THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4783
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1699
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019
Câu 1
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng và nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Ở phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Kết luận nào sau đây không đúng
A.
1,3
B.
1,2
C.
2,3
D.
2
Câu 2
Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây không phải là của quần thể ngẫu phối
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 3
Trong các quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4
Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 5
Quy trình tạo ra những tế bào hoặc những cơ thể sinh vật có hệ gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới gọi là
A.
Kĩ thuật chuyển gen
B.
Kĩ thuật phân cắt phôi
C.
Công nghệ gen
D.
Công nghệ tế bào động vật
Câu 6
Từ tế bào mẹ hạt phấn có kiểu gen AaBbDd, bằng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen trong thời gian ngắn nhất
A.
Gây đột biến
B.
Lai hữu tính
C.
Lai tế bào sinh dưỡng
D.
Nuôi cấy tế bào đơn bội
Câu 7
Bác sĩ chẩn đoán cho một bệnh nhân có các đặc điểm: người lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè, mắt một mí, hơi sâu, si đần, ... rằng người đó bị hội chứng
A.
Đao
B.
Tơcnơ
C.
Claiphentơ
D.
XXX
Câu 8
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định . Biết rằng không có đột biến mới phát sinh nhận định nào sau đây là đúng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
2,3
Câu 9
Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của cả hai quần thể
A.
Chọn lọc tự nhiên
B.
Dị - nhập gen
C.
Yếu tố ngẫu nhiên
D.
Đột biến
Câu 10
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại thì
A.
CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen của các thể sinh vật
B.
Tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
C.
Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể
D.
Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa diễn ra chậm chạp
Câu 11
Các nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
A.
1,2,3
B.
1,2,4
C.
1,2,5
D.
2,3,4
Câu 12
Trong quá trình phát sinh sự sống, khí quyển nguyên thủy không chứa
A.
O2
B.
CH4
C.
NH3
D.
Hơi nước
Câu 13
Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều, giữa cá thẻ trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt. Đây là đặc điểm của kiểu phân bố nào trong quần thể
A.
Phân bố theo nhóm
B.
Phân bố đồng đều
C.
Phân bố ngẫu nhiên
D.
Phân bố đồng đều hoặc ngẫu nhiên
Câu 14
Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều, giữa cá thẻ trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt. Đây là đặc điểm của kiểu phân bố nào trong quần thể
A.
Phân bố theo nhóm
B.
Phân bố đồng đều
C.
Phân bố ngẫu nhiên
D.
Phân bố đồng đều hoặc ngẫu nhiên
Câu 15
Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ thể tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A.
Sức tăng trưởng của cá thể
B.
Mức tử vong
C.
Nguồn thức ăn và kẻ thù từ môi trường
D.
Mức sinh sản
Câu 16
Nhân tố chủ yếu nhất chi phối sự biến động số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì 9-10 năm
A.
Sự canh tranh
B.
Số lượng vật ăn thịt
C.
Vật kí sinh
D.
Thức ăn
Câu 17
Nhân tố chủ yếu nhất chi phối sự biến động số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì 9-10 năm
A.
Sự canh tranh
B.
Số lượng vật ăn thịt
C.
Vật kí sinh
D.
Thức ăn
Câu 18
Một quần thể có kích thước 5000 các thể. Sau một năm thống kế thấy có 3% số cá thể tử vong, trong khi đó có 2% số cá thể được sinh ra, 4% số cá thể đã di cư vào mùa đông. Hãy cho biết tại thời điểm thống kê, kích thước quần thể là bao nhiêu
A.
4750
B.
4500
C.
4000
D.
3000
Câu 19
Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến dòng năng lượng trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình 90% khi truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thưc ăn
A.
2,3,4
B.
1,2,3
C.
1,3,4
D.
1,2,4
Câu 20
Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến dòng năng lượng trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình 90% khi truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thưc ăn
A.
2,3,4
B.
1,2,3
C.
1,3,4
D.
1,2,4
Câu 21
Vai trò của hiện tượng khống chế sinh học là
A.
Đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã
B.
Làm cho một loài bị tiêu diệt
C.
Làm cho quần xã chậm phát triển
D.
Làm mất cân băng sinh thái trong quần xã
Câu 22
Vai trò của hiện tượng khống chế sinh học là
A.
Đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã
B.
Làm cho một loài bị tiêu diệt
C.
Làm cho quần xã chậm phát triển
D.
Làm mất cân băng sinh thái trong quần xã
Câu 23
Trên các cánh đồng lúa ở miền Bắc, nhiều nơi lúa bị chuột phá hoại rất mạnh. Dựa vào đặc điểm sinh học của chuột và xem xét ở góc độ sinh thái học, biện pháp nào dưới đây có hiệu quả nhất trong việc làm giảm số lượng quần thể chuột một cách bền vững
A.
Dùng bả để tiêu diệt chuột
B.
Dùng ni lông bao quanh bờ ruộng để ngăn chuột ăn lúa
C.
Đặt bẫy trên các bờ ruộng để tiêu diệt chuột
D.
Dùng sức người để bắt và tiêu diệt chuột
Câu 24
Trên các cánh đồng lúa ở miền Bắc, nhiều nơi lúa bị chuột phá hoại rất mạnh. Dựa vào đặc điểm sinh học của chuột và xem xét ở góc độ sinh thái học, biện pháp nào dưới đây có hiệu quả nhất trong việc làm giảm số lượng quần thể chuột một cách bền vững
A.
Dùng bả để tiêu diệt chuột
B.
Dùng ni lông bao quanh bờ ruộng để ngăn chuột ăn lúa
C.
Đặt bẫy trên các bờ ruộng để tiêu diệt chuột
D.
Dùng sức người để bắt và tiêu diệt chuột
Câu 25
Có một loài sâu đục thân gây bệnh ở ngô phát tán trong một vùng sản xuất nông nghiệp trồng chủ yếu giống ngô Bt+ và S. Giống Bt+ được chuyển gen Bt có khả năng kháng sâu còn giống ngô S thì không. Loài sâu này là thức ăn chính của một loài chim trong vùng. Giả sử loài chim bị tiêu diệt một cách đột ngột bởi hoạt động săn bắn. Hậu qảu nào sau đây có xu hướng xảy ra sớm nhất
A.
Tỉ lệ chết của giống ngô Bt+ tăng lên
B.
Các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh tăng lên
C.
Tỉ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên
D.
Tỉ lệ chết của giống ngô S tăng lên
Câu 26
Có một loài sâu đục thân gây bệnh ở ngô phát tán trong một vùng sản xuất nông nghiệp trồng chủ yếu giống ngô Bt+ và S. Giống Bt+ được chuyển gen Bt có khả năng kháng sâu còn giống ngô S thì không. Loài sâu này là thức ăn chính của một loài chim trong vùng. Giả sử loài chim bị tiêu diệt một cách đột ngột bởi hoạt động săn bắn. Hậu qảu nào sau đây có xu hướng xảy ra sớm nhất
A.
Tỉ lệ chết của giống ngô Bt+ tăng lên
B.
Các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh tăng lên
C.
Tỉ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên
D.
Tỉ lệ chết của giống ngô S tăng lên
Câu 27
Ong bắp cày đẻ trứng trên lưng sâu dâu. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A.
Cộng sinh
B.
Kí sinh – vật chủ
C.
Vật ăn thịt – con mồi
D.
Cạnh tranh
Câu 28
Ong bắp cày đẻ trứng trên lưng sâu dâu. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A.
Cộng sinh
B.
Kí sinh – vật chủ
C.
Vật ăn thịt – con mồi
D.
Cạnh tranh
Câu 29
Sinh khối của các loài (I, II, III, IV) sống trong một hệ sinh thái rừng nhiệt đới như sau : I :500kg ; II :600kg ; III :500kg : IV :50kg ; V :5kg ;
A.
IV → I → II → III
B.
II → V → I → III
C.
V → IV → I → III
D.
III → I → II → V
Câu 30
Lịch sử phát triển của Trái Đất trải qua các đại địa chất
A.
Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
B.
Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
C.
Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
D.
Đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh
Câu 31
Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, ... vì
A.
Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh
B.
Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C.
Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
D.
Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đấy
Câu 32
Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, ... vì
A.
Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh
B.
Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C.
Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
D.
Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đấy
Câu 33
Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, ... vì
A.
Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh
B.
Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C.
Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
D.
Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đấy
Câu 34
Đặc điểm không phải là của cá thể được tạo ra do nhân bản vô tính là
A.
Mang các đặc điểm giống hệt cá thể cho nhân
B.
Có tuổi thọ ngắn hơn các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C.
Được sinh ra từ một tế bào xoma, không cần tế bào sinh dục
D.
Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
Câu 35
Đặc điểm không phải là của cá thể được tạo ra do nhân bản vô tính là
A.
Mang các đặc điểm giống hệt cá thể cho nhân
B.
Có tuổi thọ ngắn hơn các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C.
Được sinh ra từ một tế bào xoma, không cần tế bào sinh dục
D.
Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
Câu 36
Nguyên nhân phát sinh thường biến là
A.
Do rối loạn sinh lí,sinh hoá nội bào
B.
Do tác nhân hoá học
C.
Do tác động trực tiếp của điều kiện sống
D.
Do tác nhân vật lí
Câu 37
Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào đúng, kêt luận nào sai
A.
1 sai, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
B.
1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 đúng
C.
1 đúng, 2 sai, 3 sai, 4 sai
D.
1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
Câu 38
Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào đúng, kêt luận nào sai
A.
1 sai, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
B.
1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 đúng
C.
1 đúng, 2 sai, 3 sai, 4 sai
D.
1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
Câu 39
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã
A.
1,2,3,4
B.
2,1,4,3
C.
2,1,3,4
D.
2,3,1,4
Câu 40
Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ có các vi khuẩn sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng
A.
Bò và vi khuẩn là quan hệ cộng sinh
B.
Chim sáo và rận là quan hệ cộng sinh
C.
Vi khuẩn và rận là quan hệ cạnh tranh
D.
Rận và bò là quan hệ hợp tác