THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5202
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1539
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Câu 1
Đáp án nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ?
A.
Hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.
B.
Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.
C.
Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D.
Phía Đông là đồng bằng rộng lớn.
Câu 2
Đâu là biện pháp thích hợp để bảo vệ rừng phòng hộ?
A.
Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.
B.
Bảo vệ cảnh quan.
C.
Duy trì và phát triển chất lượng đất rừng.
D.
Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 3
Khu vực có động đất xảy ra mạnh nhất ở nước ta là?
A.
Tây Bắc.
B.
Đông Bắc.
C.
Nam Trung Bộ.
D.
Nam Bộ.
Câu 4
Đâu là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?
A.
Năng suất lúa ngày càng cao.
B.
Sản phẩm ngày đa dạng.
C.
Thủy sản nuôi trồng ngày càng phát triển.
D.
Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 5
Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta gồm?
A.
2 nhóm ngành.
B.
3 nhóm ngành.
C.
4 nhóm ngành.
D.
5 nhóm ngành.
Câu 6
Đâu không phải là thế mạnh kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.
Khai thác thủy sản.
B.
Xây dựng cảng biển.
C.
Sản xuất muối.
D.
Trồng cây lương thực.
Câu 7
Theo trang 4 – 5 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với sông Tiền?
A.
Trà Vinh.
B.
An Giang.
C.
Long An.
D.
Bến Tre.
Câu 8
Qua trang 6 – 7 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết địa hình dưới 50m được mở rộng nhất ở khu vực nào sau đây?
A.
Hạ lưu sông Hồng.
B.
Hạ lưu sông Mê Công.
C.
Hạ lưu sông Đồng Nai.
D.
Hạ lưu sông Cả.
Câu 9
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải tên một bồn trầm tích?
A.
Nam Côn Sơn.
B.
Tư Chính
C.
Cửu Long.
D.
Thổ Chu.
Câu 10
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào có tần suất bão từ 1 đến 1,3 cơn bão/tháng?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 11
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây không đổ nước trực tiếp ra Biển Đông?
A.
Sông Đồng Nai.
B.
Sông Xê Xan.
C.
Sông Mã.
D.
Sông Thái Bình.
Câu 12
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nước ta có mấy nhóm đất chính?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
8
Câu 13
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải tên một phân khu địa lí động vật ở nước ta?
A.
Bắc Trung Bộ.
B.
Trung Trung Bộ.
C.
Đông Nam Bộ.
D.
Nam Trung Bộ.
Câu 14
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A – B không đi qua đối tượng nào sau đây?
A.
Sơn nguyên Đồng Văn.
B.
Cánh cùng Ngân Sơn.
C.
Núi Phia Boóc.
D.
Cánh cung Đông Triều.
Câu 15
Theo trang 14 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A.
Lang Bian.
B.
Chư Yang Sin.
C.
Vọng Phu.
D.
Ngọc Krinh.
Câu 16
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000 000 người?
A.
Cần Thơ.
B.
Biên Hòa
C.
Hải Phòng.
D.
Đà Nẵng.
Câu 17
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A.
Đông Nam Bộ.
B.
Trường Sơn Bắc.
C.
Miền núi phía Bắc.
D.
Trường Sơn Nam.
Câu 18
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng?
A.
Hải Phòng.
B.
Hạ Long.
C.
Thái Nguyên.
D.
Thanh Hóa.
Câu 19
Qua trang 18 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A.
Lạc.
B.
Gia cầm.
C.
Mía.
D.
Hồ tiêu.
Câu 20
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh/thành nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A.
Sóc Trăng.
B.
Cần Thơ.
C.
An Giang.
D.
Bạc Liêu.
Câu 21
Đáp án nào sau đây là hệ quả của vị trí nội chí tuyến bán cầu Bắc của nước ta?
A.
Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B.
Chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á.
C.
Khí hậu có hai mùa: đông và hạ.
D.
Có nền nhiệt độ cao quanh năm.
Câu 22
Sản lượng lương thực nước ta tăng nhanh trong thời gian qua là do nguyên nhân nào sau đây?
A.
Diện tích canh tác liên tục tăng.
B.
Khí hậu ổn định.
C.
Năng suất tăng nhanh.
D.
Sự đa dạng hóa cây trồng.
Câu 23
Nguyên nhân nào giúp cho hoạt động ngoại thương nước ta phát triển nhanh?
A.
Tốc độ kinh tế phát triển nhanh.
B.
Cơ cấu kinh tế ngày càng da dạng.
C.
Chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế.
D.
Tiềm năng phát triển kinh tế lớn.
Câu 24
Đâu là thế mạnh trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A.
Nguồn lương thực đa dạng.
B.
Nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
C.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D.
Nhu cầu thị trường tăng cao.
Câu 25
Nguyên nhân làm cho bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng rất thấp?
A.
Số dân rất đông.
B.
Diện tích đồng bằng nhỏ.
C.
Năng suất lúa thấp.
D.
Sản lượng lúa không cao.
Câu 26
Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi hàng đầu để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A.
Đất badan có tầng phong hóa sâu, nhiều sông suối.
B.
Khí hậu cận xích đạo, nhiều sông suối.
C.
Đất badan tập trung trên bề mặt các cao nguyên.
D.
Đất feralit diện tích lớn, khí hâu phân hóa theo độ cao.
Câu 27
Việc khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề gì?
A.
Phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu.
B.
Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C.
Ô nhiễm môi trường biển.
D.
Đẩy mạnh khai thác, tăng sản lượng.
Câu 28
Đâu là trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và sinh hoạt vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A.
Xâm nhập mặn.
B.
Thiếu nước ngọt.
C.
Cháy rừng.
D.
Sâu bệnh.
Câu 29
Cho biểu đồ diện tích gieo trồng lúa nước ta:
A.
Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta năm 1995 và năm 2017.
B.
Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017.
C.
Quy mô diện tích giao trồng lúa của các vùng của nước ta giai đoạn 1995 – 2017
D.
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017
Câu 30
Cho bảng số liệu:
A.
Lợn có tốc độ tăng nhanh nhất.
B.
Tất cả các loại gia súc tăng liên tục.
C.
Trâu có xu hướng giảm.
D.
Số lượng lợn luôn nhiều nhất.
Câu 31
Đâu không là nguyên nhân làm cho tỉ lệ tử nước ta giảm?
A.
Chất lượng cuộc sống tăng.
B.
Y học phát triển.
C.
Chiến tranh kết thúc.
D.
Tuổi thọ trung bình tăng.
Câu 32
Nguyên nhân gì làm cho thời gian lao động ở nông thôn tăng lên?
A.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.
B.
Thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
C.
Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
D.
Chất lượng cuộc sống ở nông thôn ngày càng tăng.
Câu 33
Nguyên nhân chính nào làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta hiện nay còn thấp?
A.
Sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao hơn dịch vụ.
B.
Thành thị cuộc sống khó khăn hơn nông thôn.
C.
Dân số nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
D.
Công nghiệp hóa muộn, trình độ công nghiệp hóa thấp.
Câu 34
Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta khu vực I còn chiếm tỉ trọng cao vì?
A.
Kinh tế nông thôn cho thu nhập cao.
B.
Nước ta vẫn còn là nước nông nghiệp.
C.
Nhu cầu lương thực ngày càng tăng.
D.
Thủy sản được chú trọng đầu tư.
Câu 35
Đâu là nguyên nhân cơ bản phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển ở nước ta?
A.
Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng
B.
Môi trường biển dễ bị chia cắt.
C.
Môi trường biển mang tính biệt lập.
D.
Tài nguyên biển đang bị suy giảm.
Câu 36
Sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã ảnh hưởng thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ?
A.
Chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
B.
Có lượng mưa nhiều hơn so với nhiều vùng khác.
C.
Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt độ thấp, có mùa đông.
D.
Có mùa mưa chậm dần sang thu đông, có gió tây khô nóng.
Câu 37
Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta?
A.
Nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B.
Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.
C.
Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D.
Độ muối trong nước biển cao.
Câu 38
Cho biểu đồ:
A.
Các nhóm cây trồng đều tăng liên tục.
B.
Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.
C.
Cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhất.
D.
Cây ăn quả tăng nhanh hơn cây lương thực.
Câu 39
Tại sao giới hạn trên của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam?
A.
Miền Bắc có mùa đông lạnh.
B.
Nền nhiệt miền Bắc thấp hơn miền Nam.
C.
Miền Bắc có nhiều đồi núi cao.
D.
Miền Bắc có nhiều sinh vật cận nhiệt.
Câu 40
Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất thủy sản nước ta
A.
Cột.
B.
Kết hợp.
C.
Miền.
D.
Đường.