THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #47
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1898
Bài tập chuyên đề sắt, đồng, crôm (sưu tầm)
Câu 1
Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?
A.
Na, Mg, Ag
B.
Fe, Na, Mg
C.
Ba, Mg, Hg
D.
Na, Ba, Ag
Câu 2
A.
B.
C.
D.
Câu 3
Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ?
A.
Hematit
B.
Manhetit
C.
Xiderit
D.
Pirit sắt
Câu 4
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ?
A.
+2, +4, +6
B.
+2, +3, +6
C.
+1, +2, +4, +6
D.
+3, +4, +6
Câu 5
Khi nung Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3, O2. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
A.
Phản ứng oxi hoá- khử phức tạp
B.
Phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử
C.
Phản ứng tự oxi hoá- khử
D.
Phản ứng phân huỷ không phải là oxi hoá- khử
Câu 6
A.
B.
C.
D.
Câu 7
Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ?
A.
ZnO
B.
Zn(OH)2
C.
ZnSO4
D.
Zn(HCO3)2
Câu 8
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ?
A.
MgSO4
B.
CaSO4
C.
MnSO4
D.
ZnSO4
Câu 9
Khi nung nóng một thanh thép thì độ dẫn điện của thanh thép thay đổi như thế nào ?
A.
Tăng lên
B.
Giảm đi
C.
Không thay đổi
D.
Tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào thành phần của thép
Câu 10
Phân biệt 3 mẫu hợp kim sau : Al-Fe, Al-Cu, Cu-Fe bằng phương pháp hoá học. Hoá chất cần dùng là :
A.
Dung dịch : NaOH, HCl
B.
Dung dịch : KOH, H2SO4 loãng
C.
HNO3 đặc nguội, dung dịch NaOH
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 11
Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?
A.
NO2
B.
NO
C.
N2O
D.
NH3
Câu 12
Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:
A.
Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B.
CrO là oxít bazơ
C.
Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh
D.
Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr2O3 nóng chảy
Câu 13
Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau. Lá 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m1 g muối khan. Lá 2 đốt trong khí clo dư thu được m2g muối. Mối liên hệ giữa m1 và m2 là
A.
m1=m2
B.
m1>m2
C.
m2>m1
D.
Không xác định được
Câu 14
Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được 6,72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là
A.
8g
B.
8,2g
C.
7,2g
D.
6,8g
Câu 15
Cho biết câu sai trong các câu sau :
A.
Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
B.
Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
C.
Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
D.
Dung dịch AgNO3 có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl2
Câu 16
Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản dung dịch muối sắt (II), người ta thường cho vào đó :
A.
dung dịch HCl
B.
sắt kim loại
C.
dung dịch H2SO4
D.
dung dịch AgNO3
Câu 17
Oxi hoá hoàn toàn 0,728g bột Fe ta thu được 1,016g hỗn hợp các oxit sắt (hỗn hợp X). Hoà tan X bằng dung lịch HNO3 loãng, dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là
A.
0,336 lít
B.
0,0336 lít
C.
0,896 lít
D.
0,0224 lít
Câu 18
Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 ta làm như sau :
A.
Ngâm lá đồng vào dung dịch
B.
Cho AgNO3 vào dung dịch
C.
Ngâm lá kẽm vào dung dịch
D.
Ngâm lá sắt vào dung dịch
Câu 19
Chọn câu đúng trong các câu sau :
A.
Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3
B.
CuSO4 có thể dùng làm khô khí NH3
C.
CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hoả, xăng
D.
Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2
Câu 20
Cấu hình electron của Cr3+ là phương án nào ?
A.
[Ar]3d5
B.
[Ar]3d4
C.
[Ar]3d3
D.
[Ar]3d2
Câu 21
Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm các chất
A.
FeCl2, FeCl3
B.
FeCl2, HCl
C.
FeCl3, HCl
D.
FeCl2, FeCl3, HCl
Câu 22
Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là kim loại nào ?
A.
Mg
B.
Zn
C.
Fe
D.
Al
Câu 23
Cho 1,92g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15. Thể tích khí (ở đktc) là
A.
0,672 lít
B.
0,0896 lít
C.
0,3584 lít
D.
0,448 lít
Câu 24
Lấy 5,52g hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi, chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,016 lít hiđro (đktc). Đốt cháy hết phần 2 trong oxi thu được 4,36g hỗn hợp gồm Fe3O4 và oxit của M. Khối lượng mol của M; số gam của Fe, M (trong 5,52g hỗn hợp A) lần lượt là
A.
27; 3,36; 2,16
B.
27; 1,68; 3,84
C.
54; 3,36; 2,16
D.
18; 3,36; 2,16
Câu 25
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng là bao nhiêu ?
A.
8,16 lít
B.
7,33 lít
C.
4,48 lít
D.
10,36 lít
Câu 26
Ngâm 1 đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là bao nhiêu ?
A.
1,999g
B.
0,252g
C.
0,3999g
D.
2,100g
Câu 27
Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là bao nhiêu gam ?
A.
232
B.
464
C.
116
D.
Đáp số khác
Câu 28
Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam ?
A.
15
B.
20
C.
25
D.
30
Câu 29
Người ta dùng 200 tấn quặng hematit chứa 30% Fe2O3 để có thể sản xuất được m tấn gang có hàm lượng sắt 80%. Biết hiệu suất của quá trình 96%. Giá trị của m là
A.
50,4
B.
25,2
C.
35
D.
54,69
Câu 30
Khi nung 2 mol Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3 và 48g oxi. Vậy:
A.
Na2Cr2O7 đã hết
B.
Na2Cr2O7 còn dư 0,5 mol
C.
Na2Cr2O7 còn dư 1 mol
D.
Phản ứng này không thể xảy ra
Câu 31
Một thanh đồng nặng 140,8g ngâm trong dung dịch AgNO3 một thời gian lấy ra rửa nhẹ sấy khô cân được 171,2g. Thể tích dung dịch AgNO3 32% (D=1,2 g/ml) đã tác dụng với thanh đồng là
A.
177 lít
B.
177 ml
C.
88,5 lít
D.
88,5 ml
Câu 32
Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là kim loại nào ?
A.
Mg
B.
Cu
C.
Fe
D.
Zn
Câu 33
Cho 7,68g đồng tác dụng hết với HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A.
21,56
B.
21,65
C.
22,56
D.
22,65
Câu 34
Đốt 12,8g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X là
A.
15,52g
B.
10,08g
C.
16g
D.
Đáp số khác
Câu 35
Đốt 12,8g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X trên vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml khí NO (đktc). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng để hoà tan chất rắn X là
A.
0,8 lít
B.
0,84 lít
C.
0,9333 lít
D.
0,04 lít
Câu 36
Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, CuO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 (loãng) 0,1M. Khối lượng muối sunfat khan thu được là
A.
1,12 lít
B.
3,36 lít
C.
3,405g
D.
2,24 lít
Câu 37
Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560ml khí ở đktc. Nếu cho gấp đôi lượng bột sắt trên tác dụng hết với CuSO4 thì thu được một chất rắn. Khối lượng bột sắt đã dùng trong 2 trường hợp trên và khối lượng chất rắn lần lượt là
A.
1,4g; 2,8g; 3,2g
B.
14g; 28g; 32g
C.
1,4g; 2,8g; 10,8g
D.
Đáp số khác
Câu 38
Khử 2,4g hỗn hợp gồm CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hoà tan vào dung dịch HCl thấy bay ra 0,448 lít khí (đktc). Oxit sắt đó là ?
A.
FeO
B.
Fe2O3
C.
Fe3O4
D.
Không xác định được
Câu 39
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là
A.
sắt
B.
brom
C.
photpho
D.
crom
Câu 40
Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,98 lít khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu được 38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt là
A.
83%, 13%, 4%
B.
80%, 15%, 5%
C.
12%, 84%, 4%
D.
84%, 4,05%, 11,95%