THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4681
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1309
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018
Câu 1
Rừng ngập mặn ở ven biển nước ta phát triển mạnh nhất ở
A.
Nam Bộ
B.
Nam Trung Bộ
C.
Bắc Trung Bộ
D.
Bắc Bộ
Câu 2
Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa là do
A.
bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B.
khí hậu ở đây khô hạn
C.
trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
D.
đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
Câu 3
Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa được gọi là
A.
vùng tiếp giáp lãnh hải.
B.
vùng đặc quyền kinh tế.
C.
lãnh hải.
D.
thềm lục địa.
Câu 4
Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A.
Vịnh Thái Lan.
B.
Vịnh Bắc Bộ.
C.
Bắc Trung Bộ.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là
A.
khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian
B.
địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông
C.
đất trồng cây lương thực bị hạn chế
D.
khí hậu phân hóa phức tạp
Câu 6
Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A.
Đồi núi chiếm % diện tích , phần lớn là núi cao trên 2000m
B.
Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam
C.
Đồi núi chiếm 3/4 diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
D.
Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 7
Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây?
A.
Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm
B.
Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí tất cả các nguồn tài nguyên
C.
Có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế
D.
Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển
Câu 8
Nơi có thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất là
A.
Đồng bằng sông Cửu Long
B.
Đồng bằng sông Hồng
C.
Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
D.
Đồng bằng ven biển miền Trung
Câu 9
Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A.
15 nước
B.
14 nước
C.
13 nước
D.
16 nước
Câu 10
Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đồi với phát triển Kinh tế - xã hội?
A.
Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
B.
Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông
C.
Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,...
D.
Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
Câu 11
Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa là
A.
hơn 100 loài tôm
B.
có trên 2000 loài cá
C.
nhiều loài sinh vật phù du
D.
các rạn san hô
Câu 12
Địa hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng. Mùa đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác, chủ yếu là do
A.
có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông nam
B.
các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam
C.
phần lớn diện tích là đồi núi thấp
D.
Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt - Trung
Câu 13
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất?
A.
Bắc Trung Bộ.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14
Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản
A.
Vịnh cửa sông
B.
Các rạn san hô
C.
Các tam giác châu với bãi triều rộng
D.
Các đảo ven bờ
Câu 15
Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây
A.
điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
B.
sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
C.
nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
D.
vị trí địa lí mang tính chiến lược
Câu 16
Cho bảng số liệu:
A.
biểu đồ cột ghép
B.
biểu đồ cột chồng
C.
biểu đồ cột đơn
D.
biểu đồ đường
Câu 17
Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A.
thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canada
B.
thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canada và Hoa Kỳ
C.
thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canada, Hoa Kỳ và Braxin
D.
thứ hai thế giới sau Liên bang Nga
Câu 18
Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A.
22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
B.
22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương
C.
21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
D.
22 tỉnh, 4 khu tự trị và 5 thành phố trực thuộc trung ương
Câu 19
Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
A.
Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
B.
Có nhiều cao nguyên xếp tầng
C.
Hướng Tây Bắc - Đông Nam
D.
Cao nhất nước ta
Câu 20
Địa hình nước ta có độ cao chủ yếu là
A.
cao trên 2000 m
B.
cao từ 1500-2000m
C.
cao từ 1000-1500m
D.
dưới 1000m
Câu 21
Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào của ven biển nước ta?
A.
Bờ biển Bắc Trung Bộ
B.
Bờ biển Trung Bộ
C.
Bờ biển Nam Bộ
D.
Bờ biển Bắc Bộ
Câu 22
Nước ta có vị trí nằm trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á nên
A.
khí hậu có hai mùa rõ rệt
B.
thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
C.
có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
D.
có nhiều tài nguyên khoáng sản
Câu 23
Từ phía biển vào, ở đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình
A.
cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
B.
vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng
C.
vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
D.
cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng
Câu 24
Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng
A.
70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B.
80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
C.
80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
D.
75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
Câu 25
Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A.
con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
B.
con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
C.
các sự cố đắm tàu, tràn dầu võ ống dầu
D.
các thảm họa như núi lửa, chảy rừng,...
Câu 26
Nét nổi bật của địa hình núi Đông Bắc là
A.
có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam
B.
có địa hình cao nhất nước ta
C.
địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D.
gồm các dãy núi song song và so le có hướng Tây Bắc - Đông Nam
Câu 27
Nội thủy là
A.
vùng có chiều rộng 12 hải lí
B.
vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí
C.
vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
D.
vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí
Câu 28
Điểm nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A.
Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
B.
Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
C.
Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
D.
Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
Câu 29
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên
A.
có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
B.
khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ bớt nóng, mưa nhiều
C.
nền nhiệt độ cao, cán cân bức xa quanh năm
D.
có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
Câu 30
Đường ranh giới được coi như biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A.
ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế
B.
ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải với vùng đặc quyền kinh tế
C.
ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải và lãnh hải
D.
đường cơ sở
Câu 31
Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A.
nằm tiếp giáp với biển Đông
B.
nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
C.
nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
D.
nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
Câu 32
Nhận định nào sau đây không chính xác: Do giáp biển Đông nên nước ta
A.
có nhiều lợi thế trong hội nhập kinh tế thế giới
B.
có điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch
C.
có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng
D.
có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn so với các nước cùng vĩ độ
Câu 33
Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở Trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A.
vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
B.
vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
C.
vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
D.
vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông
Câu 34
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các cánh cung
A.
Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
B.
Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
C.
Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
D.
Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
Câu 35
Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ
A.
Sông Hồng tới dãy Bạch Mã
B.
Sông Mã tới dãy Hoành Sơn
C.
Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
D.
Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn
Câu 36
Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A.
Các vũng, vịnh nước sâu
B.
Các bờ biển mài mòn
C.
Vịnh cửa sông
D.
Nhiều bãi ngập triều
Câu 37
Tính chất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi
A.
Tây Bắc
B.
Trường Sơn Nam
C.
Trường Sơn Bắc
D.
Đông Bắc
Câu 38
Ngành giao thông vận tải nào dưới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt?
A.
Đường ống
B.
Đường sắt
C.
Đường thủy
D.
Đường hàng không
Câu 39
Tổng diện tích vùng đất của nước ta là
A.
331211 km2
B.
331213 km2
C.
331214 km2
D.
331212 km2
Câu 40
Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là
A.
Quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
B.
Tạo điều kiện thuận lợi cho nưóc ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước
C.
Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới
D.
Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài