THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4920
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 5405
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2018
Câu 1
Đột biến lệch bội là
A.
làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng.
B.
làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C.
làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
D.
làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
Câu 2
Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen?
A.
Tăng số lượng gen.
B.
Có lợi
C.
Gây hại.
D.
Vô hại
Câu 3
Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A.
Mực
B.
Châu chấu
C.
Trùng biến hình
D.
Giun đất.
Câu 4
Khi nói về bản đồ di truyền phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội lặn giữa các gen.
B.
Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C.
Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
D.
Dựa vào tần số hoán vị gen có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
Câu 5
Môi trường sống của vi khuẩn nốt sần Rhizobium cộng sinh trong rễ cây họ đậu là
A.
nước
B.
không khí.
C.
sinh vật
D.
đất.
Câu 6
Nhân tố sinh thái có ảnh hưởng thường xuyên rõ rệt nhất đối với sinh vật là
A.
mật độ sinh vật
B.
đất
C.
khí hậu
D.
chất hóa học.
Câu 7
Châu chấu trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường qua
A.
phổi
B.
da
C.
mang
D.
hệ thống ống khí.
Câu 8
Một quần thể thực vật tự thụ phấn gồm 80 cây có kiểu gen AA, 20 cây có kiểu gen aa, 100 cây có kiểu gen Aa. Tần số alen A và a lần lượt là:
A.
0,6 và 0,4
B.
0,8 và 0,2
C.
0,6525 và 0,3475
D.
0,65 và 0,35.
Câu 9
Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A.
cách li địa lí
B.
cách li sinh thái.
C.
cách li tập tính
D.
Lai xa và đa bội hóa
Câu 10
Sự hấp thụ nước ở tế bào lông hút theo cơ chế
A.
khuếch tán
B.
Thẩm thấu.
C.
vận chuyển chủ động
D.
khuếch tán tăng cường.
Câu 11
Đặc điểm nổi bật nhất ở đại Cổ sinh là:
A.
sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.
B.
sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
C.
sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
D.
sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.
Câu 12
Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua
A.
khí khổng và lớp cutin
B.
rễ cây và lá cây.
C.
lớp vỏ trên thân cây.
D.
lớp sáp và cutin.
Câu 13
Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:
A.
II→I→III
B.
I→II→III
C.
III→II→I
D.
II → III →I
Câu 14
Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?
A.
Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.
B.
Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.
C.
Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.
D.
Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.
Câu 15
Loài có vai trò quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động mạnh là
A.
loài thứ yếu
B.
loài ưu thế.
C.
loài chủ chốt
D.
loài đặc trưng.
Câu 16
Nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm thay đổi đồng thời tần số alen thuộc cùng một gen của hai quần thể?
A.
Chọc lọc tự nhiên.
B.
Yếu tố ngẫu nhiên
C.
Di – nhập gen
D.
Đột biến
Câu 17
Ở người, alen A quy định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định máu khó đông, gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y; alen B quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy định bạch tạng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Biết không có đột biến theo lí thuyết cặp vợ chồng nào sau đây có khả năng sinh con trai mắc cả hai bệnh?
A.
XAXabb × XAYBB
B.
XAXABb × XaYBb
C.
XAXaBb × XAYBb
D.
XAXABB × XAYBb
Câu 18
Năng suất quang hợp của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4 vì ở thực vật C3
A.
chuyển hóa vật chất chậm
B.
có cường độ hô hấp mạnh
C.
không thể sống ở nơi có ánh sáng mạnh.
D.
có hiện tượng hô hấp sáng.
Câu 19
Đặc điểm hệ tiêu hóa của thỏ và ngựa là
A.
răng nanh phát triển, răng hàm to.
B.
dạ dày đơn, manh tràng rất phát triển
C.
dạ dày đơn, manh tràng kém phát triển.
D.
dạ dày đơn, ruột ngắn.
Câu 20
Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 21
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1?
A.
Aabb × aaBB
B.
\(\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{ab}}\)
C.
\(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{ab}}{{ab}}\)
D.
AaBb × aaBb
Câu 22
Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?
A.
Trong nhân tế bào chỉ có quá trình nhân đôi của ADN.
B.
Cùng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.
C.
Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D.
Sử dụng hai mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.
Câu 23
Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
A.
mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin.
B.
mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin.
C.
nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.
D.
Mỗi loài sinh vật có một bảng mã di truyền khác nhau.
Câu 24
Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 25
Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen (A,a; B, b; D,d) phân li độc lập quy định, khi trong kiểu gen có mặt các alen A, B, D quy định hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Tính trạng hình dạng hạt do một cặp gen quy định trong đó alen E quy định quả tròn, alen e quy định quả dài. Phép lai P: AaBBDdEe × AaBbDdEe, thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, ở F1 tối đa có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, quả tròn?
A.
20
B.
28
C.
16
D.
8
Câu 26
Khi nghiên cứu 4 loài sinh vật thuộc một chuỗi thức ăn trong một quần xã người ta thu được số liệu như sau:
A.
2→3→1→4
B.
4→1→2→3
C.
4→3→2→1
D.
1→2→3→4
Câu 27
Ở một loài thực vật, cho (P) thuần chủng, cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng thu được F1 100% cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F1 lai với cây hoa trắng (P) thu được F2 gồm 51 cây hoa đỏ; 99 cây hoa vàng; 50 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 28
Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về điều hòa hạt động gen?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 29
Khi nói về chu trình tuần hoàn nước trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 30
Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là:
A.
248
B.
249
C.
251
D.
250
Câu 31
Vào những năm 80 của thế kỉ XX, ốc bươu vàng du nhập vào Việt Nam phát triển mạnh gây thiệt hại cho ngành nông nghiệp. Sự gia tăng nhanh số lượng ốc bươu vàng là do:
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 32
Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các cặp gen phân li độc lập. Cho hai cây dị hợp (P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 37,5% cây thân cao, hoa vàng: 37,5% cây thân thấp, hoa vàng;12,5% cây thân cao, hoa trắng; 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là:
A.
1:1:1:1
B.
2:2:1:1:1:1
C.
4:2:2:1:1
D.
3:3:1:1:1:1
Câu 33
Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Đem lai hai cây (P) có kiểu hình khác nhau. Sử dụng cônsixin tác động vào quá trình giảm phân hình thành giao tử, tạo ra các cây F1 tứ bội gồm hai loại kiểu hình. Biết rằng cây tứ bội giảm phân sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng?
A.
F1 có tối đa 2 loại kiểu gen.
B.
Thế hệ P có kiểu gen thuần chủng về các tính trạng đem lai.
C.
F1 tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
D.
F1 có tối đa 3 loại kiểu gen.
Câu 34
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về nhân tố tiến hóa có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 35
Cho gà trống lông trơn thuần chủng lai với gà mái lông vằn, thu được F1 100% gà lông trơn. Tiếp tục cho gà mái lông trơn F1 lai phân tích thu được đời con (Fa) có tỉ lệ kiểu hình 1 gà lông trơn: 3 gà lông vằn, trong đó lông trơn toàn gà trống. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 36
Ở một loài thực vật, khi cho cây quả đỏ lai với cây quả vàng thuần chủng thu được F1 toàn cây quả đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được F2 với tỉ lệ 56,25% cây quả đỏ: 43,75% cây quả vàng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 37
Một quần thể thực vật giao phấn, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Hai cặp gen này phân li độc lập. Thống kê một quần thể (P) thu được kết quả như sau: 32,76% cây quả đỏ, tròn; 3,24% cây quả đỏ, dài; 58,24% cây quả vàng, tròn; 5,76% cây quả vàng, dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 38
Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai căp gen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp NST thường. Alen D quy định quả to trội hoàn toàn so với alen d quy định quả nhỏ. Cho phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{D}}dx\frac{{ab}}{{ab}}{\rm{D}}d\) ,thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 1,5%. Biết không xảy ra đột biến, hoán vị hai bên với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 39
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Khi trong kiểu gen có mặt alen A và B thì cho kiểu hình hoa màu đỏ; các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) lai với cây hoa trắng đồng hợp lặn thu được F1 có 4 kiểu tổ hợp giao tử khác nhau. Biết không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 40
Cho sơ đồ phả hệ sau:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1