THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4804
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3058
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020
Câu 1
Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A.
không xuất hiện địa hình núi cao.
B.
ít chịu tác động của con người.
C.
có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D.
đồi núi chiếm diện tích nhỏ.
Câu 2
Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập
A.
Thụy Điển, Anh, Đức.
B.
Đức, Pháp, Bỉ.
C.
Đức, Pháp, Anh.
D.
Pháp, Bỉ, Anh.
Câu 3
Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A.
Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
B.
Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C.
C.
Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D.
Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C.
Câu 4
Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là
A.
chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
B.
vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều.
C.
GDP bình quân đầu người cao.
D.
nguồn vốn nọ nước ngoài nhiều.
Câu 5
Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là
A.
thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B.
tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C.
tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
D.
hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 6
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A.
Tháng 10.
B.
Tháng 8.
C.
Tháng 7.
D.
Tháng 9.
Câu 7
Đường biên giói quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng
A.
đặc quyền kinh tế.
B.
tiếp giáp lãnh hải.
C.
lãnh hải.
D.
nội thủy.
Câu 8
Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A.
phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
B.
sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
C.
thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
D.
tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bò.
Câu 9
Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A.
Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.
B.
Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C.
Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong.
D.
Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam.
Câu 10
Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A.
thưong mại thế giới phát triển mạnh.
B.
vai trò công ty xuyên quốc gia giảm.
C.
các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế.
D.
đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh.
Câu 11
Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A.
Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B.
Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C.
Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D.
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 12
Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do
A.
sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B.
sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
C.
sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
D.
tâm lí thích di chuyển của người dân.
Câu 13
Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu
A.
cận nhiệt đới.
B.
ôn đới.
C.
nhiệt đới.
D.
cận cực.
Câu 14
Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014
A.
Số luợng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
B.
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
C.
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
D.
Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
Câu 15
Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc
A.
Diện tích cây công nghiệp lớn hon cây lương thực.
B.
Bình quân luong thực tính theo đầu người rất cao.
C.
Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
D.
Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.
Câu 16
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A.
Thanh Hóa.
B.
Huế.
C.
Đà Nẵng.
D.
Vinh.
Câu 17
Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là
A.
lưu lượng nưóc lớn và hàm lượng phù sa cao.
B.
chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C.
chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông.
D.
chiều dài tươg đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ.
Câu 18
Cho bảng số liệu:
A.
Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.
B.
Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C.
Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với Kinh tế Nhà nước.
D.
Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 19
Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A.
Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.
B.
Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
C.
Là tổ chức thưong mại đứng hàng đầu trên thế giới.
D.
Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Câu 20
Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A.
Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao.
B.
Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh.
C.
Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu.
D.
Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ.
Câu 21
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh?
A.
Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6.
B.
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng.
C.
TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông.
D.
Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng.
Câu 22
Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A.
trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.
B.
quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
D.
gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế.
Câu 23
Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A.
sự suy giảm của các cường quốc khác.
B.
trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C.
liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài.
D.
nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 24
Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta là
A.
độ cao trung bình địa hình thấp hơn.
B.
có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn.
C.
sự tương phản đông - tây rõ rệt hơn.
D.
có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn.
Câu 25
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta?
A.
Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam.
B.
Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi.
C.
Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc.
D.
Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa.
Câu 26
Cho bảng số liệu
A.
Đường.
B.
Kết hợp.
C.
Miền.
D.
Tròn.
Câu 27
Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do
A.
nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn.
B.
tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.
C.
môi trường làm việc của nam độc hại hơn.
D.
hậu quả của chiến tranh thế giới II.
Câu 28
So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
A.
Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B.
Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C.
Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D.
Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
Câu 29
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A.
Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1.
B.
Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao),
C.
Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.
D.
Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 30
Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có
A.
quãng đường đi dài.
B.
tầng ẩm rất dày.
C.
sự đổi hướng liên tục.
D.
tốc độ rất lớn.
Câu 31
Cho biểu đồ
A.
Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất.
B.
Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển.
C.
Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới.
D.
Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới.
Câu 32
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do
A.
khai thác quá mức.
B.
phát triển thủy điện.
C.
mở rộng đất trồng.
D.
các vụ cháy rừng.
Câu 33
Vùng núi đá vôi của nước ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là
A.
dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét.
B.
nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy.
C.
thường xuyên bị cháy rùng về mùa khô.
D.
dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô.
Câu 34
Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do
A.
gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất.
B.
Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át.
C.
Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc.
D.
frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
Câu 35
Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A.
lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao.
B.
vốn đầu tư nhiều, cơ sở vật chất khá tốt.
C.
lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú.
Câu 36
Cho bảng số liệu:
A.
Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B.
Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng.
C.
Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu.
D.
Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.
Câu 37
Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A.
Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B.
Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP.
C.
Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh.
D.
Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc.
Câu 38
Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này
A.
nằm gần xích đạo, chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.
B.
nằm ở vĩ độ thấp, không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C.
nằm gần biển, không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam
D.
nằm gần chí tuyến, không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
Câu 39
So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta có điểm khác biệt với vùng Đông Bắc là
A.
đến muộn và kết thúc muộn hơn.
B.
đến sớm và kết thúc muộn hơn.
C.
đến muộn và kết thúc sớm hơn.
D.
đến sớm và kết thúc sớm hơn.
Câu 40
Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do
A.
mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội.
B.
thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật.
C.
môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng.
D.
khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn.