THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4948
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3634
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019
Câu 1
Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin là
A.
18,67%.
B.
15,05%.
C.
11,96%.
D.
15,73%.
Câu 2
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A.
W
B.
Pb
C.
Cr
D.
Fe
Câu 3
Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?
A.
HCl.
B.
HF.
C.
HBr.
D.
HI.
Câu 4
Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.
NaOH.
B.
NaCl.
C.
Br2.
D.
Na
Câu 5
Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
10,8.
B.
28,7.
C.
39,5.
D.
17,9.
Câu 6
Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 7
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A.
NaAlO2.
B.
Al2O3.
C.
Al.
D.
AlCl3
Câu 8
Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 9
Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A.
glucozơ
B.
tinh bột
C.
saccarozơ
D.
fructozơ
Câu 10
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A.
anilin.
B.
axit glutamic.
C.
alanin.
D.
metylamin.
Câu 11
Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A.
NH4Cl.
B.
Al(NO3)3.
C.
Na2CO3.
D.
HCl
Câu 12
Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học?
A.
C6H12O6 (glucozơ)
B.
CH3COOH
C.
CH2=CH2
D.
CH3CHO
Câu 13
Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A.
Tơ nilon-6,6.
B.
Tơ axetat.
C.
Tơ tằm.
D.
Tơ capron
Câu 14
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 15
Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 16
Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau:
A.
0,325.
B.
0,375.
C.
0,400.
D.
0,350.
Câu 17
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3- COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 18
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 19
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 20
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
A.
CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B.
CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C.
HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D.
HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
Câu 21
Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol X trên bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x và y là
A.
V = 22,4(3x + y)
B.
V = 44,8(9x + y)
C.
V = 22,4(7x + 1,5y)
D.
V = 22,4(9x + y)
Câu 22
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
I, II và III.
B.
II, V và VI.
C.
II, III và VI.
D.
I, IV và V.
Câu 23
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A.
13,50
B.
21,49
C.
25,48
D.
14,30
Câu 24
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A.
6
B.
7
C.
4
D.
5
Câu 25
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin đơn chức bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là
A.
5,10
B.
4,92
C.
5,04
D.
4,98
Câu 26
Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A.
5
B.
6
C.
4
D.
7
Câu 27
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A.
MgO, Fe3O4, Cu.
B.
Mg, Al, Fe, Cu.
C.
MgO, Fe, Cu.
D.
Mg, Fe, Cu.
Câu 28
Cho các phát biểu sau :
A.
7
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 29
Cho các phương trình phản ứng:
A.
6
B.
4
C.
7
D.
5
Câu 30
Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm MgO, Al, Zn và Fe trong dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO; 0,05 mol N2. Số mol HNO3 đã bị khử là
A.
1,20
B.
1,00
C.
0,20
D.
0,15
Câu 31
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 32
Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
A.
Fe, H2SO4, H2
B.
Cu, H2SO4, SO2
C.
CaCO3, HCl, CO2
D.
NaOH, NH4Cl, NH3
Câu 33
X gồm C4H8, C6H12 , CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác để tác dụng với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Tỉ lệ x : y là
A.
24 : 35
B.
40 : 59
C.
35 : 24
D.
59 : 40
Câu 34
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là
A.
21,2
B.
12,9
C.
20,3
D.
22,1
Câu 35
Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
7,75
B.
7,70
C.
7,85
D.
7,80
Câu 36
Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm SO2 và NO2 với tổng khối lượng 54,44 gam. Cô cạn Y thu được 25,16 gam hỗn hợp muối. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A.
32,26
B.
42,16
C.
34,25
D.
38,62
Câu 37
Cho một lượng hỗn hợp M gồm etylamin, etylđiamin (hay etan‒1,2‒điamin), axit glutamic (Glu) và amino axit X có công thức dạng CnH2n+1‒x(NH2)xCOOH (n, x nguyên dương, tỉ lệ mol nGlu : nX = 3 : 4) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, sau một thời gian thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,5M, thu được dung dịch Z chứa 16,625 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là
A.
15,73%
B.
11,96%
C.
19,18%
D.
21,21%
Câu 38
Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
30,5
B.
32,2
C.
33,3
D.
31,1
Câu 39
Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 259,525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Số mol của Al có trong X là? (Biết trong Y không chứa Fe3+).
A.
0,245.
B.
0,325.
C.
0,215.
D.
0,275.
Câu 40
Đun nóng 49,12 gam hỗn hợp chứa Gly, Ala và Val với xúc tác thích hợp thu được 41,2 gam hỗn hợp E gồm peptit X (CxHyO4N3), peptit Y (CnHmO6N5) và peptit Z (C7H13O4N3). Thủy phân hoàn toàn 41,2 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được 73,44 gam muối. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E là:
A.
73,39%
B.
48,12%
C.
68,26%
D.
62,18%