THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4841
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 802

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019

Câu 1
Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A.
metyl propionat. 
B.
metyl fomat.   
C.
metyl axetat.        
D.
etyl fomat.
Câu 2
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A.
8,4.       
B.
5,6.      
C.
2,8.          
D.
16,8.
Câu 3
Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A.
Na2CO3    
B.
Na3PO4      
C.
Ca(OH)2           
D.
HCl
Câu 4
Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.
A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 5
Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?
A.
48,18   
B.
32,62  
C.
46,12      
D.
42,92
Câu 6
X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là:
A.
H2NCH(CH­3)COOH 
B.
H2NCH2CH­2COOH  
C.
H2NCH2COOCH3      
D.
CH2=CH–COONH4
Câu 7
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?
A.
Ag
B.
Fe
C.
Cu
D.
Ca
Câu 8
Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 9
Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
A.
Na, Cu  
B.
Ca, Zn         
C.
Fe, Ag          
D.
K, Al
Câu 10
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.
Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B.
Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra  
C.
Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu     
D.
Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Câu 11
Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ?
A.
Metyletylamin
B.
Đietylamin
C.
Đimetylamin
D.
Etylmetylamin
Câu 12
Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A.
C6H5NH2, NH3, CH3NH2.     
B.
CH3NH2, NH3, C6H5NH2
C.
NH3, CH3NH2, C6H5NH2.     
D.
CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 13
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?
A.
FeO, Cu, Mg.    
B.
Fe, Cu, MgO.  
C.
Fe, CuO, Mg.    
D.
FeO, CuO, Mg.
Câu 14
Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A.
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B.
Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C.
Cho Na2O tác dụng với nước.
D.
Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
Câu 15
Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ?
A.
Mg. 
B.
Na
C.
Fe
D.
Al
Câu 16
Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A.
58,4       
B.
61,5   
C.
63,2             
D.
65,7
Câu 17
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol  NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam  muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại  là 31,72 gam  thì vừa hết 865 ml. Giá trị m
A.
32,8.     
B.
27,2.    
C.
34,6.    
D.
28,4.
Câu 18
Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương
A.
CH3COOCH3     
B.
H2N-CH2-COOH  
C.
HCOOC2H5  
D.
CH3COONH4
Câu 19
Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m
A.
10
B.
4,0
C.
11
D.
9,0
Câu 20
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 21
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A.
4
B.
6
C.
7
D.
5
Câu 22
X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác  dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.
A.
H2N-CH2-CH2-COOH       
B.
(CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH
C.
H2N-CH2-COOH   
D.
CH3-CH(NH2)2-COOH
Câu 23
Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.
A.
5
B.
7
C.
6
D.
4
Câu 24
Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng. Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là:
A.
3 : 4         
B.
1 : 7         
C.
2 : 7       
D.
4 : 5
Câu 25
Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền  với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ?
A.
axit terephatlic và etylen glicol.  
B.
axit α-aminocaproic và axit ađipic.
C.
hexametylenđiamin và axit ađipic.    
D.
axit α-aminoenantoic và etylen glycol
Câu 26
Mệnh đề không đúng là:
A.
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là Cn­H2nO2  (n ≥ 2).
B.
Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
C.
Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
D.
Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2  và H2O có tỉ lệ mol 1:1
Câu 27
Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất ?
A.
Al
B.
Cu
C.
Fe
D.
Mg
Câu 28
Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện ?
A.
Li.     
B.
Na.    
C.
K.           
D.
Cs.
Câu 29
Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là:
A.
Thạch cao nung.
B.
Thạch cao sống.  
C.
Thạch cao khan. 
D.
Đá vôi.
Câu 30
Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là:
A.
FeCO3.    
B.
Fe3O4.  
C.
Fe2O3.      
D.
FeS2.
Câu 31
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A.
Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.
B.
P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C.
Trong vỏ trái đất, sắt chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại.
D.
Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.
Câu 32
Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?
A.
Tính cứng.  
B.
Tính dẫn điện.  
C.
Ánh kim.    
D.
Tính dẻo.
Câu 33
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A.
Saccarozơ.  
B.
Glucozơ.   
C.
Tinh bột.    
D.
Xenlulozơ.
Câu 34
Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là:
A.
2,16 gam.   
B.
1,544 gam. 
C.
0,432 gam. 
D.
1,41 gam.
Câu 35
Axit nào sau đây là axit béo?
A.
Axit glutamic.   
B.
Axit stearic.   
C.
Axit axetic.  
D.
Axit ađipic.
Câu 36
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?
A.
Cu, Fe, Al, Mg.    
B.
Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C.
Cu, Fe, Al2O3, MgO.      
D.
Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 37
Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là :
A.
18,16        
B.
20,26    
C.
24,32      
D.
22,84
Câu 38
Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A.
1,72.   
B.
1,56.      
C.
1,98.     
D.
1,66.
Câu 39
Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin
A.
tác dụng với oxi không khí.    
B.
tác dụng với khí cacbonic.
C.
tác dụng với nitơ không khí và hơi nước. 
D.
tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
Câu 40
Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.
30,46     
B.
12,22          
C.
28,86    
D.
24,02