THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #520
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2598
Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021
Câu 1
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A.
đi qua quang tâm
B.
đi qua tiêu điểm ảnh chính
C.
truyền thẳng
D.
phản xạ ngược trở lại
Câu 2
Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A.
một tam giác đều
B.
một tam giác vuông cân
C.
một tam giác bất kì
D.
một hình vuông
Câu 3
Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là
A.
f = 2,5 cm
B.
f = 10 m
C.
f = 10 cm
D.
f = 2,5 m
Câu 4
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
A.
giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B.
đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C.
phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D.
gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 5
Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những tế bào thì học sinh phải dùng
A.
kính cận
B.
kính hiển vi
C.
kính thiên văn
D.
kính lúp
Câu 6
Chọn câu đúng. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A.
ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B.
ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C.
ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D.
cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 7
Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A.
Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
B.
Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
C.
Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
D.
Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 8
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra
A.
lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
B.
lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
C.
lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.
D.
sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 9
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A.
sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B.
sự chuyển động của nam châm với mạch.
C.
sự chuyển động của mạch với nam châm.
D.
sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 10
Lực Lo – ren – xơ là
A.
lực điện tác dụng lên điện tích.
B.
lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C.
lực từ tác dụng lên dòng điện.
D.
lực Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 11
Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A.
hoàn toàn ngẫu nhiên.
B.
sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
C.
sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
D.
sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 12
Khi cho nam châm chuyển động qua mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A.
nhiệt năng.
B.
hóa năng
C.
quang năng.
D.
cơ năng.
Câu 13
Mắt nhìn được xa nhất khi
A.
thủy tinh thể điều tiết cực đại.
B.
thủy tinh thể không điều tiết.
C.
đường kính con ngươi lớn nhất.
D.
đường kính con ngươi nhỏ nhất.
Câu 14
Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí?
A.
chuyển động các hành tinh.
B.
một con vi khuẩn rất nhỏ.
C.
cả một bức tranh phong cảnh lớn.
D.
các bộ phận trên cơ thể con ruồi.
Câu 15
Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A.
hai mặt bên của lăng kính.
B.
tia tới và pháp tuyến.
C.
tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D.
tia ló và pháp tuyến.
Câu 16
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết diện tích của hạt proton là . Tính độ lớn lực Lozent tác dụng lên hạt.
A.
3,2.10−15N
B.
3,3.10−15N
C.
3,4.10−15N
D.
3,5.10−15N
Câu 17
Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn bằng bao nhiêu?
A.
40(V)
B.
30(V)
C.
20(V)
D.
10(V)
Câu 18
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H. Nếu dòng điện chạy qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200A/s. Tính độ lớn suất điện động tự cảm do ống dây sinh ra?
A.
40(V)
B.
30(V)
C.
20(V)
D.
10(V)
Câu 19
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5 đp và cách thấu kính một khoảng 30cm. Xác định vị trí ảnh A'B' của AB qua thấu kính.
A.
30(cm)
B.
40(cm)
C.
50(cm)
D.
60(cm)
Câu 20
Một kính lúp có độ tụ D = 20 dp, người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất OCc = 30 cm. Tính độ bội giác của kính khi người này ngắm chừng ở vô cực.
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 21
Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ 2A. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5cm.
A.
12,8.10−6T
B.
1,28.10−6T
C.
128.10−6T
D.
0,128.10−6T
Câu 22
Một tấm thủy tinh có hai mặt song song và cách nhau 20cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới tấm đó một tia sáng SI có góc tới 450. Tính khoảng cách d giữa giá của tia tới và tia ló.
A.
6,58(cm)
B.
7,58(cm)
C.
8,58(cm)
D.
9,58(cm)
Câu 23
Một sợi cáp quang hình trụ có lõi và vỏ được làm bằng các chất trong suốt. Biết mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Tìm điều kiện về chiết suất tỉ đối của lõi so với vỏ sợi cáp quang này.
A.
n≥√2/3
B.
n≥2
C.
n≥1/√2
D.
n≥√2
Câu 24
Một đoạn dây dài l có dòng điện không đổi I đặt trong từ trường đều B thì lực từ tác dụng lên đoạn dây này có độ lớn bằng 0,5BIL. Đoạn dây và B hợp với nhau một góc
A.
900.
B.
450.
C.
600.
D.
300.
Câu 25
Một dây dẫn thẳng dài (∆) đặt trong mặt phẳng (P). Hai điểm M và N thuộc mặt phẳng (P) đối xứng với nhau qua (∆). Vectơ cảm ứng từ tại hai điểm M và N do dòng điện không đổi qua (∆) tạo ra
A.
vuông góc nhau.
B.
cùng chiều nhau.
C.
ngược chiều nhau.
D.
có độ lớn khác nhau.
Câu 26
Một thanh kim loại mảnh, nhẹ AB = 5 cm có dòng điện I = 2 A chạy qua được treo nằm ngang, sau đó được đặt vào trong một từ trường đều B = 0,2 T như hình II.25, cho g = 10 m/s2. Để thanh AB nằm cân bằng tại vị trí ban đầu phải treo vào thanh một quả nặng có khối lượng:
A.
0,2 g.
B.
2 g.
C.
0,02 g.
D.
4 g.
Câu 27
Một ống dây dài 0,5 m gồm 200 vòng dây dẫn. Ống dây có dòng điện 10/πA chạy qua. Cảm ứng từ ở trong ống dây do dòng điện này tạo ra là:
A.
8.10-5 T.
B.
16.10-5 T.
C.
8.10-4 T.
D.
16.10-4 T.
Câu 28
Êlectron bay vào từ trường đều với vận tốc v = 4.105 m/s theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết bán kính quỹ đạo của êlectron là R = 22,75 mm. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường. Cho độ lớn điện tích và khối lượng của êlectron e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg.
A.
10-4 T.
B.
10-5 T.
C.
10-6 T.
D.
10-7 T.
Câu 29
Một khung dây dẫn diện tích S đặt vuông góc với đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B. Trong 0,5s cảm ứng từ giảm còn một nửa. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là:
A.
ec=BS.
B.
ec=BS/2.
C.
ec=2BS.
D.
ec=4BS.
Câu 30
Một đoạn dây dẫn đang chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ của từ trường đều thì vận tốc của nó đổi hướng một góc 450. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong đoạn dây thay đổi như thế nào?
A.
Tăng lên 2 lần.
B.
Tăng lên √2 lần.
C.
Giảm đi 2 lần.
D.
Giảm đi √2 lần.
Câu 31
Một dòng điện 10 A chạy qua một ống dây tạo ra một năng lượng từ trường bên trong ống dây là 0,1 J. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A.
L = 10-3 H.
B.
L = 2.10-3 H.
C.
L = 0,5.10-3 H.
D.
L = 0,5.10-2 H.
Câu 32
Một thanh dẫn điện dài 50 cm chuyển động trong từ trường đều, vectơ vận tốc v vuông góc với thanh v = 2 m/s, vectơ B cũng vuông góc với thanh và hợp với v một góc α=300. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có độ lớn 0,2 V. Cảm ứng từ của từ trường là
A.
B = 0,25 T.
B.
B = 2,4 T.
C.
B = 10 T.
D.
B = 0,4 T.
Câu 33
Một thanh dẫn điện MN dài 80 cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều. Vectơ v vuông góc với thanh v = 0,5 m/s. Vectơ B vuông góc với thanh và hợp với v một góc α=300. Cho biết B = 0,06 T. Nối hai đầu thanh với điện trở R = 5 Ω thì cường độ dòng điện qua thanh là
A.
I = 0,06 A.
B.
I = 2,4 mA.
C.
I = 0,24 mA.
D.
I = 24 mA.
Câu 34
Chọn phát biểu đúng về các quy tắc đã gặp trong phần từ trường.
A.
Xác định chiều của từ trường của dòng điện thẳng bằng quy tắc nắm tay phải.
B.
Xác định chiều của lực từ mà từ trường tác dụng lên dòng điện bằng quy tắc bàn tay phải.
C.
Xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động cắt ngang các đường sức từ bằng quy tắc bàn tay phải.
D.
Xác định chiều của lực Lo-ren-xơ mà từ trường tác dụng lên các hạt điện tích chuyển động bằng quy tắc bàn tay phải.
Câu 35
Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt chiết suất n=√3. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau thì giá trị của góc tới tia sáng là:
A.
600.
B.
450.
C.
300.
D.
530.
Câu 36
Chiếu một tia sáng đơn sắc tới một chậu đựng đầy nước chiết suất 1,3. Góc khúc xạ là 200. Giữ nguyên tia tới thay nước trong chậu bằng một chất lỏng trong suốt khác thì góc khúc xạ lúc này bằng 160. Chiết suất của chất lỏng là:
A.
4,7.
B.
2,3.
C.
1,6.
D.
1,5.
Câu 37
Khi có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra thì
A.
mọi tia tới đều bị phản xạ và tuân theo định luật phản xạ ánh sáng.
B.
chỉ có một phần nhỏ của chùm tia tới bị khúc xạ.
C.
tia phản xạ rất rõ còn tia khúc xạ rất mờ.
D.
toàn bộ chùm ánh sáng tới bị giữ ở mặt phản xạ.
Câu 38
Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo
A.
gương trang điểm.
B.
điều khiển từ xa.
C.
sợi quang học.
D.
gương phẳng.
Câu 39
Ta chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 thì
A.
có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.
B.
chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.
C.
có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D.
chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
Câu 40
Vào những ngày nắng, nóng. Đi trên đường nhựa ta thường thấy trên mặt đường, ở phía trước dường như có nước. Hiện tượng này có được là do
A.
phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí lạnh ở phía trên.
B.
khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí ở phía trên.
C.
phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không khí ở phía trên.
D.
khúc xạ của các tia sáng mặt trời trên mặt đường nhựa.