THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #4851
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 542

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019

Câu 1
Với \(a,b\) là hai số thực dương tuỳ ý, \(\ln \left( {{{\rm{e}}^2}.{a^7}{b^5}} \right)\) bằng
A.
\(2 + 5\ln a + 7\ln b\)
B.
\(7\ln a + 5\ln b\)
C.
\(2 + 7\ln a + 5\ln b\)
D.
\(5\ln a + 7\ln b\)
Câu 2
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường cao bằng \(3a\). Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A.
\(8\pi {a^2}\)
B.
\(7\pi {a^2}\)
C.
\(4\pi {a^2}\)
D.
\(5\pi {a^2}\)
Câu 3
Thể tích khối chóp có diện tích đáy \({a^2}\sqrt 2 \) và chiều cao \(3a\) là
A.
\(V = 9{a^3}\sqrt 2 \)
B.
\(V = {a^2}\sqrt 2 \)
C.
\(V = 3{a^3}\sqrt 2 \)
D.
\(V = {a^3}\sqrt 2 \)
Câu 4
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A.
\(y = {x^3} - 3{x^2}\)
B.
\(y =  - 5{x^3} + 3{x^2} - 3x + 4\)
C.
\(y =  - {x^3} + 3x + 1\)
D.
\(y = {x^3} + {x^2} + 5x - 1\)
Câu 5
Biết thể tích khối lập phương bằng \(16\sqrt 2 {a^3}\), vậy cạnh của khối lập phương bằng bao nhiêu?
A.
\(8a\sqrt 2 \)
B.
\(2a\sqrt 2 \)
C.
\(4a\sqrt 2 \)
D.
\(a\sqrt 2 \)
Câu 6
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3x - \sin x\).
A.
\(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3{x^2} + \cos x + C\)
B.
\(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{3{x^2}}}{2} - \cos x + C\)
C.
\(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = \frac{{3{x^2}}}{2} + \cos x + C\)
D.
\(\int f (x){\mkern 1mu} {\rm{d}}x = 3 + \cos x + C\)
Câu 7
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
\(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\)
B.
\(y =  - {x^3} + x - 1\)
C.
\(y =  - {x^3} + 3x - 1\)
D.
\(y = {x^3} - 3x + 5\)
Câu 8
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(A = \frac{{\cos x + 1}}{{2\sin x + 4}}\). Giá trị của M+N bằng
A.
\(\frac{3}{2}\)
B.
\(\frac{1}{3}\)
C.
\(\frac{2}{3}\)
D.
\(\frac{3}{4}\)
Câu 9
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1\,;\,5\,;\,2} \right)\) và \(B\left( {3\,;\, - 3\,;\,2} \right)\). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A.
\(M\left( {1\,;\,1\,;\,2} \right)\)
B.
\(M\left( {2\,;\,2\,;\,4} \right)\)
C.
\(M\left( {2\,;\, - 4\,;\,0} \right)\)
D.
\(M\left( {4\,;\, - 8\,;\,0} \right)\)
Câu 10
Cho \({3^a} = 5\), khi đó \({\log _{25}}81\) bằng
A.
\(\frac{a}{2}\)
B.
\(\frac{2}{a}\)
C.
\(2a\)
D.
\(\frac{1}{2a}\)
Câu 11
Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằng
A.
\(216\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
B.
\(288\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
C.
\(432\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
D.
\(864\pi \;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\)
Câu 12
Cho khối nón có thể tích bằng \(2\pi {a^3}\) và bán kính đáy bằng \(a\). Độ dài đường sinh của khối nón đã cho bằng
A.
\(6a\)
B.
\(a\sqrt 5 \)
C.
\(a\sqrt {37} \)
D.
\(a\sqrt {7} \)
Câu 13
Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 1}}\) bằng
A.
2
B.
1
C.
0
D.
- 2
Câu 14
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 2\) và \({u_4} = 54\). Giá trị \({u_{2019}}\) bằng
A.
\({2.3^{2020}}\)
B.
\({2.2^{2020}}\)
C.
\({2.3^{2018}}\)
D.
\({2.2^{2018}}\)
Câu 15
Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 16
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 4x} \right)^{\frac{{2019}}{{2020}}}}\) là
A.
\(( - \infty \,;\,0] \cup [4\,;\, + \infty )\)
B.
\(( - \infty \,;\,0) \cup (4\,;\, + \infty )\)
C.
\(\left( {0\,;\,4} \right)\)
D.
\(R\backslash \left\{ {0;4} \right\}\)
Câu 17
Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \cos 3x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = \frac{2}{3}\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right)\).
A.
\(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3  + 2}}{6}\)
B.
\(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3  - 2}}{6}\)
C.
\(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3  + 6}}{6}\)
D.
\(F\left( {\frac{\pi }{9}} \right) = \frac{{\sqrt 3  - 6}}{6}\)
Câu 18
Đạo hàm của hàm số \(y = {2020^x}\) là
A.
\(y' = x{.2020^{x - 1}}\)
B.
\(y' = {2020^x}.\log 2020\)
C.
\(y' = {2020^x}\ln 2020\)
D.
\(y' = \frac{{{{2020}^x}}}{{\ln 2020}}\)
Câu 19
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(2a\) cạnh bên bằng \(a\sqrt 5 \). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
\(4\sqrt 5 {a^3}\)
B.
\(4\sqrt 3 {a^3}\)
C.
\(\frac{{4\sqrt 5 {a^3}}}{3}\)
D.
\(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
Câu 20
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 21
Số nghiệm nguyên của bất phương trình: \({\log _{0,8}}(15x + 2) > {\log _{0,8}}\left( {13x + 8} \right)\) là
A.
Vô số 
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 22
Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 23
Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh và sao cho \(3MA = MB,AD = 4AN\). Tỷ số thể tích của 2 khối đa diện ACMN và BCDMN bằng:
A.
\(\frac{1}{{15}}\)
B.
\(\frac{3}{{4}}\)
C.
\(\frac{1}{{16}}\)
D.
\(\frac{1}{{9}}\)
Câu 24
Hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau
A.
\(x=1\)
B.
\(x=-1\)
C.
\(x=5\)
D.
\(x=2\)
Câu 25
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.
A.
\(\left( { - 0,5\,;\,\,0,3} \right)\)
B.
\(\left( { - 2\,;2} \right)\)
C.
\(\left( { - 1,2\,;\,0,1} \right)\)
D.
\(\left( {0\,;\,2} \right)\)
Câu 26
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3\,;\,1\,;\, - 2} \right),B\left( {2\,;\, - 3\,;\,5} \right)\). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho \(MA = 2MB\), tọa độ điểm M là
A.
\(\left( {\frac{7}{3}\,; - \,\frac{5}{3}\,;\,\frac{8}{3}} \right)\)
B.
\(\left( {4\,;5\,;\, - 9} \right)\)
C.
\(\left( {\frac{3}{2}\,; - \,5\,;\,\frac{{17}}{2}} \right)\)
D.
\(\left( {1\,; - 7\,;\,12} \right)\)
Câu 27
Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là
A.
\(V = \pi {R^2}h\)
B.
\(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}h\)
C.
\(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}h\)
D.
\(V= \frac{1}{3}\pi {R^3}h\)
Câu 28
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 3\,;\,4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
A.
- 3
B.
3
C.
0
D.
9
Câu 29
Phương trình \({\left( {\sqrt 5 } \right)^{{x^2} + 4x + 6}} = {\log _2}128\) có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 30
Một khối trụ có thể tích bằng \(6\pi \). Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A.
\(V = 162\pi \)
B.
\(V = 27\pi \)
C.
\(V = 18\pi \)
D.
\(V = 54\pi \)
Câu 31
Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^2}{e^{{x^3} + 2}} + 2x{e^{2x}}\), ta có \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = m{e^{{x^3} + 2}} + nx{e^{2x}} - p{e^{2x}} + C} \). Giá trị của biểu thức \(m + n + p\) bằng
A.
\(\frac{1}{3}\)
B.
\(2\)
C.
\(\frac{13}{6}\)
D.
\(\frac{7}{6}\)
Câu 32
Trong các nghiệm \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa mãn bất phương trình \({\log _{{x^2} + 2{y^2}}}\left( {2x + y} \right) \ge 1\). Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = 2x + y\) là
A.
\(\frac{9}{4}\)
B.
\(9\)
C.
\(\frac{9}{2}\)
D.
\(\frac{9}{8}\)
Câu 33
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh \(2a\), SA vuông góc với mặt (ABCD) và \(SA = a\sqrt 3 \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng
A.
\(\frac{{12a}}{7}\)
B.
\(\frac{{7a}}{12}\)
C.
\(\frac{{a\sqrt {30} }}{5}\)
D.
\(\frac{{a\sqrt {84} }}{7}\)
Câu 34
Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lí và 5 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau.
A.
\(\frac{{36}}{{91}}\)
B.
\(\frac{{37}}{{91}}\)
C.
\(\frac{{54}}{{91}}\)
D.
\(\frac{{55}}{{91}}\)
Câu 35
Cắt hình nón (N) đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2a\sqrt 2 .\) Biết BC là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc \(60^0\). Tính diện tích tam giác SBC.
A.
\(\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
B.
\(\frac{{4{a^2}\sqrt 2 }}{9}\)
C.
\(\frac{{2{a^2}\sqrt 2 }}{3}\)
D.
\(\frac{{2{a^2}\sqrt 2 }}{9}\)
Câu 36
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, là tam giác ABC vuông tại A, biết \(AB = 3a,AC = 4a,SA = 5a\). Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
\(\frac{{5a\sqrt 2 }}{4}\)
B.
\(\frac{{5a}}{4}\)
C.
\(\frac{{5a}}{2}\)
D.
\(\frac{{5a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 37
Tìm số nguyên dương sao cho
A.
\(n=2021\)
B.
\(n=2019\)
C.
\(n=2020\)
D.
\(n=2018\)
Câu 38
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A.
5
B.
4
C.
7
D.
6
Câu 39
Cho hình cầu tâm O bán kính R = 5, tiếp xúc với mặt phẳng (P). Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên (P), có chiều cao h = 15, có bán kính đáy bằng R. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng (P). Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng (Q) song song với (P) và thu được hai thiết diện có tổng diện tích là S. Gọi x là khoảng cách giữa (P) và (Q), \((0 < x \le 5)\). Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất khi \(x = \frac{a}{b}\) (phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản). Tính giá trị \(T = a + b\).
A.
\(T=17\)
B.
\(T=19\)
C.
\(T=18\)
D.
\(T=23\)
Câu 40
Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số \(y = \frac{{3x - 1 - 2m}}{{x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {5\,;\, + \infty } \right)\) là
A.
\([1\,;\, + \infty )\)
B.
\(\left( {1\,;\,5} \right]\)
C.
\(\left( {1\,;\,5} \right)\)
D.
\((1\,;\, + \infty )\)
Câu 41
Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T) gắn chồng lên một khối hình nón (N), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là \({r_1},{h_1},{r_2},{h_2}\) thỏa mãn \({r_2} = 2{r_1},\,\,{h_1} = 2{h_2}\) (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón (N) bằng \(20\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\). Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
A.
\(140\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
B.
\(120\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
C.
\(30\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
D.
\(50\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
Câu 42
Biết \(\int {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
\(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {6x - 5} \right) + C} \)
B.
\(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 9x\cos \left( {6x - 5} \right) + C} \)
C.
\(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 9x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \)
D.
\(\int {f\left( {3x} \right)\,{\rm{d}}x = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C} \)
Câu 43
Biết phương trình \({\log _{2018}}\left( {\frac{2}{{\sqrt x }} + \frac{1}{x}} \right) = 2{\log _{2019}}\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)\) có nghiệm duy nhất \(x = a + b\sqrt 2 \) trong đó \(a, b\) là những số nguyên. Khi đó \(a+b\) bằng
A.
5
B.
-1
C.
2
D.
1
Câu 44
Cho các bất phương trình \(\log _5^{}( - {x^2} + 4x + m) - {\log _5}({x^2} + 1) < 1\) (1) và \(\sqrt {4 - x}  + \sqrt {x - 1}  \ge 0\) (2). Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình (2) đều là nghiệm của bất phương trình (1) là
A.
13
B.
21
C.
28
D.
11
Câu 45
Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7.8%/năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7%/tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A.
1.468.000 đồng 
B.
1.398.000 đồng 
C.
1.191.000 đồng 
D.
1.027.000 đồng 
Câu 46
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(AB = BC = 3a\sqrt 2 ,\widehat {SAB} = \widehat {SCB} = {90^0}\). Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
\(72\sqrt {18} \pi {a^3}\)
B.
\(18\sqrt {18} \pi {a^3}\)
C.
\(6\sqrt {18} \pi {a^3}\)
D.
\(24\sqrt {18} \pi {a^3}\)
Câu 47
Phương trình \({\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + \left( {1 - 2a} \right){\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} - 4 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} - {x_2} = {\log _{2 + \sqrt 3 }}3\). Khi đó \(a\) thuộc khoảng
A.
\(\left( { - \infty \,;\, - \frac{3}{2}} \right)\)
B.
\(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)
C.
\(\left( {\frac{3}{2}\,;\, + \infty } \right)\)
D.
\(\left( { - \frac{3}{2}\,;\, + \infty } \right)\)
Câu 48
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^4} - 38{x^2} + 120x + 4m} \right|\) trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng
A.
- 12
B.
- 13
C.
- 14
D.
- 11
Câu 49
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên R và hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.
A.
2
B.
3
C.
1
D.
Vô số 
Câu 50
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4