THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #479
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2394
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 Trường
Câu 1
Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào?
A.
Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
B.
Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
C.
Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
D.
Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.
Câu 2
Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin?
A.
Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác.
B.
Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm.
C.
Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngoài màng.
D.
Xung thần kinh không chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi tính thấm.
Câu 3
Ý nào không phải đối với phân loại tập tính học tập?
A.
Tập tính bẩm sinh.
B.
Tập tính học được.
C.
Tập tính hỗn hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được).
D.
Tập tính nhất thời.
Câu 4
Tập tính quen nhờn là gì?
A.
Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.
B.
Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
C.
Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.
D.
Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.
Câu 5
Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?
A.
Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B.
Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C.
Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D.
Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Câu 6
Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?
A.
Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.
B.
Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Các cơ ngón tay.
C.
Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.
D.
Thụ quan đau ở da → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.
Câu 7
Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?
A.
Màng trước xinap.
B.
Khe xinap.
C.
Chuỳ xinap.
D.
Màng sau xinap.
Câu 8
Xung thần kinh là gì?
A.
Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
B.
Sự xuất hiện điện thế hoạt động.
C.
Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
D.
Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
Câu 9
Tập tính nào phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao?
A.
Tập tính sinh sản.
B.
Tập tính di cư
C.
Tập tính xã hội.
D.
Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
Câu 10
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A.
Hoa
B.
Thân
C.
Rễ
D.
Lá
Câu 11
Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
A.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C.
Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
D.
Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Câu 12
Hai loại hướng động chính là loại nào?
A.
Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực).
B.
Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).
C.
Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D.
Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất).
Câu 13
Rễ có các kiểu hướng động dương nào?
A.
Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
B.
Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.
C.
Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
D.
Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
Câu 14
Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A.
Tác nhân kích thích không định hướng.
B.
Có sự vận động vô hướng
C.
Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
D.
Có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 15
Rễ có các kiểu hướng động âm nào?
A.
Hướng đất, hướng sáng.
B.
Hướng nước, hướng hoá.
C.
Hướng sáng, hướng hoá.
D.
Hướng sáng, hướng nước.
Câu 16
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C.
Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Câu 17
Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A.
Hướng sáng.
B.
Hướng đất.
C.
Hướng nước.
D.
Hướng tiếp xúc.
Câu 18
Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?
A.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
B.
Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở.
C.
Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở.
D.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.
Câu 19
Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?
A.
Ứng động đóng mở khí khổng.
B.
Ứng động quấn vòng.
C.
Ứng động nở hoa.
D.
Ứng động thức ngủ của lá.
Câu 20
Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B.
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C.
Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở.
D.
Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở.
Câu 21
Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A.
Chiếu sáng từ hai hướng.
B.
Chiếu sáng từ ba hướng.
C.
Chiếu sáng từ một hướng.
D.
Chiếu sáng từ nhiều hướng.
Câu 22
Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là gì?
A.
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B.
Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
C.
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D.
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Câu 23
Ứng động (Vận động cảm ứng) là gì?
A.
Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B.
Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C.
Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D.
Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
Câu 24
Trong các động vật sau:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 25
Trong các phát biểu sau:
A.
(1), (2) và (4)
B.
(1), (2), (3) và (4)
C.
(2), (3) và (4)
D.
(1), (2) và (3)
Câu 26
Vì sao động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích?
A.
số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B.
mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể
C.
các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D.
các hạch thần kinh liên hệ với nhau
Câu 27
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm ở đâu?
A.
nằm dọc theo chiều dài cơ thể
B.
nằm dọc theo lưng và bụng
C.
nằng dọc theo lưng
D.
phân bố ở một số phần cơ thể
Câu 28
Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự nào?
A.
tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ
B.
tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh
C.
mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ
D.
tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác
Câu 29
Ở côn trùng, hạch thần kinh nào có kích thước lớn hơn hẳn so với các hạch thần kinh khác là hạch thần kinh?
A.
Đầu
B.
Lưng
C.
Bụng
D.
Ngực
Câu 30
Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh nào?
A.
rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B.
phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C.
rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D.
phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
Câu 31
Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng của động vật?
A.
(1), (4) và (5)
B.
(3), (4) và (5)
C.
(2), (4) và (5)
D.
(3), (5) và (6)
Câu 32
Cho các nội dung sau:
A.
hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (6) và (7), hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (5) và (8).
B.
hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (8), hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (7).
C.
hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (7), hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (8).
D.
hệ thần kinh dạng lưới: (4), (5), (6) và (7), hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (1), (2), (3) và (8).
Câu 33
Bộ phận nào của não phát triển nhất?
A.
não trung gian.
B.
bán cầu đại não.
C.
tiểu não và hành não.
D.
não giữa.
Câu 34
Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A.
Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
B.
Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay
C.
Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
D.
Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
Câu 35
Bộ phận nào quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể?
A.
não giữa
B.
tiểu não và hành não
C.
bán cầu đại não
D.
não trung gian
Câu 36
Trong hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào?
A.
Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não
B.
Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành - cầu não
C.
Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành - cầu não
D.
Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành - cầu não.
Câu 37
Vì sao phản xạ đơn giản thường là phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ?
A.
một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển
B.
một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
C.
một số tế bào thần kinh nhất định tham gia và thường do tủy sống điều khiển
D.
một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
Câu 38
Phát biển nào không đúng khi nói về đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A.
được hình thành trong quá trình sống và không bền vững
B.
không di truyền được, mang tính cá thể
C.
có số lượng hạn chế
D.
thường do vỏ não điều khiển
Câu 39
Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng nào?
A.
không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phái không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B.
đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C.
không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D.
không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Câu 40
Khi không có ánh sáng, cây non sẽ phát triển như thế nào?
A.
mọc vống lên và lá có màu vàng úa
B.
mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ
C.
mọc vống lên và lá có màu xanh
D.
mọc bình thường và lá có màu vàng úa