THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5000
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5215

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019

Câu 1
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A.
Zn
B.
Cu
C.
Pb
D.
Ag
Câu 2
Cho các chất: NaCl, HNO3, H2S, H2SO3, H2O, K2SO4. Số chất điện li mạnh là:
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 3
Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 4
Khối lượng K2O cần lấy để hoà tan vào 70,6g nước để thu được dung dịch có nồng độ 14% là
A.
8,4g
B.
4,8g
C.
4,9g
D.
9,4g
Câu 5
Thủyphân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệusuất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8gam glucozo. Giá trị của m là
A.
20,5 
B.
22,8 
C.
18,5 
D.
17,1
Câu 6
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A.
ancol. 
B.
xeton. 
C.
amin. 
D.
anđehit.
Câu 7
Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong dung dịch nào sau đây
A.
ZnSO4 
B.
Fe2(SO4)3 
C.
H2SO4 loãng 
D.
HCl
Câu 8
Chất X có công thức phân tử C2H4O2. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A.
ancol no đa chức. 
B.
axit không no đơn chức.
C.
axit no đơn chức. 
D.
este no đơn chức.
Câu 9
Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
 
A.
tơ visco và tơ nilon-6. 
B.
sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
C.
tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. 
D.
sợi bông và tơ visco
Câu 10
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính
A.
H2
B.
N2
C.
O2
D.
CO2
Câu 11
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp
A.
Trùng hợp vinyl xianua.    
B.
Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
C.
Trùng hợp metyl metacrylat. 
D.
Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Câu 12
Chất nào sau đây không được tạo ra khi cho HNO3 đặc tác dụng với kim loại
A.
N2O5    
B.
NO  
C.
NO2        
D.
NH4NO3
Câu 13
Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình
A.
khử Cu2+        
B.
oxi hóa nước  
C.
khử nước       
D.
oxi hóa Cu2+
Câu 14
Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A.
saccarozơ.    
B.
xenlulozơ.        
C.
tinh bột.   
D.
glucozơ.
Câu 15
Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây
A.
Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.  
B.
Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
C.
Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol.   
D.
Phản ứng tráng bạc.
Câu 16
Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A.
Ag và kim cương 
B.
Ag và Cr 
C.
Cu và Cr 
D.
Ag và W 
Câu 17
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 18
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh
A.
Dung dịch alanin  
B.
Dung dịch glyxin 
C.
Dung dịch valin 
D.
Dung dịch lysin
Câu 19
Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Tỉ khối của hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là
A.
25%.   
B.
60%.      
C.
70%.             
D.
20%.
Câu 20
Cho dãy các kim loại: Ba, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 21
Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A.
Fe, FeO      
B.
Fe3O4, Fe2O3   
C.
Fe, Fe2O3        
D.
FeO, Fe3O4
Câu 22
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau. Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
81 gam. 
B.
82 gam.           
C.
84 gam      
D.
83 gam
Câu 23
Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai a -amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH ) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A.
7,25  
B.
5,06
C.
6,53
D.
8,25
Câu 24
Cho các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 25
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 26
Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.
0,1  
B.
0,3   
C.
0,2   
D.
0,4
Câu 27
Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A.
10,8     
B.
21,6    
C.
5,4           
D.
16,2
Câu 28
Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.
10,23 
B.
8,61        
C.
7,36       
D.
9,15
Câu 29
Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là:
A.
19,98.   
B.
15,54.   
C.
33,3. 
D.
13,32.
Câu 30
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 31
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
A.
Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B.
Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C.
Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D.
Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 32
Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy đều dung dịch cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
12,32     
B.
4,0 
C.
1,232      
D.
8,04.
Câu 33
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A.
13,8            
B.
12,0     
C.
13,1        
D.
16,0
Câu 34
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
A.
NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)  → NaHSO4 + HCl
B.
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
C.
C25OH →  C2H4 + H2O 
D.
CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)  → Na2CO3 + CH4
Câu 35
X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A.
11:4    
B.
11:7      
C.
7:5     
D.
7:3
Câu 36
Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
B.
Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C.
Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
D.
Dung dịch sau điện phân có pH < 7
Câu 37
Hỗn hợp X gồm anđehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 9,64 gam hỗn hợp X thu được 0,44 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Lấy 14,46 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây
A.
26,00.      
B.
43,5.      
C.
38,9.    
D.
30,00.
Câu 38
Hỗn hợp E gồm đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có công thức H2N-CnH2n-COOH) và este đơn chức Y. Cho 0,4 mol E tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E thu được 56,32 gam CO2, 14,4gam H2O và 1,792 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A.
78.    
B.
90.  
C.
70.          
D.
84.
Câu 39
Nung mgam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15mol H2SO4(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là?
A.
11,32.   
B.
13,76.   
C.
13,92.       
D.
19,16.
Câu 40
Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
1,0 
B.
3,0  
C.
1,5  
D.
2,5