THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4652
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2043

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019

Câu 1
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A.
3,36.    
B.
1,12.   
C.
4,48.      
D.
2,24.
Câu 2
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
A.
Toluen.    
B.
Etilen. 
C.
Metan.        
D.
Benzen.
Câu 3
Thành phần chính của quặng photphorit là
A.
CaHPO4.  
B.
Ca(H2PO4)2.   
C.
Ca3(PO4)2. 
D.
NH4H2PO4.
Câu 4
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A.
NaCl.    
B.
C6H12O6. 
C.
HF.   
D.
H2O.
Câu 5
Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A.
Glyxin.   
B.
Etylamin.   
C.
Gly-Ala.    
D.
Anilin.
Câu 6
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A.
W.      
B.
Ag.     
C.
Au.     
D.
Cr.
Câu 7
Số oxi hóa của nitơ trong HNO3
A.
+3.  
B.
+2.  
C.
+4.   
D.
+5.
Câu 8
Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A.
thủy luyện.
B.
điện phân dung dịch.   
C.
nhiệt luyện.   
D.
điện phân nóng chảy.
Câu 9
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phòng thí nghiệm:
A.
Metyl axetat.    
B.
Etyl axetat.    
C.
Glucozơ.  
D.
Isoamyl axetat.
Câu 10
Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa trắng?
A.
AlCl3.   
B.
Ca(HCO3)2.  
C.
H2SO4.    
D.
FeCl3.
Câu 11
Este X có các đặc điểm sau:
A.
Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B.
Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C.
Chất Y tan vô hạn trong nước.
D.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 12
Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A.
Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B.
Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO­4.
C.
Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D.
Đốt lá sắt trong khí Cl2.
Câu 13
Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.    
B.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C.
Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.   
D.
Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
Câu 14
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại nào dưới đây?
A.
Pb.      
B.
Au.       
C.
Zn.    
D.
Ag.
Câu 15
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử etilen là
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 16
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A.
Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C.
H2 + CuO → Cu + H2O.    
D.
Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Câu 17
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 18
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A.
poliacrilonitrin.   
B.
poli(metyl metacrylat).
C.
polistiren.   
D.
poli(etylen terephtalat).
Câu 19
Công thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin là
A.
(C15H31COO)3C3H5.    
B.
(C17H33COO)3C3H5.  
C.
(C17H31COO)3C3H5.     
D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 20
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B.
Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH.
C.
Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D.
H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 21
Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8 gam muối. Giá trị của m là
A.
22,1.      
B.
21,8. 
C.
21,5.    
D.
22,4.
Câu 22
Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 43,0 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A.
17,76.     
B.
23,28.   
C.
15,52.    
D.
26,64.
Câu 23
Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: metyl amin; glyxin; lysin; axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 24
Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch X, thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là
A.
2,240. 
B.
2,688.  
C.
2,480.  
D.
2.016.
Câu 25
Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
5,28.    
B.
4,32.      
C.
4,64.    
D.
4,8.
Câu 26
Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch gồm KOH 0,14M và K2CO3 0,08M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A.
268,8.   
B.
336,0.  
C.
224,0.  
D.
179,2.
Câu 27
Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Công thức phân tử của X
A.
CH4O.    
B.
C3H8O.  
C.
C3H6O.   
D.
C2H6O.
Câu 28
Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.
200.  
B.
250.   
C.
350.         
D.
300
Câu 29
Khi cho triglixerit X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của V, a và b là
A.
V = 22,4(b + 3a).  
B.
V = 22,4 (4a – b). 
C.
V = 22,4(b + 6a).   
D.
V = 22,4(b + 7a).
Câu 30
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
A.
Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. 
B.
Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C.
Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.  
D.
Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
Câu 31
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
A.
99,00. 
B.
47,15.  
C.
49,55. 
D.
56,75.
Câu 32
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y. Chia Y làm ba phần bằng nhau:
A.
36,90.  
B.
28,50.     
C.
40,65.    
D.
44,40.
Câu 33
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A.
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. 
B.
Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C.
Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.  
D.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 34
Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A.
5,60.      
B.
4,48.    
C.
8,96.       
D.
2,24.
Câu 35
Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (MY < MZ) đều mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Thủy phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 4,816 lít O(đktc), thu được 0,43 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,912 lít CH4 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong X là
A.
64,83%
B.
58,61%
C.
35,17%
D.
71,05%
Câu 36
M là hỗn hợp gồm ancol X; axit cacboxylic Y (X, Y đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo bởi X, Y. Chia một lượng M làm hai phần bằng nhau:
A.
33%.    
B.
63%.  
C.
59%.      
D.
73%.
Câu 37
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X
A.
50,63%.  
B.
61,70%.    
C.
44,61%.   
D.
34,93%.
Câu 38
Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 39
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 40
Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 3,192 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của Fe trong X
A.
40%.   
B.
60%.  
C.
25%.  
D.
12%.