THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #4563
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 845
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019
Câu 1
Cho hàm số \(y = \frac{{ax + bx}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
A.
ab > 0, ad > 0
B.
ab > 0, ad > 0
C.
ab < 0, ad < 0
D.
ab < 0, ad > 0
Câu 2
Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - x}}\) bằng:
A.
1
B.
- 2
C.
\( + \infty \)
D.
0
Câu 3
Khoảng đồng biến của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\) là:
A.
\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B.
( - 1;1)
C.
\(\left( {2; + \infty } \right)\)
D.
(0;2)
Câu 4
Hàm số \(y = - \frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - 3\) đạt cực tiểu tại:
A.
x = 0
B.
x = 1
C.
x = - 1
D.
x = 2
Câu 5
Mô đun của số phức \(z = \left( {2 - i} \right)\left( {1 - 3i} \right)\left( {1 + i} \right)\) là:
A.
\(4\sqrt 5 \)
B.
10
C.
\(5\sqrt 2 \)
D.
\(4\sqrt 2 \)
Câu 6
Cho hàm số \(y = {x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
A.
b < 0, c > 0
B.
b > 0, c > 0
C.
b > 0, c < 0
D.
b < 0, c < 0
Câu 7
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và \(a, b, c\) là các hằng số. Khi đó
A.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} } } \)
B.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right) + dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_c^a {f\left( x \right)dx} } } \)
C.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right) + dx\int\limits_b^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} } } \)
D.
\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx = \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx} } } \)
Câu 8
Cho số phức z thỏa mãn \(z - \left( {2 + 3i} \right)\overline z = 1 - 9i\) . Phần ảo của z là:
A.
- i
B.
- 1
C.
1
D.
i
Câu 9
Phương trình \(m\sin x + \left( {m + 1} \right){\rm{cos}}x = m - 1\) có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
\({m^2} + 4m \ge 0\)
B.
\({m^2} + 4m \le 0\)
C.
\({m^2} + 4m < 0\)
D.
\({m^2} + 4m > 0\)
Câu 10
Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _2}7\). Khi đó \({\log _2}2016\) bằng:
A.
\(5a + b + 2\)
B.
\(2a + 5b + 1\)
C.
\(2a + b + 5\)
D.
\(5a + 2b + 1\)
Câu 11
Cho \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow v = \left( {a;b;c} \right)\) và \(\overrightarrow {\rm{w}} = \left( {2;1; - 1} \right)\). Ta có \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v ,\overrightarrow {\rm{w}} \) đồng phẳng khi và chỉ khi:
A.
\(5a + 3b + 7c = 0\)
B.
\(3a + 5b - 7c = 0\)
C.
\(7a - 5b - 3c = 0\)
D.
\(5a - 7b + 3c = 0\)
Câu 12
Cho các số thực dương \(a, b, c\) khác 1. Khi đó \({\log _c}\left( {ab} \right)\) bằng:
A.
\({\log _c}a + {\log _c}b\)
B.
\({\log _a}c{\log _b}c\)
C.
\({\log _c}a{\log _a}b\)
D.
\({\log _c}a{\log _c}b\)
Câu 13
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y = {x^2} - 1\) và đường thẳng y = 3 là:
A.
\(\frac{{15}}{4}\)
B.
11
C.
\(\frac{{32}}{3}\)
D.
10
Câu 14
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A(4;5;6) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại I, J, K sao cho A là trực tâm tam giác I, J, K. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A.
\(6x + 4y + 5z - 74 = 0\)
B.
\(4x + 5y + 6z - 77 = 0\)
C.
\(5x + 6y + 4z - 74 = 0\)
D.
\(15x + 12y + 10z - 180 = 0\)
Câu 15
Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Gọi d là đường thẳng đi qua A, cắt và vuông góc với \(\Delta\). Ta có:
A.
\(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\)
B.
\(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\)
C.
\(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{2}\)
D.
\(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 4}} = \frac{z}{{ - 2}}\)
Câu 16
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \(AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A.
\(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
B.
\(3a^3\)
C.
\(a^3\)
D.
\(\frac{{{a^3}}}{3}\)
Câu 17
Nếu một khối trụ có thể tích bằng \(125\pi\) và có diện tích xung quanh bằng \(25\pi\) thì có bán kính đáy bằng:
A.
10
B.
15
C.
\(5\pi\)
D.
5
Câu 18
Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó chỉ 1 lựa chọn là trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm. Một học sinh không học bài nên đánh ngẫu nhiên các câu trả lời. Xác suất để hịc sinh này được nhận được tối đa 1 điểm là:
A.
71,2%
B.
73,4%
C.
78,3%
D.
77,6%
Câu 19
Biết rằng đồ thì \(\left( {C'} \right):y = f\left( x \right)\) đối xứng với đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{x + 3}}{{x - 2}}\) qua Oy. Khi đó
A.
\(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\)
B.
\(f\left( x \right) = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}\)
C.
\(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{x + 2}}\)
D.
\(f\left( x \right) = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\)
Câu 20
Giả sử \(f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\) với mọi \(x \in \left[ { - 1;1} \right]\) và \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 2} \) . Khi đó \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng:
A.
- 2
B.
4
C.
0
D.
2
Câu 21
Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên mặt phẳng Oxy?
A.
M(3;0;2)
B.
(0;0;2)
C.
Q(0;5;2)
D.
N(3;5;0)
Câu 22
Cho số phức z thỏa mãn \({z^2} + z + 1 = 0\). Khi đó \({z^{2019}} - \frac{1}{{{z^{2020}}}}\) bằng:
A.
z
B.
- z
C.
1
D.
- 1
Câu 23
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng \(y = \sin x;y = 0;0 \le x \le \pi \). Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A.
\(\frac{\pi }{2}\)
B.
\(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)
C.
\({\pi ^2}\)
D.
\(\pi\)
Câu 24
Cho các điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 2 = 0\). Phương trình mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm thuộc (P) là:
A.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 1 = 0\)
B.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2y - 2z + 1 = 0\)
C.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2z + 1 = 0\)
D.
\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y + 1 = 0\)
Câu 25
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = \left( {2 + 4i} \right)z - 4 - 2i\) trên mặt phẳng phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn có hoành độ bằng:
A.
4
B.
- 4
C.
2
D.
- 2
Câu 26
Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Khi đó \({\log _2}a + {\log _2}b\) bằng:
A.
\(\frac{1}{2}{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{3}} \right)\)
B.
\(4{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{6}} \right)\)
C.
\(2{\log _2}\left( {a + b} \right)\)
D.
\(2{\log _2}\left( {\frac{{a + b}}{3}} \right)\)
Câu 27
Hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) khi và chỉ khi:
A.
\(m \le - 1\)
B.
\(m \ge - 1\)
C.
m < 0
D.
m > 0
Câu 28
Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}\left( {a + 2b} \right)\). Khi đó
A.
\(\frac{a}{b} = \frac{3}{4}\)
B.
\(\frac{a}{b} = \sqrt 2 - 1\)
C.
\(\frac{a}{b} = \frac{4}{3}\)
D.
\(\frac{a}{b} = \sqrt 2 + 1\)
Câu 29
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {4 - {x^2}} \). Khi đó M + m bằng:
A.
\(2 + 2\sqrt 2 \)
B.
\(2 + \sqrt 2 \)
C.
\(2 -\sqrt 2 \)
D.
\(2 - 2\sqrt 2 \)
Câu 30
Cho tích phân \(I = \int_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx} \). Bằng cách biến đổi \(t = \sqrt {1 + x} \) ta được \(I = \int_1^2 {f\left( t \right)dt} \), với:
A.
\(f\left( t \right) = 2{t^2} + 2t\)
B.
\(f\left( t \right) = {t^2} + t\)
C.
\(f\left( t \right) = 2{t^2} - 2t\)
D.
\(f\left( t \right) = t - 1\)
Câu 31
Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} + x + \frac{5}{2}}} = 4\sqrt 2 \). Khi đó \(x_1x_2\) bằng:
A.
1
B.
0
C.
2
D.
- 1
Câu 32
Một người gửi tiết kiệm 58 triệu đồng theo kỳ hạn 1 tháng. Sau 8 tháng người đó rút cả vốn lẫn lãi một lần và nhận được 61.329.000 đồng. hỏi lãi suất tiền gửi là bao nhiêu ?
A.
0,7%/tháng
B.
0,5%/tháng
C.
0,8%/tháng
D.
0,6%/tháng
Câu 33
Cho ba điểm M, N, P nằm trên một mặt cầu sao cho MN = 3, MP = 4, NP = 5 và khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng (MNP) bằng 2. Thể tích khối cầu tương ứng bằng:
A.
\(\frac{{\sqrt {41} \pi }}{6}\)
B.
\(\frac{{4\pi }}{3}\)
C.
\(\frac{{41\sqrt {41} \pi }}{6}\)
D.
\(\frac{{125\pi }}{8}\)
Câu 34
Người ta có thể tích số các chữ số của số tự nhiên N theo công thức \(\left[ {\log N} \right] + 1\), trong đó \(\left[ {\log N} \right] \) là phần nguyên của \(\log N\) tức là số tự nhiên lớn nhất mà vẫn bé lớn \(\log N\). Hãy tính số các chữ số của số \({2^{2017}}{.3^{2017}}\)
A.
2046
B.
2049
C.
2040
D.
2047
Câu 35
Một vật bắt đầu chuyển động trên trục số Ox với gia tốc được tính theo công thức \(a\left( t \right) = {t^2} + 2t\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\) và vận tốc ban đầu \({v_0}\left( t \right) = 3\,\,\left( {m/s} \right)\). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây đầu là:
A.
108,75 m
B.
115,45 m
C.
95,85 m
D.
100,25 m
Câu 36
Phương trình \({\rm{co}}{{\rm{s}}^6}x - 9{\cos ^4}x + 15{\cos ^2}x - 9 + m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\) khi và chỉ khi:
A.
– 9 < m < - 2
B.
\(2 \le m \le 9\)
C.
2 < m < 9
D.
\( - 9 \le m \le - 2\)
Câu 37
Cho \(\int\limits_0^{\frac{{\sqrt 3 }}{2}} {f\left( x \right)dx = 2} \). Khi đó giá trị của tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( {\sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)} \right)c} os\left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)dx\) là:
A.
I = - 2
B.
I = - 1
C.
I = 2
D.
I = 1
Câu 38
Biết rằng hai mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 6z - 1 = 0\) và \(\left( {S'} \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\) cắt nhau theo một đường tròn. Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đó là:
A.
\(2x + y + z - 1 = 0\)
B.
\(2x - y + 3z - 1 = 0\)
C.
\(2x + y + 3z + 1 = 0\)
D.
\(2x + y + 3z - 1 = 0\)
Câu 39
Biết rằng \({\log _2}\sqrt {{2^{\sqrt 3 }}.\sqrt[3]{4}} + {\log _9}\left( {{3^{\sqrt 3 }}.\sqrt[3]{3}} \right) = a\sqrt 3 + b\) với \(a, b\) là các số hữu tỉ. Khi đó:
A.
\(ab = \frac{3}{2}\)
B.
\(ab = \frac{1}{2}\)
C.
\(ab = \frac{1}{3}\)
D.
\(ab = \frac{2}{3}\)
Câu 40
Một chậu nước A hình lập phương có kích thước 4cm x 4cm x 4cm chứa đầy nước. Người ta rót nước từ chậu A vào chậu nước B hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 3cm và đường cao 16cm đến khi hộp B đầy nước. Độ cao của mực nước còn lại trong A gần bằng:
A.
0,1 cm
B.
2,7cm
C.
3,9 cm
D.
1,3 cm
Câu 41
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = z + \frac{1}{z}\) trong mặt phẳng phức là một e-lip. Ta có tiêu cự của e-lip bằng:
A.
8
B.
2
C.
6
D.
4
Câu 42
Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Trên d lấy 17 điểm phân biệt và trên d’ lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này là:
A.
5960
B.
5690
C.
5950
D.
5590
Câu 43
Ông An vay ngân hàng 10 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất 5,6%/năm. Ngay sau đó, ông An cho ông Bình vay lại 10 triệu này theo thể thức lãi kép với lãi suất 1,2%/tháng. Sau bốn năm, ông Bình trả toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi cho ông An và ông An cũng trả toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi cho ngân hàng. Số tiền còn lại ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số hàng trăm) ?
A.
4.254.000 đ
B.
2.346.000 đ
C.
5.293.000 đ
D.
6.320.000 đ
Câu 44
Hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Newton \({\left( {\sqrt[4]{{{x^3}}} + \frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}} \right)^{17}}\) là:
A.
139412
B.
12373
C.
213012
D.
24310
Câu 45
Hàm số \(y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx + 1\) nghịch biến trên khoảng (1;3) khi và chỉ khi:
A.
\(m \ge 3\)
B.
\(1<m<3\)
C.
\(m>3\)
D.
\(m \ge 1\)
Câu 46
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm I(1;3;3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi:
A.
\(\left( P \right):x + 3y + 3z - 19 = 0\)
B.
\(\left( P \right):3x + y + z - 9 = 0\)
C.
\(\left( P \right):3x + y + 3z - 15 = 0\)
D.
\(\left( P \right):3x + 3y + z - 15 = 0\)
Câu 47
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 1\) và \(\left( {f'{{\left( x \right)}^2}} \right) + f\left( x \right)f''\left( x \right) = 15{x^4} + 12x\) với mọi \(x \in R\). Giá trị của \({\left( {f\left( 1 \right)} \right)^2}\)bằng:
A.
8
B.
5
C.
10
D.
9
Câu 48
Người ta thả một quả cầu bằng đồng vào một bồn nước hình trụ với đường kính là 180 cm. Sau khi thả, quả cầu chìm hẳn trong nước và mực nước trong bồn dâng cao thêm 18cm(nước không tràn ra khỏi bồn). Bán kính của quả cầu đồng là:
A.
72,7 cm
B.
47,6 cm
C.
60 cm
D.
41,5 cm
Câu 49
Cho hàm số \(f(x)\) dương và liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn \({e^x}.{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} - f'\left( x \right) = 0,\forall x \in \left[ {0;1} \right]\) và \(f\left( 0 \right) = \frac{1}{e}\). Khi đó \(f(1)\) bằng:
A.
\(e^2\)
B.
1
C.
e + 1
D.
e
Câu 50
Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^4} + 2{x^2} + 1}}\). Khi đó M – m bằng:
A.
\(\frac{3}{2}\)
B.
1
C.
\(\frac{5}{4}\)
D.
\(\frac{9}{8}\)