THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4501
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4973
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019
Câu 1
Kim loại nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A.
Mg
B.
Al
C.
Fe
D.
Ba
Câu 2
Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A.
đỏ.
B.
vàng.
C.
trắng.
D.
tím.
Câu 3
Axit nào sau đây là axit béo?
A.
Axit axetic.
B.
Axit benzoic.
C.
Axit stearic.
D.
Axit oxalic.
Câu 4
Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin là
A.
18,67%.
B.
15,05%.
C.
11,96%.
D.
15,73%.
Câu 5
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A.
W
B.
Pb
C.
Cr
D.
Fe
Câu 6
Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A.
metyl acrylat.
B.
etyl acrylat.
C.
propyl fomat.
D.
metyl axetat.
Câu 7
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A.
CH4 và H2O.
B.
N2 và CO.
C.
CO2 và CO.
D.
CO2 và CH4.
Câu 8
Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A.
NaCl.
B.
HCl.
C.
Ca(OH)2.
D.
NaHSO4.
Câu 9
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 10
Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A.
6,72 lít.
B.
2,24 lít.
C.
4,48 lít.
D.
67,2 lít.
Câu 11
Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?
A.
HCl.
B.
HF.
C.
HBr.
D.
HI.
Câu 12
Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
10,8.
B.
28,7.
C.
39,5.
D.
17,9.
Câu 13
Thành phần chính của phân ure là
A.
NH4H2PO4.
B.
(NH2)2CO.
C.
NH4HCO3.
D.
(NH4)2HPO4.
Câu 14
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A.
MgO, Fe3O4, Cu.
B.
Mg, Al, Fe, Cu.
C.
MgO, Fe, Cu.
D.
Mg, Fe, Cu.
Câu 15
Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau:
A.
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B.
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C.
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D.
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 16
Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A.
(2), (3), (4).
B.
(1), (2), (4).
C.
(1), (2), (3).
D.
(1), (3), (4).
Câu 17
Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A.
Tơ nilon-6,6.
B.
Tơ axetat.
C.
Tơ tằm.
D.
Tơ capron
Câu 18
Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.
NaOH.
B.
NaCl.
C.
Br2.
D.
Na
Câu 19
Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 20
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A.
2-Metylbutan.
B.
etan.
C.
2,2-Đimetylpropan.
D.
2-Metylpropan.
Câu 21
Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 22
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
A.
3,06
B.
3,24
C.
2,88
D.
2,79
Câu 23
Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A.
HCHO.
B.
CH3CHO.
C.
(CHO)2.
D.
C2H5CHO.
Câu 24
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 25
Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 26
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X là
A.
C3H7COOH và C4H9COOH.
B.
CH3COOH và C2H5COOH.
C.
C2H5COOH và C3H7COOH.
D.
HCOOH và CH3COOH.
Câu 27
Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH trong X là
A.
20,72%.
B.
50,00%.
C.
34,33%.
D.
51,11%.
Câu 28
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxy được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được a(g) hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A.
3,22 gam
B.
2,488 gam
C.
3,64 gam
D.
4,25 gam
Câu 29
Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
2,16 gam.
B.
1,62 gam.
C.
2,7 gam.
D.
1,89 gam.
Câu 30
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
I, II và III.
B.
II, V và VI.
C.
II, III và VI.
D.
I, IV và V.
Câu 31
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A.
6
B.
7
C.
4
D.
5
Câu 32
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 33
Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A.
5
B.
6
C.
4
D.
7
Câu 34
Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau.
A.
7,84
B.
13,44
C.
10,08
D.
12,32
Câu 35
Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là:
A.
0,15.
B.
0,05.
C.
0,1.
D.
0,2.
Câu 36
Cho các phát biểu sau :
A.
7
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 37
Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.
0,96.
B.
1,92.
C.
2,24.
D.
2,4.
Câu 38
X là axit cacboxylic đơn chức; Y và Z là hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol alylic (Số C đều không quá 8, MY < MZ); E và F lần lượt là các este tạo bởi X với Y và X với Z (tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử F gấp 4 lần tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử X). Đốt cháy hoàn toàn 14,08 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z, E, F trong oxi dư, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 10,08 gam nước. Nếu cho 14,08 gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thì thu được tối đa 1,792 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được khi cho 14,08 gam hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaOH dư là:
A.
16,76 gam.
B.
18,54 gam.
C.
12,88 gam.
D.
13,12 gam.
Câu 39
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A.
7
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 40
Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no mạch hở. X có khả năng pư tối đa vs 2 mol HCl và 2 mol NaOH. Đốt cháy X thu được 6mol CO2 , x mol H2O và y mol N2. Tìm x, y
A.
5 và 1
B.
4 và 2
C.
4 và 1
D.
5 và 2