THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4580
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2453

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019

Câu 1
Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung C=0,1\(\mu \) F, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1H. Tần số góc của mạch dao động LC là :
A.
3136,3 Rad/s   
B.
3126,3 Rad/s   
C.
3166,3 Rad/s   
D.
3162,3 Rad/s
Câu 2
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tại M cách các nguồn những khoảng 19cm, và 23cm thì dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB không còn cực tiểu nào nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: 
A.
 20cm/s              
B.
40cm/s           
C.
25cm/s               
D.
120cm/s.
Câu 3
Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa từ nơi có điện áp U1 = 2000V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U2 = 1800V. Điện trở dây là: 
A.
10\(\Omega \).       
B.
2\(\Omega \)
C.
 40\(\Omega \).                  
D.
50\(\Omega \).
Câu 4
Chọn câu đúng khi nói về chu kỳ của mạch dao động LC 
A.
T= \(\pi \sqrt {LC} \)
B.
T= \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C.
T= 2\(\pi \sqrt {LC} \)
D.
T= \(\frac{{\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
Câu 5
Chọn câu đúng: Công thức dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là: 
A.
\(x = \frac{D}{{4a}}k\lambda \)
B.
x = k\(\frac{{\lambda D}}{a}\)
C.
\(x = \frac{D}{{2a}}k\lambda \)
D.
\(x = \frac{D}{a}(k + 1)\lambda \)
Câu 6
Chọn câu đúng: Quang phổ vạch hấp thụ là: 
A.
hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng. 
B.
dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C.
hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối 
D.
 hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau.
Câu 7
Một vật dao động điều hòa theo phương trình  x = 12cos(4\(\pi t\)) (cm). Biên độ dao động của vật là:       
A.
 12cm        
B.
5cm     
C.
24cm     
D.
6cm
Câu 8
Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha và dây trung hoà  là: 
A.
127V.           
B.
660V.               
C.
381V.      
D.
73V.
Câu 9
Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 20N/m. Gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200g, quả cầu chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Cho thanh quay tròn đều trên mặt ngang thì chiều dài lò xo là 25cm. Tần số quay của vật là:  
A.
1,4 vòng/s.        
B.
0,7 vòng/s.   
C.
 0,5 vòng/s.         
D.
 0,7 vòng/min.
Câu 10
Đặt điện áp u = U\(\sqrt 2 \)cos(wt) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thưc liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}.\)
B.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1.\)
C.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}.\)
D.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2.\)
Câu 11
Từ thông xuyên qua vòng dây, khi vòng dây đặt trong từ trường \(\vec B\) không phụ thuộc vào? 
A.
Góc  được tạo giữa mặt phẳng vòng dây và phương của \(\vec B\) 
B.
Diện tích của vòng dây.
C.
Độ lớn của cảm ứng từ 
D.
Hình dạng của vòng dây
Câu 12
Phương trình sóng tại hai nguồn là: uA= uB = acos(20\(\pi \)t)(cm). A, B cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v =15cm/s. C, D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại là: 
A.
1863,6 cm2      
B.
2651,6 cm2   
C.
20,128 cm2         
D.
10,128 cm2
Câu 13
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: 
A.
dao động với biên độ bé nhất       
B.
 dao động với biên độ lớn nhất
C.
dao động với biên độ có giá trị trung bình       
D.
đứng yên không dao động
Câu 14
Chọn câu trả lời đúng. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu hành tinh nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào? 
A.
mô hình nguyên tử có hạt nhân. 
B.
trạng thái có năng lượng ổn định.
C.
hình dạng quỹ đạo của các electron quanh hạt nhân. 
D.
biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
Câu 15
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α=60. Con lắc có động năng bằng 2 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là: 
A.
2,50          
B.
 20        
C.
1,50                   
D.
3,50
Câu 16
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=0,1\(\mu \)F,cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=10-3 H . Cho hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Dòng điện cực đại trong khung là: 
A.
I= 1A             
B.
 I =10 A    
C.
 I =0,01 A            
D.
 I = 0,1A
Câu 17
Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có công thoát  là 3,975.10–19 J. Cho h = 6,625.10–34 Js;  C= 3.108 m/s; me = 9,1.10-31 kg. Chiếu vào bức xạ có bước sóng l = 0,3 mm các electron bị bứt ra khỏi kim loại có động năng ban đầu cực đại là: 
A.
2,65.10 –19 J    
B.
0,265.10 –19 J    
C.
26,5.10 –19 J               
D.
4,65.10 –19 J
Câu 18
Một khung dây đặt trong từ trường đều, B = 6.10-2T sao cho véc tơ cảm ứng  vuông góc với mặt phẳng khung dây. Khung dây có diện tích S = 15cm2. Từ thông xuyên qua diện tích S là: 
A.
9.10-6(Wb)   
B.
7,2.10-5(Wb) 
C.
9.10-5(Wb)    
D.
3.10-6(Wb)
Câu 19
Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng  10m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là: 
A.
10m                 
B.
 20m       
C.
5m               
D.
15m
Câu 20
Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa: 
A.
Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại. 
B.
Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
C.
Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. 
D.
Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
Câu 21
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 30cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,04T sao cho dây dẫn tạo với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là: 
A.
F=0,045 N     
B.
 F=0,04 N    
C.
F=0,03N          
D.
F=0,06 N
Câu 22
Trong thí nghiệm Iâng, hai khe sáng cách nhau 1mm, cách màn 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,6 μm. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trên màn. 
A.
 42 vân sáng; 41 vân tối    
B.
Một giá trị khác
C.
41 vân sáng; 42 vân tối   
D.
43 vân sáng; 44 vân tối
Câu 23
Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,2KV, cường độ dòng điện qua ống 8mA. Đối catốt là một bản platin có diện tích 10cm2 và dày 0,2cm. Giả sử toàn bộ động năng đập vào đối catôt dùng để đốt nóng bản platin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản tăng thêm 15000C. Cho nhiệt dung riêng của platin C= 0,12 ( KJ/Kgđộ); Khối lượng riêng của platin D=21.103kg/m
A.
t = 787,5s            
B.
t = 874,5s      
C.
t = 425s                   
D.
 t = 575s
Câu 24
Chọn câu đúng. Phương dao động của sóng ngang: 
A.
Nằm theo phương thẳng đứng        
B.
Trùng với phương truyền sóng
C.
 Vuông góc với phương truyền sóng           
D.
Nằm theo phương ngang
Câu 25
Năng lượng của phôtôn tỷ lệ thuận với: 
A.
Bước sóng của bức xạ         
B.
Tần số của bức xạ .
C.
Hằng số Plăng                        
D.
Vận tốc ánh sáng trong chân không.
Câu 26
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3mm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là: 
A.
5,9625.10-32J           
B.
6,75.10-25J          
C.
 6,625.10-19J             
D.
 6,635.10-9J
Câu 27
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2,5mm, D = 2,5m, nguồn S phát  bức xạ đơn sắc có λ=400nm. Vị trí của vân sáng thứ 4 là: 
A.
\( \pm \)1,4mm           
B.
\( \pm \)1,2mm 
C.
\( \pm \)1,5mm            
D.
​\( \pm \)1,6mm
Câu 28
Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato có giá trị là 
A.
 B = B0.            
B.
B = 1,5B0. 
C.
B = 0.      
D.
B = 3B0.
Câu 29
Một sợi dây dài 0,8m hai đầu cố định khi dao động tạo ra sóng dừng với hai múi sóng thì bước sóng của dao động trên dây là: 
A.
1,2m             
B.
1,5m      
C.
0,6m        
D.
0,8m
Câu 30
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young có a = 1,5mm, D = 1,5m, ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,5µm, λ2 = 0,6µm. Khoảng cách của vân sáng bậc 4 ở cùng phía ứng với hai ánh sáng đơn sắc trên 
A.
 0,44mm               
B.
0,45mm    
C.
0,4mm                  
D.
0,54mm
Câu 31
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young có a = 1,5mm, D = 1,5m, ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,5µm, λ2 = 0,6µm. Vị trí các vân sáng trùng nhau của hai hệ vân trên (không kể vân TT) 
A.
± 3n (mm)         
B.
± 3 (mm)     
C.
 ± 6 (mm)              
D.
± 9 (mm)
Câu 32
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân TT là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm 
A.
9 vân sáng         
B.
8 vân sáng            
C.
11 vân sáng                  
D.
10 vân sáng
Câu 33
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn 
A.
Tăng n2 lần         
B.
Tăng n lần    
C.
 Giữ nguyên                
D.
 Giảm n lần
Câu 34
Quang phổ vạch phát xạ 
A.
Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối 
B.
Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C.
Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỷ đối của các vật 
D.
Là một dải màu liên tục từ đỏ đến tím
Câu 35
Hai khe Young cách nhau 2mm, cách màn 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,45µm, λ2 = 0,5µm. Các vị trí trên màn mà hai hệ vân trùng nhau 
A.
- 4,5n (mm)         
B.
± 4,5n (mm)      
C.
4,5n (mm)                 
D.
4,5 (mm)
Câu 36
Người ta đếm được trên màn 12 vân sáng trải dài trên bề rộng d = 13,2mm. Khoảng cách vân 
A.
1,2 mm     
B.
1mm            
C.
2mm         
D.
1,5mm
Câu 37
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, a = 0,3mm, D = 1m, i = 2mm. Vị trí vân sáng bậc 5 
A.
-10mm              
B.
± 10cm       
C.
10mm                
D.
 ± 10mm
Câu 38
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2. Trên màn, người ta thấy ở cùng một phía vân tối thứ 5 của hệ vân λ1 trùng với vân sáng thứ 5 của hệ vân λ2. Bước sóng λ
A.
0,65µm                
B.
0,54µm             
C.
 0,76µm                       
D.
0,40µm
Câu 39
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng 
A.
Phụ thuộc thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng 
B.
Không phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng
C.
Không phụ thuộc thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng 
D.
Phụ thuộc thành phần cấu tạo và nhiệt độ nguồn sáng
Câu 40
. Trong thí nghiệm Young, cho a = 2mm, D = 1,6m, λđ = 0,75µm, λt = 0,4µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ với vân sáng bậc 1 màu tím ở cùng một phía vân TT (bề rộng quang phổ bậc 1) 
A.
28mm         
B.
0,34mm    
C.
34mm          
D.
0,28mm