THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4543
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2329
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018
Câu 1
Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A.
nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
B.
có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
C.
thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
D.
chung sống hòa bình, hợp tác với các nước.
Câu 2
Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A.
phân hóa sâu sắc theo độ cao
B.
vô cùng phong phú
C.
đa dạng về thành phần loài
D.
mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 3
Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là
A.
vùng tiếp giáp lãnh hải
B.
nội thủy
C.
lãnh hải
D.
vùng đặc quyền kinh tế
Câu 4
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có công suất trên 1000 MW?
A.
Phả Lại.
B.
Hòa Bình.
C.
Cà Mau.
D.
Đa Nhim.
Câu 5
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta?
A.
Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
B.
Đông Nam Bộ
C.
ven biển Bắc Trung Bộ
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A.
Quảng Bình
B.
Thanh Hóa
C.
Quảng Trị
D.
Nghệ An
Câu 7
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A.
Lào Cai
B.
Lạng Sơn
C.
Quảng Ninh
D.
Cao Bằng
Câu 8
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A.
Sông Thương
B.
Sông Cầu
C.
Sông Đáy
D.
Sông Kinh Thầy
Câu 9
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A.
Đồng Tháp
B.
An Giang
C.
Kiên Giang
D.
Cà Mau
Câu 10
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào sau đây?
A.
Đông Bắc
B.
Tây Bắc
C.
Trường Sơn Bắc
D.
Trường Sơn Nam
Câu 11
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc
A.
Quảng Ninh
B.
Lạng Sơn
C.
Cao Bằng
D.
Thái Nguyên
Câu 12
Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A.
tiếp giáp vùng biển rộng lớn
B.
hoạt động của gió mùa
C.
địa hình kết hợp với gió mùa
D.
vĩ độ địa lí
Câu 13
Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A.
ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh
B.
nông thôn có nhiều ngành nghề
C.
đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn
D.
nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 14
Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ là dạng địa hình?
A.
Các bán bình nguyên
B.
Các bậc thềm phù sa cổ
C.
Các cao nguyên
D.
Đồng bằng
Câu 15
Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc muộn?
A.
Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao
B.
Địa hình nhiều đồi núi
C.
Cấu trúc địa hình dạng cánh cung
D.
Địa hình đa phần đồi núi thấp
Câu 16
Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A.
năng suất lao động cao.
B.
sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C.
người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D.
sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Câu 17
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A.
Diễn ra ở 160B trở vào
B.
Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
C.
Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông
D.
Bão nhiều nhất vào tháng VIII
Câu 18
Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, chủ yếu do
A.
đồng đô la có mệnh giá cao
B.
nền kinh tế thị trường phát triển sớm
C.
chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến
D.
thị trường nội địa có sức mua lớn
Câu 19
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí hậu nước ta?
A.
Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam
B.
Biến trình nhiệt miền Bắc có 1 cực đại và 1 cực tiểu
C.
Khí hậu phân hóa đa dạng
D.
Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ vùng núi cao)
Câu 20
Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
A.
Tập trung chăn nuôi trâu, bò lấy sức kéo.
B.
Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C.
Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D.
Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 21
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A.
Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, có mùa đông lạnh.
B.
Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C.
Khí hậu gồm hai mùa mưa, khô rõ rệt
D.
Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế
Câu 22
Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính bất ổn định cao của thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền?
A.
Tây Bắc
B.
Bắc Trung Bộ
C.
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D.
Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Câu 23
Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A.
thị trường xuất khẩu rộng lớn
B.
nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
C.
đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào
D.
khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao
Câu 24
Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A.
Tỉ lệ Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng
B.
Tỉ lệ Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng
C.
Tỉ lệ Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi
D.
Tỉ lệ Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi
Câu 25
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A.
Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B.
Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
C.
Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ
D.
Nơi bắt nguồn của các con sông lớn
Câu 26
Mô hình quan trọng nhất của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A.
kinh tế hộ gia đình
B.
doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản
C.
hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản
D.
kinh tế trang trại
Câu 27
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A.
Hệ thống kênh rạch chằng chịt
B.
Có đê ven sông ngăn lũ
C.
Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sông
D.
Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều
Câu 28
Nghề cá có vai trò lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A.
Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ
B.
duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C.
duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ
D.
đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
Câu 29
Xu hướng toàn cầu hóa không phải là
A.
quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
B.
quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt
C.
có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới
D.
toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 30
Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B.
Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
C.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
D.
Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
Câu 31
Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A.
Tổng lượng bức xạ lớn
B.
Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C.
Độ ẩm không khí cao trên 80%
D.
Cân bằng bức xạ dương quanh năm
Câu 32
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông?
A.
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B.
Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình Dương
C.
Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D.
Là vùng biển tương đối kín
Câu 33
Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A.
Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B.
Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C.
Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D.
Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 34
Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A.
Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông
B.
Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C.
Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát
D.
Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp
Câu 35
Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A.
Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
B.
Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao
C.
Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D.
Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình
Câu 36
Cho biểu đồ
A.
Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B.
Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C.
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D.
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 37
Cho bảng số liệu:
A.
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
B.
Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số
C.
Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số
D.
Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm
Câu 38
Cho bảng số liệu:
A.
Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông.
B.
Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
C.
Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D.
Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 39
Cho bảng số liệu:
A.
Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B.
Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C.
Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D.
Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 40
Cho biểu đồ:
A.
Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B.
Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản
C.
Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định
D.
Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản