THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4567
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2740
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018
Câu 1
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A.
đông - xuân
B.
thu - đông
C.
hè - thu
D.
xuân - hè
Câu 2
Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, … là thế mạnh của khu vực:
A.
đồng bằng duyên hải
B.
đồng bằng châu thổ
C.
đồi núi
D.
miền đồi trung du
Câu 3
Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A.
tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
B.
cách đều bờ biển 12 hải lý.
C.
nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D.
nối các đảo ven bờ.
Câu 4
Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A.
gió Tây khô nóng
B.
gió mùa Tây Nam
C.
gió mùa Đông Bắc
D.
gió tín phong Bắc bán cầu
Câu 5
Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A.
hiện tượng cát bay, cát chảy.
B.
sạt lở bờ biển.
C.
tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D.
bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 6
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A.
Thái Bình.
B.
Hà Nội.
C.
Nam Định.
D.
Hải Phòng.
Câu 7
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
A.
kết hợp.
B.
miền.
C.
đường.
D.
cột chồng.
Câu 8
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
A.
126.0%.
B.
125.9%
C.
79.4%
D.
80.0%.
Câu 9
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
A.
33,1%
B.
30,1%
C.
36,1%
D.
33,2%
Câu 10
Hiện tượng xói mòn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của miền
A.
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B.
Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C.
Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D.
Duyên hải miền Trung.
Câu 11
Vùng có số lượng đô thị ít nhất của nước ta là
A.
Trung du miền núi Bắc Bộ.
B.
Đông Nam Bộ.
C.
Tây Nguyên.
D.
Bắc Trung Bộ.
Câu 12
2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A.
sông Hồng
B.
duyên hải Bắc Trung Bộ
C.
duyên hải Nam Trung Bộ
D.
sông Cửu Long
Câu 13
Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A.
cận xích đạo gió mùa
B.
cận nhiệt đới có mùa đông lạnh
C.
nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
D.
ôn đới gió mùa
Câu 14
Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là do quá trình
A.
bóc mòn
B.
vận chuyển
C.
xâm thực
D.
bồi tụ
Câu 15
Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A.
Bà Rịa – Vũng Tàu
B.
Ninh Thuận
C.
Lạng Sơn
D.
TP. Hồ Chí Minh
Câu 16
Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A.
Tây Bắc
B.
Trường Sơn Nam
C.
Đông Bắc
D.
Trường Sơn Bắc
Câu 17
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A.
rừng cận xích đạo gió mùa.
B.
rừng xích đạo gió mùa.
C.
rừng nhiệt đới gió mùa.
D.
rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 18
Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A.
Tây Nguyên
B.
Đông Nam Bộ
C.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
D.
Bắc Trung Bộ
Câu 19
Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A.
Bắc Trung Bộ
B.
Đông Bắc
C.
Tây Nguyên
D.
Tây Bắc
Câu 20
Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta?
A.
Quá trình đô thị hóa.
B.
Kết quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C.
Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 21
Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A.
thiếu lao động lành nghề
B.
lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm
C.
lao động có trình độ cao ít
D.
tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao
Câu 22
Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A.
Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B.
Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
C.
Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
D.
Quy hoạch khai thác.
Câu 23
Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A.
Đa chủng tộc
B.
Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C.
Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
D.
Phân bố chưa hợp lý
Câu 24
Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào không có vùng biển chung với nước ta?
A.
Myanma
B.
Malaysia
C.
Thái Lan
D.
Indonesia
Câu 25
Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A.
Đông Bắc.
B.
Trường Sơn Bắc.
C.
Tây Bắc
D.
Trường Sơn Nam
Câu 26
Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A.
Vịnh Thái Lan
B.
Bắc Trung Bộ
C.
Nam Trung Bộ
D.
Vịnh Bắc Bộ
Câu 27
Cho biểu đồ
A.
Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
B.
Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ.
C.
Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D.
Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng.
Câu 28
Cho biểu đồ
A.
Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B.
Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C.
Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D.
Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 29
Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
B.
Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C.
Vịnh Bắc Bộ.
D.
Vịnh Thái Lan.
Câu 30
Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A.
Đồng bằng sông Hồng
B.
Đông Nam Bộ
C.
Tây Nguyên
D.
Bắc Trung Bộ
Câu 31
Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A.
ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu
B.
giáp Biển Đông
C.
trên đường di cư của nhiều sinh vật
D.
gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
Câu 32
Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A.
thấp dần từ tây sang đông
B.
thấp dần từ tây bắc đến đông nam
C.
cao dần từ tây bắc đến đông nam
D.
thấp dần từ đông bắc đến tây nam
Câu 33
Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B.
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
C.
tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị
D.
giải quyết việc làm cho người lao động
Câu 34
85% diện tích nước ta là địa hình
A.
đồi núi có độ cao trung bình
B.
núi cao
C.
đồng bằng và đồi núi thấp
D.
đồng bằng
Câu 35
Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A.
Phân bố lại dân cư và lao động
B.
Khuyến khích sinh viên đi du học
C.
Thực hiện tốt chính sách dân số
D.
Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư
Câu 36
Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam ở nước ta là
A.
dãy Hoàng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B.
dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C.
sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
D.
dãy Hoàng Liên Sơn, sông Mã, dãy Hoành Sơn.
Câu 37
Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
B.
Tây Bắc.
C.
Đồng bằng sông Hồng.
D.
Bắc Trung Bộ.
Câu 38
Phần lớn diện tích lưu vực sông Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam trang 10)
A.
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B.
Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 39
Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A.
nguồn lao động dồi dào
B.
thị trường tiêu thụ lớn
C.
lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất
D.
quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 40
Biển Đông nằm trong vùng:
A.
cận xích đạo gió mùa.
B.
ôn đới gió mùa.
C.
nhiệt đới gió mùa.
D.
cận nhiệt đới gió mùa.