THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4612
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2403

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019

Câu 1
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là : 
A.
6cm.                        
B.
90cm.   
C.
102cm.                  
D.
54cm.
Câu 2
Một vật dao động điều hòa với w = 10\(\sqrt 2 \)rad/s. Chon gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2\(\sqrt 3 \)cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2\(\sqrt 2 \)m/s theo chiều dương. Phương trình dao động của quả cầu có dạng 
A.
 x = 4cos(10\(\sqrt 2 \)t + p/6)cm.        
B.
x = 4cos(10\(\sqrt 2 \)t + 2p/3)cm.      
C.
 x = 4cos(10\(\sqrt 2 \)t - p/6)cm.          
D.
x = 4cos(10\(\sqrt 2 \)t + p/3)cm.
Câu 3
 Vật dao động điều hòa theo phương trình :  x = 4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 = –2\(\sqrt 3 \)cm theo chiều dương đến vị trí  có li độ x1 = 2\(\sqrt 3 \)cm theo chiều dương là: 
A.
1/16(s).                    
B.
1/12(s).          
C.
1/10(s)               
D.
1/20(s)
Câu 4
Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là \({x_1} = {A_1}\cos \omega t\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.
\(\frac{{2E}}{{{\omega ^2}\sqrt {A_1^2 + A_2^2} }}\)
B.
\(\frac{E}{{{\omega ^2}\sqrt {A_1^2 + A_2^2} }}\)
C.
\(\frac{E}{{{\omega ^2}\left( {A_1^2 + A_2^2} \right)}}\)
D.
\(\frac{{2E}}{{{\omega ^2}\left( {A_1^2 + A_2^2} \right)}}\)
Câu 5
Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình  x = cos(10\(\sqrt 5 \)t)cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có  giá trị là : 
A.
Fmax = 1,5 N ; Fmin = 0,5 N              
B.
Fmax = 1,5 N;   Fmin= 0 N               
C.
 Fmax = 2 N ;     Fmin = 0,5 N                                
D.
 Fmax= 1 N;   Fmin= 0 N.
Câu 6
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: \({x_1} = {A_1}\cos (\omega t + {\phi _1})\) ; \[{x_2} = {A_2}\cos (\omega t + {\phi _2})\]. Cho biết: 4\(x_1^2 + x_2^2\)= 13(cm2) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là 
A.
9 cm/s.                  
B.
6 cm/s.     
C.
8 cm/s.                           
D.
12 cm/s.
Câu 7
Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa  với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1=3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là  T2=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là: 
A.
5s                         
B.
2,4s        
C.
7s.                      
D.
2,4\(\sqrt 2 \)s
Câu 8
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là d = 1,3g/lít. 
A.
2,00024s.              
B.
2,00015s.        
C.
1,99993s.                        
D.
1,99985s.
Câu 9
Một sóng ngang có chu kì T=0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1m/s. Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng , cách M một khoảng từ 42 đến 60cm có điểm N đang từ vị tri cân bằng đi lên đỉnh sóng . Khoảng cách MN là: 
A.
50cm             
B.
55cm       
C.
52cm          
D.
45cm
Câu 10
Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? 
A.
 7,5 cm                  
B.
 10 cm       
C.
5 cm                  
D.
5,2 cm
Câu 11
Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình \({u_1} = a\cos 30\pi t\) , \({u_b} = b\cos (30\pi t + \frac{\pi }{2})\). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là: 
A.
12       
B.
11                
C.
 10                        
D.
13
Câu 12
Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? 
A.
3 điểm                
B.
4 điểm .
C.
5 điểm .                      
D.
6 điểm
Câu 13
Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là 
A.
77 dB                
B.
80,97 dB   
C.
 84,36 dB             
D.
86,34 dB
Câu 14
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100\(\sqrt 2 \)V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện  
A.
\({U_C} = 220V\)
B.
\({U_C} = 120V\)
C.
\({U_C} = 200V\)
D.
\({U_C} = 100V\)
Câu 15
Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : 
A.
I1 = 0,035A       
B.
I1 = 0,045A   
C.
I1 = 0,023A               
D.
I1 = 0,055A
Câu 16
Đặt điện áp xoay chiều u = \(100\sqrt {\rm{6}} \cos 100\pi t\)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V.  Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là 
A.
100 V.                   
B.
80 V.      
C.
60 V.                  
D.
50 V.
Câu 17
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2\(\sqrt 2 \) lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc \(\frac{\pi }{2}\). Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L? 
A.
100 V.       
B.
 100\(\sqrt 2 \) V.       
C.
 160 V.               
D.
120 V.
Câu 18
Một máy biến thế có tỉ số vòng \(\frac{{{n_1}}}{{{n_2}}} = 5\), hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: 
A.
 30(A)                    
B.
40(A)             
C.
 50(A)                
D.
60(A)
Câu 19
Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cos\(\phi \)= 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H \( \ge 95\% \) thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị: 
A.
\(R \le 9,62\Omega \)
B.
\(R \le 3,1\Omega \)
C.
\(R \le 4,61k\Omega \)
D.
\(R \le 0,51\Omega \)
Câu 20
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch: 
A.
3.10-4s.                  
B.
9.10-4s.     
C.
6.10-4s.             
D.
2.10-4s.
Câu 21
Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5mH, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là 
A.
4.10 ─ 8 C.          
B.
2.5.10 ─ 9 C.   
C.
12.10─8 C.                 
D.
9.10─9  C
Câu 22
Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu? 
A.
1,5.      
B.
2,5.         
C.
2.                     
D.
3.
Câu 23
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là 
A.
0,4 μm.      
B.
 0,38 μm.            
C.
0,65 μm.                
D.
0,76 μm.
Câu 24
Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ), λ2 = 0,48μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là  
A.
9 vân đỏ, 7 vân lam        
B.
7 vân đỏ, 9 vân lam   
C.
4 vân đỏ, 6 vân lam    
D.
 6 vân đỏ, 4 vân lam
Câu 25
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng l từ 0,4 m m đến 0,7 mm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân sáng 
A.
có 1 bức xạ       
B.
có 3 bức xạ     
C.
có 8 bức xạ                   
D.
có 4 bức xạ
Câu 26
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng \({\lambda _1} = 704nm\) và \({\lambda _2} = 440nm\).  Trên màn quan sát,  giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là : 
A.
 10                  
B.
11    
C.
12                                
D.
13
Câu 27
Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng .nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm(đỏ) , λ2 =0,48μm(lam).trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là 
A.
9 vân đỏ , 7 vân lam.      
B.
7 vân đỏ , 9 vân lam
C.
4 vân đỏ , 6 vân lam       
D.
6 vân đỏ . 4 vân lam
Câu 28
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4mm đến 0,75mm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ? 
A.
 3               
B.
4                
C.
5               
D.
Câu 29
Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là: 
A.
1,46.10-6 m         
B.
9,74.10-8 m          
C.
4,87.10-7 m               
D.
1,22.10-7 m  
Câu 30
Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng công thức \({E_n} = \frac{{{E_0}}}{{{n^2}}}\) ( \({E_0} =  - 13,6eV,n = 1,2,3,4...\) ).Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì Nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là: 
A.
12,75 eV                   
B.
10,2 eV     
C.
12,09 eV        
D.
10,06 eV
Câu 31
Trong ống Cu-lit-giơ electron được tăng tốc bới một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511Mev/c2. Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra: 
A.
3,64.10-12 mm        
B.
3,64.10-12 m     
C.
3,79.10-12 mm      
D.
3,79.1012m
Câu 32
Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là Umax = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là 
A.
6,038.1018 Hz.      
B.
60,380.1015 Hz.        
C.
 6,038.1015 Hz.        
D.
60,380.1018 Hz.
Câu 33
Phốt pho \(\begin{array}{*{20}{c}} {32}\\ {15} \end{array}P\) phóng xạ b- với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S).. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ \(\begin{array}{*{20}{c}} {32}\\ {15} \end{array}P\) còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó. 
A.
20g                            
B.
10g      
C.
5g                                   
D.
7,5g
Câu 34
Pônôli là chất phóng xạ (210Po84) phóng ra tia α biến thành 206Pb84, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ?  
A.
 276 ngày         
B.
138 ngày           
C.
179 ngày                    
D.
384 ngày
Câu 35
Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết 
A.
thời gian sử dụng điện của gia đình.  
B.
điện năng gia đình sử dụng
C.
công suất điện gia đình sử dụng 
D.
công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra
Câu 36
Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng \(\lambda .\) Hệ thức đúng là 
A.
\(v = 2\pi f\lambda \)
B.
\(v = \lambda f\)
C.
\(v = \frac{\lambda }{f}\)
D.
\(v = \frac{f}{\lambda }\)
Câu 37
Hạt nhân \(_{17}^{35}C\) có 
A.
35 nuclôn       
B.
18 proton         
C.
 35 nơtron              
D.
17 nơtron
Câu 38
Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách nà hình xa nhất là 
A.
1,0 m              
B.
1,5 m           
C.
0,5 m                    
D.
2,0 m
Câu 39
Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên 
A.
có khả năng đâm xuyên khác nhau 
B.
chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C.
chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều 
D.
chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)
Câu 40
Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? 
A.
Màu vàng               
B.
 Màu chàm             
C.
Màu lục                  
D.
Màu đỏ