THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4618
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1494
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019
Câu 1
Đặt điện áp u = U\(\sqrt 2 \)cos(wt) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thưc liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1.\)
B.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}.\)
C.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}.\)
D.
\(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2.\)
Câu 2
Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng tính cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch là:
A.
\(i = \frac{u}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L + \frac{1}{{\omega C}})}^2}} }}.\)
B.
\(i = \frac{{{u_L}}}{{\omega L}}.\)
C.
\(i = \omega C.{u_C}\)
D.
\(i = \frac{{{u_{\rm{R}}}}}{{\rm{R}}}.\)
Câu 3
Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 10m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
A.
10m
B.
20m
C.
15m
D.
5m
Câu 4
Chọn câu đúng: Công thức dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là:
A.
x = k\(\frac{{\lambda D}}{a}\)
B.
\(x = \frac{D}{a}(k + 1)\lambda \)
C.
\(x = \frac{D}{{2a}}k\lambda \)
D.
\(x = \frac{D}{a}2k\lambda \)
Câu 5
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc vật nặng qua vị trí có động năng bằng thế năng và lò xo đang dãn thì người ta cố định điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Mối liên hệ giữa biên độ A và biên độ A’ là:
A.
A’ =\(\frac{{A\sqrt 6 }}{4}\)
B.
A’ =\(\frac{{A\sqrt 3 }}{{2\sqrt 2 }}\)
C.
A’ =\(\frac{{A\sqrt 7 }}{4}\)
D.
A’ =\(\frac{{A\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 6
Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có công thoát là 3,975.10–19 J. Cho h = 6,625.10–34 Js; C= 3.108 m/s; me = 9,1.10-31 kg. Chiếu vào bức xạ có bước sóng l = 0,3 mm các electron bị bứt ra khỏi kim loại có động năng ban đầu cực đại là:
A.
26,5.10 –19 J
B.
4,65.10 –19 J
C.
2,65.10 –19 J
D.
0,265.10 –19 J
Câu 7
Chọn câu đúng. Phương dao động của sóng ngang:
A.
Nằm theo phương thẳng đứng
B.
Trùng với phương truyền sóng
C.
Vuông góc với phương truyền sóng
D.
Nằm theo phương ngang
Câu 8
Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung C=0,1\(\mu \) F; cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1H. Tần số góc của mạch dao động LC là :
A.
3126,3 Rad/s
B.
3162,3 Rad/s
C.
3136,3 Rad/s
D.
3166,3 Rad/s
Câu 9
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α =60. Con lắc có động năng bằng 2 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là:
A.
20
B.
1,50
C.
2,50
D.
3,50
Câu 10
Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa từ nơi có điện áp U1 = 2000V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U2 = 1800V. Điện trở dây là:
A.
50 \(\Omega \)
B.
40\(\Omega \)
C.
10\(\Omega \)
D.
20\(\Omega \)
Câu 11
Chọn câu đúng khi nói về chu kỳ của mạch dao động LC
A.
T= \(\pi \sqrt {LC} \)
B.
T= \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C.
T= 2\(\pi \sqrt {LC} \)
D.
T= \(\frac{{\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
Câu 12
Trong thí nghiệm Iâng, hai khe sáng cách nhau 1mm, cách màn 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,6 μm. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm. Tính số vân sáng và vân tối trên màn.
A.
43 vân sáng; 44 vân tối
B.
42 vân sáng; 41 vân tối
C.
Một giá trị khác
D.
41 vân sáng; 42 vân tối
Câu 13
Phương trình sóng tại hai nguồn là: uA= uB = acos(20\(\pi \) t)(cm). A, B cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v =15cm/s. C, D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại là:
A.
1863,6 cm2
B.
10,128 cm2
C.
2651,6 cm2
D.
20,128 cm2
Câu 14
Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 20N/m. Gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200g, quả cầu chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Cho thanh quay tròn đều trên mặt ngang thì chiều dài lò xo là 25cm. Tần số quay của vật là:
A.
0,7 vòng/min.
B.
0,7 vòng/s.
C.
0,5 vòng/s.
D.
1,4 vòng/s.
Câu 15
Chọn câu trả lời đúng. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu hành tinh nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào?
A.
trạng thái có năng lượng ổn định.
B.
biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
C.
hình dạng quỹ đạo của các electron quanh hạt nhân.
D.
mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 16
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A.
dao động với biên độ bé nhất
B.
dao động với biên độ lớn nhất
C.
đứng yên không dao động
D.
dao động với biên độ có giá trị trung bình
Câu 17
Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato có giá trị là
A.
B = 0.
B.
B = B0.
C.
B = 1,5B0.
D.
B = 3B0.
Câu 18
Chọn câu đúng: Quang phổ vạch hấp thụ là:
A.
dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B.
hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau.
C.
hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D.
hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng.
Câu 19
Một khung dây đặt trong từ trường đều, B = 6.10-2T sao cho véc tơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây. Khung dây có diện tích S = 15cm2. Từ thông xuyên qua diện tích S là:
A.
9.10-6(Wb)
B.
9.10-5(Wb)
C.
7,2.10-5(Wb)
D.
3.10-6(Wb)
Câu 20
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 30cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,04T sao cho dây dẫn tạo với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:
A.
F=0,04 N
B.
F=0,045 N
C.
F=0,03N
D.
F=0,06 N
Câu 21
Từ thông xuyên qua vòng dây, khi vòng dây đặt trong từ trường \(\vec B\) không phụ thuộc vào?
A.
Hình dạng của vòng dây
B.
Diện tích của vòng dây.
C.
Góc được tạo giữa mặt phẳng vòng dây và phương của \(\vec B\)
D.
Độ lớn của cảm ứng từ
Câu 22
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tại M cách các nguồn những khoảng 19cm, và 23cm thì dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB không còn cực tiểu nào nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A.
20cm/s
B.
40cm/s
C.
25cm/s
D.
120cm/s.
Câu 23
Một sợi dây dài 0,8m hai đầu cố định khi dao động tạo ra sóng dừng với hai múi sóng thì bước sóng của dao động trên dây là:
A.
1,5m
B.
1,2m
C.
0,6m
D.
0,8m
Câu 24
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3mm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là:
A.
6,635.10-9J
B.
6,625.10-19J
C.
6,75.10-25J
D.
5,9625.10-32J
Câu 25
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 12cos(4\(\pi t\)) (cm). Biên độ dao động của vật là:
A.
12cm
B.
6cm
C.
5cm
D.
24cm
Câu 26
Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,2KV, cường độ dòng điện qua ống 8mA. Đối catốt là một bản platin có diện tích 10cm2 và dày 0,2cm. Giả sử toàn bộ động năng đập vào đối catôt dùng để đốt nóng bản platin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản tăng thêm 15000C. Cho nhiệt dung riêng của platin C= 0,12 ( KJ/Kgđộ); Khối lượng riêng của platin D=21.103kg/m3
A.
t = 874,5s
B.
t = 425s
C.
t = 575s
D.
t = 787,5s
Câu 27
Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha và dây trung hoà là:
A.
381V.
B.
127V.
C.
73V.
D.
660V.
Câu 28
Năng lượng của phôtôn tỷ lệ thuận với:
A.
Bước sóng của bức xạ
B.
Tần số của bức xạ .
C.
Hằng số Plăng
D.
Vận tốc ánh sáng trong chân không.
Câu 29
Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa:
A.
Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
B.
Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
C.
Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
D.
Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
Câu 30
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2,5mm, D = 2,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ=400nm. Vị trí của vân sáng thứ 4 là:
A.
\( \pm \)1,5mm
B.
\( \pm \)1,2mm
C.
\( \pm \)1,6mm
D.
\( \pm \)1,4mm
Câu 31
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=0,1\(\mu \)F,cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=10-3 H . Cho hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Dòng điện cực đại trong khung là:
A.
I = 0,1A
B.
I= 1A
C.
I =10 A
D.
I =0,01 A
Câu 32
Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A.
rl = rt = rđ.
B.
rt < rl < rđ.
C.
rđ < rl < rt.
D.
rt < rđ < rl.
Câu 33
Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.
Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D.
Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 34
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A.
phản xạ toàn phần.
B.
phản xạ ánh sáng.
C.
tán sắc ánh sáng.
D.
giao thoa ánh sáng.
Câu 35
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B.
Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C.
Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D.
Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 36
Hai khe Young cách nhau 0,5mm. Nguồn sáng phát ra ánh sáng có λ = 0,5µm, màn E cách hai khe 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng
A.
2mm
B.
4mm
C.
6mm
D.
1mm
Câu 37
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách các vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách hai khe 1mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm
A.
0,50µm
B.
0,75µm
C.
0,65µm
D.
0,40µm
Câu 38
Trong thí nghiệm Young, cho a = 2mm, D = 1,6m, λđ = 0,75µm, λt = 0,4µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ với vân sáng bậc 1 màu tím ở cùng một phía vân TT (bề rộng quang phổ bậc 1)
A.
0,25mm
B.
0,28mm
C.
0,22mm
D.
0,20mm
Câu 39
Trong thí nghiệm Young a = 2mm, D = 1m.Chiếu lần lượt ánh sáng λ1 = 0,4µm và λ2, thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của λ1 quan sát được một vân sáng của λ2. Bước sóng λ2 và bậc của vân sáng
A.
0,5µm và 1
B.
0,6µm và 2
C.
0,5µm và 2
D.
0,6µm và 1
Câu 40
Hai khe Young cách nhau 2mm, cách màn 2m. Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,45µm, λ2 = 0,5µm, λ3 = 0,6µm. Các vị trí trên màn mà ba hệ vân trùng nhau
A.
9n (mm)
B.
± 9 (m)
C.
± 9 (mm)
D.
± 9n (mm)