THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4965
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3526
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020
Câu 1
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A.
Mỹ Khê.
B.
Mỹ Sơn.
C.
Vịnh Hạ Long.
D.
Hoàng Liên.
Câu 2
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng phát triển nhất?
A.
Thừa Thiên Huế.
B.
Quảng Trị.
C.
Hà Tĩnh.
D.
Thanh Hóa.
Câu 3
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.
Bình Thuận.
B.
Khánh Hòa.
C.
Bình Định.
D.
Ninh Thuận.
Câu 4
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A.
Long Xuyên.
B.
Vũng Tàu.
C.
Biên Hòa.
D.
Thủ Dầu Một.
Câu 5
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Bình Định.
B.
Quảng Bình.
C.
Phú Yên.
D.
Quảng Nam.
Câu 6
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có sắt?
A.
Nông Sơn.
B.
Thạch Khê.
C.
Vàng Danh.
D.
Bồng Miêu.
Câu 7
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm nhiều nhất?
A.
Lũng Cú.
B.
Hà Nội.
C.
Huế.
D.
TP. Hồ Chí Minh.
Câu 8
Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở các đồng bằng Nam Trung Bộ là mưa bão, nước biển dâng là
A.
lũ nguồn về.
B.
triều cường.
C.
thủy triều lên.
D.
lũ quét.
Câu 9
Diện tích đất cần sử dụng của nước ta phân bố chủ yếu ở
A.
khu vực đồi núi.
B.
khu vực đồng bằng.
C.
dọc các dòng sông.
D.
dọc đường bờ biển.
Câu 10
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Chư Pha nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A.
Đăk Lăk.
B.
Lâm Viên.
C.
Di Linh.
D.
Kon Tum.
Câu 11
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A.
Bình Định.
B.
Quảng Bình.
C.
Quảng Ngãi.
D.
Sơn La.
Câu 12
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.
Đồng Nai.
B.
Đồng Tháp.
C.
Bến Tre.
D.
Bình Phước.
Câu 13
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phầm nào sau đây có quy mô lớn?
A.
Hà Nội.
B.
Phan Thiết.
C.
Đà Nẵng.
D.
Hải Phòng.
Câu 14
Việt Nam nằm ở rìa phía đông của
A.
bán đảo Đông Dương.
B.
khu vực Đông Nam Á.
C.
khu vực Đông Bắc Á.
D.
Thái Bình Dương.
Câu 15
Để tăng thêm diện tích gieo trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
A.
Khai hoang mở rộng đất trồng lúa.
B.
Xây mới các công trình thủy lợi.
C.
Đưa thêm giống mới vào sản xuất.
D.
Nâng cao hệ số sử dụng đất.
Câu 16
Mật độ dân số của nước ta tăng lên là do
A.
gia tăng cơ học phát triển mạnh.
B.
số dân nước ta ngày càng tăng.
C.
đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
D.
quy mô dân số của nước ta lớn.
Câu 17
Phát biểu nào sau đây đúng về đồng bằng ven biển nước ta?
A.
Do phù sa của sông và biển bồi lấp.
B.
Đất đai không thích hợp cho trồng trọt.
C.
Các đồng bằng đều nhỏ hẹp, chia cắt.
D.
Bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn.
Câu 18
Tỉ lệ gia tăng dân số hiện nay của nước ta giảm xuống nhưng số dân tăng thêm hằng năm vẫn nhiều là
A.
việc chuyển cư giữa các vùng.
B.
nhận thức của người dân tăng.
C.
thực hiện tốt chính sách dân số.
D.
quy mô dân số của nước ta lớn.
Câu 19
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động vận tải bằng đường bộ của nước ta hiện nay?
A.
Thiếu vốn đầu tư phát triển mạng lưới.
B.
Phương tiện vận tải lạc hậu, chậm đổi mới.
C.
Khí hậu nhiệt đới, thiên tại xảy ra nhiều.
D.
Mạng lưới giao thông còn nhiều hạn chế.
Câu 20
Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Đông Nam Á hiện nay.
A.
Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
B.
Thiếu lao động có trình độ chuyên môn.
C.
Dân số đông, mật độ dân số ở mức thấp.
D.
Văn hóa của các nước nhiều tương đồng.
Câu 21
Cho bảng số liệu:
A.
Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
B.
Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.
C.
Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D.
Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 22
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động vận tải bằng đường sống của nước ta?
A.
Sông ngòi phần lớn ngắn và dốc.
B.
Hiện tượng bồi lấp phù sa nhiều.
C.
Chế độ nước có sự phân mùa rõ.
D.
Các cảng sông có công suất nhỏ.
Câu 23
Cho biểu đồ:
A.
Tổng diện tích lúa và tổng sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.
B.
Tổng diện tích lúa và diện tích lúa hè thu tăng liên tục qua các năm.
C.
Tổng sản lượng lúa tăng đều qua các năm còn tổng diện tích lúa giảm.
D.
Tổng diện tích lúa biến động còn diện tích lúa hè thu ngày càng tăng.
Câu 24
Sự phân công lao động xã hội theo ngành của nước ta còn chậm chuyển biến là do nguyên nhân chính nào sau đây?
A.
Chưa đa dạng thành phần và mới mở cửa nền kinh tế.
B.
Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, quy mô đô thị nhỏ.
C.
Năng suất lao động và trình độ phát triển kinh tế thấp.
D.
Chất lượng lao động thấp và phân bố còn chưa hợp lí.
Câu 25
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam?
A.
Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
B.
Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
C.
Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa.
D.
Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
Câu 26
Kinh tế trang trại ra đời và phát triển nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A.
chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
B.
chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C.
nguồn vốn đầu tư ngày càng tăng.
D.
giao thông vận tải phát triển mạnh.
Câu 27
Phát biểu nào sau đây đúng về vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.
Có các đồng bằng ven biển rộng, đất đai màu mỡ.
B.
Nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
C.
Ở ven biển điều kiện giao thông vận tải khó khăn.
D.
Trình độ thâm canh thấp, sử dụng nhiều lao động.
Câu 28
Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến việc nuôi trồng thủy sản nước lợ của Đông Nam Á hiện nay là
A.
khí hậu diễn biến thất thường.
B.
dịch bệnh thường xuyên xảy ra.
C.
thị trường tiêu thụ biến động lớn.
D.
chất lượng vật nuôi còn hạn chế.
Câu 29
Cho biểu đồ về lao động của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016:
A.
Cơ cấu nguồn lao động phân theo thành phần kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.
B.
Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.
C.
Thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của Ma-lai-xi-a,giai đoạn 2010 - 2016.
D.
Quy mô và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 30
Ý nghĩa chủ yếu của việc tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định giữa các nước ASEAN là
A.
khắc phục những sự khác biệt về thể chế chính trị.
B.
tạo việc làm và nâng cao đời sống cho người dân.
C.
tạo cơ sở vững chắc cho phát triển kinh tế - xã hội.
D.
khắc phục những bất ổn về mặt chính trị và xã hội.
Câu 31
Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi của nước ta chưa phát triển mạnh chủ yếu là do
A.
chất lượng sản phẩm vẫn còn thấp.
B.
đây không phải là ngành truyền thống.
C.
khó cạnh tranh với hàng ngoại nhập.
D.
nguyên liệu cho ngành này bị hạn chế.
Câu 32
Phát biểu nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?
A.
Nhiều vùng chuyên canh nông nghiệp xây dựng.
B.
Hình thành các khu công nghiệp có quy mô lớn.
C.
Giảm phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
D.
Trong nội bộ của từng vùng đều có sự chuyển dịch.
Câu 33
Việc thay đổi cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A.
Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất.
B.
Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả về kinh tế.
C.
Đây mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
D.
Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tình mùa vụ.
Câu 34
Nhân tố nào sau đây là chủ yếu dẫn đến kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A.
Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B.
Đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài.
C.
Nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dùng tăng.
D.
Nhu cầu sản xuất trong nước tăng lên.
Câu 35
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.
kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế.
B.
khí hậu khắc nghiệt và lắm thiên tai.
C.
công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D.
diện tích đồng cỏ ít, chất lượng thấp.
Câu 36
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến tỉ lệ thiếu việc làm ở đồng bằng sông Hồng cao?
A.
Diện tích đất nông nghiệp bình quân theo đầu người thấp.
B.
Công nghiệp mới bước đầu phát triển với cơ cấu đơn giản.
C.
Dòng người di cư từ nông thôn lên thành phố tìm việc làm lớn.
D.
Tập trung nhiều thành phố lớn với mật độ dân số rất cao.
Câu 37
Hạn chế nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến việc phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
A.
Thiếu điện, nguyên liệu hạn chế.
B.
Thiếu vốn, hạn chế về kĩ thuật.
C.
Thưa dân, thị trường tiêu thụ nhỏ.
D.
Nghèo tài nguyên, lắm thiên tai.
Câu 38
Cho bảng số liệu:
A.
Miền.
B.
Kết hợp.
C.
Cột chồng.
D.
Tròn.
Câu 39
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến việc đánh bắt thủy sản ven bờ ở Bắc Trung Bộ?
A.
Vùng biển hẹp, ít ngư trường.
B.
Bão và gió Lào hoạt động mạnh.
C.
Nguồn lợi ít, phương tiện lạc hậu.
D.
Cảng cá và việc chế biến hạn chế.
Câu 40
Việc phân bố lại cây trồng vật nuôi ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A.
Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, đáp ứng yêu cầu thị trường.
B.
Nâng cao năng suất cây trồng, đa dạng sản phẩm nông nghiệp.
C.
Phù hợp hơn với điều kiện sinh thái và tăng hiệu quả về kinh tế.
D.
Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.