.
25%AA: 11%Aa: 64%aa
C.
2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
D.
16%AA: 20%Aa: 64%aa
Câu 22
Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?
A.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
B.
Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt dưới cao hơn
C.
Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
D.
Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt dưới thấp hơn
Câu 23
Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến
A.
đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B.
chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C.
chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
D.
đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc
Câu 24
Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aaBb (xanh, nhăn)
A.
3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn
B.
1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn
C.
3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn
D.
9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn
Câu 25
Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 gặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có nhiều cao là 100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là
A.
80 cm
B.
85 cm
C.
75 cm
D.
70 cm
Câu 26
Cho các dữ kiện sau:
A.
I→III → II →IV→V
B.
I →III→II→V →IV
C.
I→II→III→IV→V
D.
I→II→III→V→IV
Câu 27
Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng
A.
người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau sau đó di cư sang châu PhI
B.
người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi sau đó di cư sang các châu lục khác
C.
người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens
D.
người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis sau đó di cư sang các châu lục khác
Câu 28
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất ?
A.
AaBb × AaBb
B.
AaXBXb × AaXBY
C.
Ab/aB × Ab/aB
D.
AaXBXb × AaXbY
Câu 29
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về tác động của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 30
Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 31
Cho một số bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người:
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 32
Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, alen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Cho phép lai AaBbDdeeHh × AaBbDdEeHH. Theo lí thuyết, số cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 2 tính trnagj lặn ở F1 chiếm tỉ lệ là
A.
\(\frac{9}{{128}}\)
B.
\(\frac{{27}}{{128}}\)
C.
\(\frac{3}{{32}}\)
D.
\(\frac{9}{{32}}\)
Câu 33
Quan niệm của Đacuyn về cơ chế tiến hóa :
A.
(4), (6), (7)
B.
(1), (2), (4)
C.
(2), (5), (7)
D.
(1), (3), (4)
Câu 34
Trong các ví dụ dưới đây, có bao nhiêu ví dụ nói về sự biến động cá thể trong quần thể theo chu kì?
A.
6
B.
5
C.
7
D.
4
Câu 35
Ở người gen IA quy định máu A, gen IB quy định máu B, IOIO quy định máu O, IAIB quy định máu AB. Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang máu B (kiểu gen IBIB và IBIO) chiếm tỉ lệ 21%, máu A (kiểu gen IAIA và IAIO) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen IAIB) chiếm 30%, còn lại là máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể này là:
A.
IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2
B.
IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1
C.
IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4
D.
IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3
Câu 36
Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như sau:
A.
Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý
B.
Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng
C.
Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý
D.
Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức
Câu 37
Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 38
Cho phép lai (P) ở một loài động vật: ♀ \(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}}{X^E}{X^e}\) x ♂ \(\frac{{Ab}}{{aB}}{\rm{Dd}}{X^E}Y\) thu được F1. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, con đực không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với F1?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 39
Cho tự thụ phấn P dị hợp ba cặp gen (Aa, Bb, Dd) có kiểu hình cây cao, hạt vàng, chín sớm thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình như sau: 3 cây cao hạt vàng chín muộn; 6 cây cao hạt vàng chín sớm; 3 cây cao hạt trắng chín sớm; 1 cây thấp hạt vàng chín muộn; 2 cây thấp hạt vàng chín sớm; 1 cây thấp hạt trắng chín sớm. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 40
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
A.
27/30
B.
8/16
C.
7/15
D.
13/30