THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #4479
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4196

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Câu 1
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) là điểm:
A.
M (1;3)
B.
N (-1;7)
C.
Q (3;1)
D.
P (7;-1)
Câu 2
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 1\) là:
A.
\({x^3} + C\)
B.
\(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)
C.
6x +  C
D.
\({x^3} - x + C\)
Câu 3
Tìm các số thực m để hàm số \(y = \left( {m + 2} \right){x^3} + 3{x^2} + mx - 5\) có cực trị.
A.
\(\left[ \begin{array}{l} m \ne  - 2\\  - 3 < m < 1 \end{array} \right.\)
B.
-3 < m < 1
C.
\(\left[ \begin{array}{l} m <  - 3\\ m > 1 \end{array} \right.\)
D.
-2 < m < 1
Câu 4
Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?
A.
{3;4}
B.
{3;5}
C.
{5;3}
D.
{4;3}
Câu 5
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 1, AC = 2, cạnh \({\rm{AA}}' = \sqrt 2 \). Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt đáy (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
A.
\(V = \frac{{\sqrt {21} }}{{12}}\)
B.
\(V = \frac{{\sqrt {7} }}{{4}}\)
C.
\(V = \frac{{\sqrt {21} }}{{4}}\)
D.
\(V = \frac{{3\sqrt {21} }}{4}\)
Câu 6
Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó, S bằng
A.
S  = 32
B.
\(S = 8\sqrt 3 \)
C.
\(S = 4\sqrt 3 \)
D.
\(S = 16\sqrt 3 \)
Câu 7
Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 3 biến đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1\) thành đường tròn có phương trình:
A.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 9\)
B.
\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 1\)
C.
\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)
D.
\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)
Câu 8
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:
A.
4
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 9
Cho tứ diện ABCD có \(AB \bot CD,\,\,AC \bot BD\). Góc giữa hai vecto \(\overrightarrow {AD} \) và \(\overrightarrow {BC} \) là
A.
\({30^0}\)
B.
\({45^0}\)
C.
\({60^0}\)
D.
\({90^0}\)
Câu 10
Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, V1 là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
\(V = 3{V_1}\)
B.
\(V = 4{V_1}\)
C.
\(V = 6{V_1}\)
D.
\(V = 2{V_1}\)
Câu 11
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - mx + 1}}\) có đúng 3 đường tiệm cận.
A.
-2 < m < 2
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} m > 2\\ \left[ \begin{array}{l} m <  - 2\\ m \ne  - \frac{5}{2} \end{array} \right. \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} m > 2\\ m <  - 2 \end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} m > 2\\ m \ne \frac{5}{2} \end{array} \right.\\ m <  - 2 \end{array} \right.\)
Câu 12
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)}}\0
A.
\(D = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\pi ,k \in Z} \right\}\)
B.
\(D = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
C.
\(D = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
D.
\(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
Câu 13
Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS = 2NC. Thể tích V của khối chóp A.BMNC là 
A.
V = 10
B.
V = 30
C.
V = 5
D.
V = 15
Câu 14
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?
A.
\(y = {x^3} - 3x - 1\)
B.
\(y = {x^3} - 3{x^2} - 3x - 1\)
C.
\(y = \frac{1}{3}{x^3} + 3x - 1\)
D.
\(y = {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1\)
Câu 15
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 3, 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình chữ nhật đó là
A.
4
B.
6
C.
5
D.
9
Câu 16
Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
\({G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB\)
B.
\({G_1}{G_2}//\left( {ABD} \right)\)
C.
\({G_1}{G_2}//\left( {ABC} \right)\)
D.
\(B{G_1},\,A{G_2}\) và CD đồng qui.
Câu 17
Thể tích của khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy R = 4 bằng
A.
\(V = 32\pi \)
B.
\(V = 96\pi \)
C.
\(V = 16\pi \)
D.
\(V = 48\pi \)
Câu 18
Rút gọn biểu thức \(B = {\log _{\frac{1}{a}}}\frac{{a.\sqrt[4]{{{a^3}}}.\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{{\sqrt a .\sqrt[4]{a}}}\), ( giả sử tất cả các điều kiện đều được thỏa mãn ) ta được kết quả là 
A.
\(\frac{{60}}{{91}}\)
B.
\( - \frac{{91}}{{60}}\)
C.
\(\frac{3}{5}\)
D.
\( - \frac{5}{3}\)
Câu 19
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2017x - 2018}}{{x + 1}}\) có đường tiệm cận đứng là 
A.
x = 2017
B.
x = -1
C.
y = -1
D.
y = 2017
Câu 20
Tiếp tuyến đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) tại điểm A (3;1) là đường thẳng
A.
y =  - 9x - 26
B.
y =  - 9x - 3
C.
y =  9x - 2
D.
y =  9x - 26
Câu 21
Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R ?
A.
\(y = {3^x}\)
B.
\(y = \log \left( {{x^2}} \right)\)
C.
\(y = \ln \left( {\left| x \right| + 1} \right)\)
D.
\(y = 0,{3^x}\)
Câu 22
 Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng \(\Delta :3x - 4y - 1 = 0\) 
A.
\(\frac{8}{5}\)
B.
\(\frac{24}{5}\)
C.
\(\frac{12}{5}\)
D.
\(\frac{-24}{5}\)
Câu 23
Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{4}{x}\) trên đoạn [1;3] bằng
A.
\(\frac{{65}}{3}\)
B.
6
C.
20
D.
\(\frac{{52}}{3}\)
Câu 24
Số nghiệm của phương trình \({9^x} + {2.3^{x + 1}} - 7 = 0\) là
A.
0
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 25
Cho phương trình \(m{\cos ^2}x - 4\sin x\cos x + m - 2 = 0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc \(\left[ {0;\frac{\pi }{4}} \right]\) ?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 26
Cho cấp số nhân (un) có u1 = -3 và q = -2. Tính tổng 10 số hạng đầu liên tiếp của cấp số nhân
A.
\({S_{10}} =  - 511\)
B.
\({S_{10}} =  1023\)
C.
\({S_{10}} =  1025\)
D.
\({S_{10}} =  -1025\)
Câu 27
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a; \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và
A.
\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\)
D.
\(\frac{{3a\sqrt 7 }}{7}\)
Câu 28
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S, gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Tính thể tích V của khối chóp S.BDM
A.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
C.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{32}}\)
D.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\)
Câu 29
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3} - {x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}},x \ne 1\\
3x + m,x = 1
\end{array} \right.\) liên tục tại x = 1.
A.
m  = 0
B.
m  = 6
C.
m  = 4
D.
m  = 2
Câu 30
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a, \(BC = a\sqrt 3 \), mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích V của khối chóp S.ABC là
A.
\(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
C.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)
D.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.\)
Câu 31
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x} \). Tập nghiệm S của bất phương trình \(f'\left( x \right) \ge f\left( x \right)\)có bao nhiêu giá trị nguyên ?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 32
Cho hàm số \(y = m{x^3} - {x^2} - 2x + 8m\)có đồ thị (Cm). Tìm tất cả giá trị tham số m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
\(m \in \left[ { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right]\)
B.
\(m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)\)
C.
\(m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
D.
\(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
Câu 33
Với giá trị nào của x thì biểu thức \(B = {\log _2}\left( {2x - 1} \right)\) xác định?
A.
\(x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
B.
\(x \in \left( { - 1; + \infty } \right)\)
C.
\(x \in R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
D.
\(x \in \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 34
Tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {x + 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là
A.
\(D = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B.
D = R
C.
D = R\{-1}
D.
\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 35
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\), có bảng biến thiên như hình sau:
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {-1; + \infty } \right)\) 
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; 1} \right)\)
Câu 36
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao của chóp bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A.
600
B.
750
C.
300
D.
450
Câu 37
Trên đồ thị của hàm số \(y = \frac{{2x - 5}}{{3x - 1}}\) có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
A.
vô số 
B.
4
C.
0
D.
2
Câu 38
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng (-1; 3) đồ thị hàm số y = f(x) có mấy điểm cực trị?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 39
Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) > {\log _2}\left( {6 - 5x} \right)\) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S = a + b 
A.
\(S = \frac{8}{3}.\)
B.
\(S = \frac{28}{15}.\)
C.
\(S = \frac{11}{5}.\)
D.
\(S = \frac{31}{6}.\)
Câu 40
Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt ?
A.
8
B.
12
C.
10
D.
11
Câu 41
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \({S_{ABC'}} = \sqrt 3 \). Mặt phẳng (ABC’) tạo với đáy một góc \(\alpha \). Tính \(\cos \alpha \) để \({V_{ABC.A'B'C'}}\) lớn nhất.
A.
\(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\)
B.
\(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
C.
\(\cos \alpha  = \frac{2}{3}\)
D.
\(\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 42
Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700.
A.
\(\frac{{243250}}{{C_{1000}^2}}\)
B.
\(\frac{{121801}}{{C_{1000}^2}}\)
C.
\(\frac{{243253}}{{C_{1000}^2}}\)
D.
\(\frac{{121975}}{{C_{1000}^2}}\)
Câu 43
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, \({\rm{A}}{{\rm{A}}_1} = 2a\sqrt 5 \) và \(\widehat {BAC} = {120^0}\). Gọi K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh \(C{C_1},B{B_1}\). Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng \(({A_1}BK)\) bằng
A.
\(a\sqrt {15} \)
B.
\(\frac{{a\sqrt 5 }}{6}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt 5 }}{3}\)
Câu 44
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn \(\left[ { - 2018;2018} \right]\) để hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
A.
2007
B.
2030
C.
2005
D.
2018
Câu 45
Do thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhà cách xa trường học, nên một thầy giáo muốn đúng 5 năm nữa có 500 triệu đồng để mua ô tô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy có ý định mỗi tháng dành ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng (hình thức lãi kép) với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là bao nhiêu. (chọn đáp án gần nhất với số tiền thực)
A.
7.632.000
B.
6.820.000
C.
7.540.000
D.
7.131.000
Câu 46
Cho hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {1 - {m^2}} \right){x^2} + m + 1\). Tìm tất các giá trị của tham số m để hàm số cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất
A.
\(m = \frac{1}{2}\)
B.
m = 0
C.
m = 1
D.
\(m =  - \frac{1}{2}\)
Câu 47
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2019\ln \left( {{e^{\frac{x}{{2019}}}} + \sqrt e } \right)\). Tính giá trị biểu thức \(A = f'\left( 1 \right) + f'\left( 2 \right) + ... + f'\left( {2018} \right)\) 
A.
2018
B.
1009
C.
\(\frac{{2017}}{2}\)
D.
\(\frac{{2019}}{2}\)
Câu 48
Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) bằng vật liệu gạch và xi măng có thể tích 2000 m3, đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 500.000 đồng/m2. Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây?
A.
495969987
B.
495279087
C.
495288088
D.
495289087
Câu 49
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Nếu phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình \(2f\left( x \right).f''\left( x \right) = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2}\) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A.
1 nghiệm
B.
4 nghiệm
C.
3 nghiệm
D.
2 nghiệm
Câu 50
Tìm m để hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}}  + m\) có giá trị lớn nhất bằng \(3\sqrt 2 \)
A.
\(m = 2\sqrt 2 \)
B.
\(m = \sqrt 2 \)
C.
\(m =  - \sqrt 2 \)
D.
\(m = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)