THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5008
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1624
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019
Câu 1
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A.
Fe
B.
Cu
C.
Na
D.
Mg
Câu 2
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A.
vôi sống.
B.
đá vôi.
C.
thạch cao nung.
D.
thạch cao sống.
Câu 3
Lạm dụng rượu, bia quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A.
Ung thư vòm họng.
B.
Ung thư phổi.
C.
Ung thư gan.
D.
Ung thư vú.
Câu 4
Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là
A.
Saccarozơ.
B.
Tinh bột.
C.
Etanol.
D.
Etyl axetat.
Câu 5
Các số oxi hoá thường gặp của sắt là
A.
+2, +4.
B.
+1, +2.
C.
+2, +3.
D.
+1, +2, +3.
Câu 6
Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A.
có khí thoát ra.
B.
dung dịch màu xanh.
C.
kết tủa màu trắng.
D.
kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 7
Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là
A.
Cr2O3.
B.
CrO3.
C.
Cr(OH)3.
D.
Cr(OH)2.
Câu 8
Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?
A.
NO2.
B.
N2O.
C.
CO2.
D.
SiO2.
Câu 9
Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A.
Poli(metyl metacrylat).
B.
Poliisopren.
C.
Poli(vinyl xianua).
D.
Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 10
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A.
chỉ có kết tủa keo trắng.
B.
chỉ có khí bay lên.
C.
có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D.
có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 11
Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A.
đisaccarit.
B.
monosaccarit.
C.
polisaccarit.
D.
cacbohiđrat.
Câu 12
Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 13
Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được muối A, từ A sản xuất được 30,4 gam xà phòng chứa 75% muối. Giá trị của m là
A.
22,1
B.
21,5
C.
21,8
D.
22,4
Câu 14
Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng là
A.
2,205.
B.
2,565.
C.
2,409.
D.
2,259.
Câu 15
Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 16
Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là
A.
162
B.
81
C.
324
D.
180
Câu 17
Cho 8,1 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol CuCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
30,4
B.
22
C.
20,1
D.
19,2
Câu 18
Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
A.
Fe, H2SO4, H2.
B.
Cu, H2SO4, SO2.
C.
CaCO3, HCl, CO2.
D.
NaOH, NH4Cl, NH3.
Câu 19
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A.
Nước vôi trong.
B.
Muối ăn.
C.
Đường mía.
D.
Giấm ăn.
Câu 20
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
B.
Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn.
C.
Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
D.
Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng.
Câu 21
Cho các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 22
Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 23
Hòa tan hoàn toàn quặng hematit (sau khi đã loại bỏ các tạp chất trơ) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với X, xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?
A.
KNO3, KI, KMnO4.
B.
BaCl2, KMnO4, KOH.
C.
Cu, KI, khí H2S.
D.
khí Cl2, KOH, Cu.
Câu 24
Cho dãy gồm các chất sau: CO2, NO2, P2O5, MgO, Al2O3 và CrO3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng là
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 25
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
A.
C5H8O4.
B.
C4H8O2.
C.
C7H12O4.
D.
C5H6O4.
Câu 26
X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A.
34,4.
B.
37,2.
C.
43,6.
D.
40,0.
Câu 27
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 28
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29
Nhỏ từ từ đến hết 100,0 ml dung dịch H2SO4 1M vào 200,0 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
52,85.
B.
62,70.
C.
43,00.
D.
72,55.
Câu 30
Sục khí CO2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:
A.
3 : 8.
B.
2 : 1.
C.
3 : 4.
D.
4 : 2.
Câu 31
Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A.
C3H6.
B.
C4H6.
C.
C3H4.
D.
C4H8.
Câu 32
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 33
Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là
A.
24,58.
B.
25,14.
C.
22,08.
D.
20,16.
Câu 34
Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó nNa < nBa) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào Y, thu được m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A.
14,775.
B.
19,700.
C.
12,805.
D.
16,745.
Câu 35
Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.
86,9.
B.
77,5.
C.
97,5.
D.
68,1.
Câu 36
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A.
Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
B.
Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C.
Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D.
Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
Câu 37
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
V1 = V2 = V3.
B.
V1 > V2 > V3.
C.
V3 < V1 < V2.
D.
V1 = V2 > V3.
Câu 38
X là este đơn chức, nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (biết X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Mặt khác đun nóng 25,8 gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là
A.
37,1.
B.
33,3.
C.
43,5.
D.
26,9.
Câu 39
Cho 14,08g hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,185 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 89,355g chất rắn. Mặt khác, 14,08g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 nồng độ 31,5% thu được dung dịch T và 3,808 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở dktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T là:
A.
16
B.
13
C.
6
D.
5
Câu 40
Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A.
38,4.
B.
49,3.
C.
47,1.
D.
42,8.