THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4762
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3084

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019

Câu 1
Quang phổ vạch phát xạ 
A.
do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích 
B.
là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
C.
do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng 
D.
là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
Câu 2
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc w , biên độ A và pha ban đầu j . Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A.
\(x = A.t.cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
B.
\(x = \omega A.cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
C.
\(x = A.cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
D.
\(x = {\omega ^2}Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
Câu 3
Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng \({\omega _o}\) đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc \(\omega\) . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.
\(\omega  = 2{\omega _o}\)
B.
\(\omega  > {\omega _o}\)
C.
\(\omega  < {\omega _o}\)
D.
\(\omega  =  {\omega _o}\)
Câu 4
Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng l . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng
A.
\(k\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2\)
B.
\(k\frac{\lambda }{2}\) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2\)
C.
\(\left( {k + 0,5} \right)\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2\)
D.
\(\left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{4}\) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2\)
Câu 5
Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ? 
A.
Mang năng lượng                     
B.
Truyền được trong chân không
C.
Có thể là sóng ngang hay sóng dọc             
D.
 Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
Câu 6
Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận 
A.
mạch biến điệu             
B.
mạch khuếch đại     
C.
anten phát             
D.
Micrô
Câu 7
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
A.
\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B.
\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
C.
\(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D.
\(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
Câu 8
Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là 
A.
cường độ                      
B.
mức cường độ âm    
C.
tốc độ truyền âm     
D.
 tần số của âm
Câu 9
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) (V), (U w là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.
\(\omega \sqrt 2 \)
B.
U      
C.
\(\omega \)
D.
\(U \sqrt 2 \)
Câu 10
Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n1>n2. Góc giới hạn igh để xảy ra hiện  tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
A.
\({\sin _{gh}} = \frac{1}{{{n_1}{n_2}}}\)
B.
\({\sin _{gh}} = \frac{1}{{{n_1}}}\)
C.
\({\sin _{gh}} = \frac{1}{{{n_2}}}\)
D.
\({\sin _{gh}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
Câu 11
Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng 
A.
cảm ứng điện từ    
B.
tự cảm                 
C.
cộng hưởng điện        
D.
 quang điện
Câu 12
Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau  
A.
\(\frac{{\pi }}{3}\)
B.
\(\frac{{2\pi }}{3}\)
C.
\(2\pi\)
D.
\(\frac{{4\pi }}{3}\)
Câu 13
Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng 
A.
 0,4 m                  
B.
10 m         
C.
2,5 m                        
D.
 0,1 m
Câu 14
Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2  m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là 
A.
0,8 mm                 
B.
 0,4 mm       
C.
 0,45 mm      
D.
0,3 mm
Câu 15
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng   
A.
40 cm        
B.
10 cm   
C.
20 cm              
D.
80 cm
Câu 16
Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ này thuộc vùng 
A.
sóng vô tuyến        
B.
 hồng ngoại    
C.
ánh sáng nhìn thấy       
D.
tử ngoại
Câu 17
Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm? 
A.
9,82 ± 0,5 m/s2             
B.
9,825 ± 0,5 m/s2 
C.
9,825 ± 0,05 m/s2    
D.
9,82 ± 0,05 m/s2
Câu 18
Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x = 5cos(2pt +p )cm. Biết lò xo có độ cứng 10 N/m. Lấy p 2 = 10 . Vật nhỏ có khối lượng là 
A.
400 g            
B.
250 g                 
C.
125 g                      
D.
200 g
Câu 19
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết bị trễ pha \(\frac{\pi }{6}\) so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là 
A.
0,5 
B.
2
C.
1
D.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 20
Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e = 1, 6.10-19 C. Động năng của electron khi đến anốt là 
A.
3,2.10‒15 J                  
B.
3,2.10‒18 J       
C.
1,25.10‒15 J                  
D.
1,25.10‒18 J
Câu 21
Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f . Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
A.
 4f       
B.
3f       
C.
2f       
D.
f
Câu 22
Đặt điện áp u =10cos(100p t)V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung \(C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }\) F. Dung kháng của tụ điện có giá trị 
A.
200 Ω            
B.
50 Ω         
C.
 100 Ω                        
D.
400 Ω
Câu 23
Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10‒3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là    
A.
1,5.10‒5 Wb          
B.
0,15 Wb        
C.
3.10‒5 Wb          
D.
0,3 Wb
Câu 24
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là 
A.
2C                  
B.
C/4               
C.
C/2                             
D.
4C
Câu 25
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là 
A.
1,25 m/s                              
B.
5 cm/s             
C.
 35 cm/s                
D.
25 cm/s
Câu 26
Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 
A.
8 mA         
B.
 6 mA   
C.
2 mA            
D.
10 mA
Câu 27
Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp 
A.
1,25 lần          
B.
5 lần        
C.
4 lần            
D.
6,25 lần
Câu 28
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r và cảm kháng ZL mắc nối tiếp với tụ điện thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha \(\frac{{5\pi }}{6}\) so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số \(\frac{{{Z_L}}}{r}\) bằng 
A.
1,73                    
B.
0,58             
C.
2                      
D.
0,5   
Câu 29
Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là 
A.
2 m/s 
B.
4 m/s 
C.
6 m/s      
D.
 3 m/s
Câu 30
Cho mạch điện như hình vẽ trong đó Điện trở của vôn kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là 
A.
1,0 V 
B.
5,0 V
C.
4,6 A 
D.
1,4 A
Câu 31

Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ I1 = 8 A và I2 = 6 A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách I1 và I2 những khoảng tương ứng là 

A.
22,4 cm và 12,6 cm     
B.
15 cm và 20 cm    
C.
20 cm và 15 cm        
D.
12,6 cm và 22,4 cm
Câu 32
Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là 
A.
45                 
B.
44  
C.
46                       
D.
43
Câu 33
Đặt  điện áp \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn là \(\frac{{\sqrt 2 }}{{2\pi }}\) Wb là; 
A.
\(\frac{1}{{300}}s\)
B.
\(\frac{1}{{600}}s\)
C.
\(\frac{1}{{100}}s\)
D.
\(\frac{1}{{150}}s\)
Câu 34

Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng \({\lambda _1}\), \({\lambda _2}\) và \({\lambda _3}\)( \({\lambda _1} < {\lambda _2} < {\lambda _3}\) ) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào \({\lambda _2}\) có thể nhận được? 

A.
470 nm                  
B.
510 nm          
C.
570 nm                   
D.
610 nm
Câu 35
Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là 80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất truyền tải điện lúc này có giá trị 
A.
95,0 %                 
B.
 93,1 %      
C.
95,8 %            
D.
90,0 %
Câu 36
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 200\(\sqrt 2 \)V. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là:
A.
\({u_C} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) V
B.
\({u_C} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\) V
C.
\({u_C} = 300\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\) V
D.
\({u_C} = 300\cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)\) V
Câu 37
Một con lắc lò  xo gồm lò  xo độ cứng  k = 25 N/m và vật  có khối lượng 300 g  nằm ngang trong đó ma  sát  giữa vật  và sàn có thể bỏ  qua. Vật  M   khối lượng 200 g được nối với vật  m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa  M   và sàn là 0,25. Lúc đầu vật  được giữ ở  vị trí lò  xo  dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là 
A.
 54,8 cm/s            
B.
42,4 cm/s  
C.
 28,3 cm/s                
D.
52,0 cm/s
Câu 38

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằn O với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả  khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là

A.
\(\frac{{5\pi }}{3}cm/s\)
B.
\(\frac{{40\pi }}{3}cm/s\)
C.
\(\frac{{10\pi }}{3}cm/s\)
D.
\(\frac{{20\pi }}{3}cm/s\)
Câu 39
Thí nghiệm giao thoa sóng trên  mặt  nước,  hai nguồn dao  động theo  phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng l và AB = 6, 6l . C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C ) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha  với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
A.
1,15l                      
B.
 1, 45l   
C.
1,35l              
D.
1, 25l
Câu 40
Hai dao động điều hòa cùng phương lần lượt có phương trình \({x_1} = {A_1}\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {4\pi t - \pi } \right)\) ( với A1 và A2 là các hằng số dương ). Biên độ tổng hợp của hai dao động trên là 6cm. Để A2 đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị 
A.
3cm        
B.
\(6\sqrt 3 \)cm        
C.
\(2\sqrt 3 \)cm        
D.
12cm