THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4523
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1343
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019
Câu 1
Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A.
CH2=CH2.
B.
CH2=CH-CH3.
C.
CH2=CHCl.
D.
CH3-CH3.
Câu 2
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A.
KOH.
B.
Cr(OH)3.
C.
Fe(OH)2.
D.
Mg(OH)2.
Câu 3
Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?
A.
Sr
B.
Na
C.
Ba
D.
Mg
Câu 4
Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A.
Cu
B.
K
C.
Ba
D.
Na
Câu 5
Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie cacbonat là
A.
Mn(NO3)2.
B.
MnCO3.
C.
MgCO3.
D.
Mg3(PO4)2.
Câu 6
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A.
Xenlulozơ.
B.
Saccarozơ.
C.
Glucozơ.
D.
Tinh bột.
Câu 7
Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A.
BaCl2.
B.
HCl.
C.
Ba(OH)2.
D.
NaOH.
Câu 8
Chất bột X màu vàng, được sử dụng để thu gom thủy ngân khi bị rơi vãi. Chất X là
A.
lưu huỳnh.
B.
than hoạt tính.
C.
đá vôi.
D.
thạch cao.
Câu 9
Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A.
C2H5COOC6H5.
B.
CH3COOCH2C6H5.
C.
C2H5COOCH2C6H5.
D.
CH3COOC6H5.
Câu 10
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A.
CuCl2.
B.
FeCl3.
C.
MgCl2.
D.
FeCl2.
Câu 11
Cho 7 gam Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A.
7,0.
B.
6,9.
C.
6,5.
D.
6,4.
Câu 12
Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A.
HCl.
B.
NaCl.
C.
NaNO3.
D.
KNO3.
Câu 13
Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây ở trạng thái rắn?
A.
Clo.
B.
Brom.
C.
Nitơ.
D.
Iot.
Câu 14
Cho các chất sau: CrO3, Fe, Al(OH)3, Zn. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15
Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 16
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A.
C2H7N.
B.
C4H11N.
C.
C2H5N.
D.
C4H9N.
Câu 17
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
A.
Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B.
Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
C.
Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
D.
Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
Câu 18
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 19
Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của x là
A.
0,850.
B.
1,125.
C.
2,250.
D.
1,500.
Câu 20
Lên men 45 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A.
2,24.
B.
8,96.
C.
4,48.
D.
6,72.
Câu 21
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.
Fe2+, NO3-, H+, Mg2+.
B.
S2-, Pb2+, K+, Na+.
C.
Ca2+, H2PO4-, NO3-, Na+.
D.
Fe3+, I-, Cu2+, Cl-, H+.
Câu 22
Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 23
Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A.
sợi bông, tơ axetat và tơ visco.
B.
tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.
C.
sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
D.
tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
Câu 24
Este X bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng theo tỉ lệ khối lượng giữa este và NaOH bằng 17 : 10. Biết X có công thức phân tử C8H8O2, trong phân tử có vòng benzen. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 25
Dung dịch X gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A.
59,1 và 1,12.
B.
105,7 và 1,12.
C.
59,1 và 2,24.
D.
105,7 và 2,24.
Câu 26
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A.
anđehit isovaleric.
B.
isopentanal.
C.
3-metylbutanal.
D.
2-metylbutanal.
Câu 27
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 28
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 29
Một loại chất béo X được tạo thành bởi glixerol và ba axit béo (panmitic, oleic và linoleic). Đun 0,1 mol X với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y (không xảy ra phản ứng khi cô cạn) thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
99,2.
B.
97,0.
C.
96,4.
D.
91,6.
Câu 30
Cho từ từ đến dư HCl vào dung dịch chứa 0,08 mol K2CO3 và 0,06 mol NaOH. Sự phụ thuộc của lượng khí CO2 thoát ra (y mol) theo số mol của HCl được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A.
0,010.
B.
0,015.
C.
0,025.
D.
0,035.
Câu 31
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều no, đơn chức, mạch hở, Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít khí O2 (đktc), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Chất Y là
A.
HCOOH.
B.
CH3CH2COOH.
C.
CH3CH2CH2COOH.
D.
CH3COOH.
Câu 32
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 33
Hòa tan hết 9,334 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
2,970.
B.
0,297.
C.
0,594.
D.
5,940.
Câu 34
Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là
A.
96,25.
B.
117,95.
C.
80,75.
D.
139,50.
Câu 35
Tiến hành thí nghiệm điều chế nitrobenzen theo các bước sau đây:
A.
Mục đích của sinh hàn là để tăng hiệu suất của phản ứng.
B.
Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng.
C.
H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước.
D.
Trong bước 3, chưng cất ở 210oC để loại nước và thu lấy nitrobenzen.
Câu 36
X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là
A.
0,06.
B.
0,05.
C.
0,04.
D.
0,03.
Câu 37
Oxi hóa 38 gam hỗn hợp gồm propanal, ancol X (no, đơn chức, bậc một) và este E (tạo bởi một axit đồng đẳng của axit acrylic và ancol X), thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic và este. Cho Y tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng để trung hòa hết NaOH dư cần 0,15 mol HCl, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được X và 62,775 gam hỗn hợp muối. Cho X tách nước (H2SO4 đặc, 140oC), thu được chất F có tỉ khối hơi so với X bằng 1,61. Các chất X và E lần lượt là
A.
C2H5OH và C3H5COOC2H5.
B.
CH3OH và C3H5COOCH3.
C.
CH3OH và C4H7COOCH3.
D.
C2H5OH và C4H7COOC2H5.
Câu 38
Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở Y và 2 mol aminoaxit no, mạch hở Z tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần vừa đủ 46,368 lít khí O2 (đktc), thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
84,96.
B.
75,52.
C.
89,68.
D.
80,24.
Câu 39
Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A.
H2SO4, NaOH, MgCl2.
B.
Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C.
H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D.
Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 40
Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất 100%) trong thời gian t giây, thu được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A.
1,680.
B.
4,480.
C.
4,788.
D.
3,920.