THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5357
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3865

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Câu 1
Trong khu vực nông – lâm – thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu là do?
A.
nguồn tài nguyên thủy san phong phú đang được chú trọng khi thác
B.
chiếm lĩnh được các thị trường đầy tiềm năng và hiệu quả kinh tế cao.
C.
trang thiết bị phục vụ cho ngành khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
D.
Các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư phát triển
Câu 2
Tiêu chí không được xét làm cơ sở để phân loại đô thị nước ta là?
A.
số dân của các đô thị.
B.
tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C.
chức năng của các đô thị
D.
tỉ trọng đóng góp dịch vụ.
Câu 3
Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp là?
A.
đào hố vây cá, chống ô nhiễm, bón phân cải tạo đất.
B.
thâm canh, canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất.
C.
phát triển mô hình nông - lâm kết hợp, cải tại đất.
D.
làm ruộng bậc thang, chống bạc màu, nhiễm mặn.
Câu 4
Một trong những biến pháp bảo vệ đối với rừng phòng hộ của nước ta là?
A.
đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B.
nuôi dưỡng rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C.
bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của vườn quốc gia
D.
bảo vệ rừng, độ phì và nâng cao chất lượng đất rừng.
Câu 5
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào dưới đây là di tích lịch sử cách mạng?
A.
Cầu Treo.
B.
Bà Đen.
C.
Bà Nà.
D.
Long Phước
Câu 6
Tây Bắc có mùa đông lạnh chủ yếu là do?
A.
hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
B.
chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C.
ảnh hưởng của độ cao địa hình.
D.
không giáp biển.
Câu 7
Loại gió hoạt động vào mùa đông ở nước ta, từ Đà Nẵng trở vào là?
A.
gió mùa Đông Bắc
B.
gió mùa Tây Nam.
C.
gió mùa Đông Nam.
D.
Tín phong bán cầu Bắc
Câu 8
Cho biểu đồ:  Biểu đồ cơ cấu GDP theo ngành của nền kinh tế Trung Quốc qua các năm
A.
Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực, dịch vụ tỉ trọng cao, thấp nhất là nông - ngư nghiệp.
B.
Công nghiệp - xây dựng luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất, thấp nhất là nông – ngư nghiệp.
C.
Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực, giảm tỉ trọng nông - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
D.
Giai đoạn 2010 – 2015 cơ cấu GDP theo ngành khinh tế không có sự thay đổi nhiều.
Câu 9
Cho bảng số liệu sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2012 – 2015
A.
Kết hợp
B.
Miền
C.
Cột
D.
Đường
Câu 10
Mục đích chủ yếu của đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở nước ta là?
A.
khai thác và bảo vệ nguồn lợi, giữ vững chủ quền vùng biển, hải đạo.
B.
khai thác và bảo vệ nguồn lợi, do thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
C.
tăng sản lượng, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống ngư dân.
D.
tăng sản lượng, bảo vệ nguồn lợi, nâng cao thu nhập của người dân.
Câu 11
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 4-5, cho biết quốc lộ 5 chạy qua các tỉnh, thành phố nào sau đây?
A.
Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B.
Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình.
C.
Hà Nội, Hưng yên, Hải Dưng, Hải Phòng.
D.
Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Hải Phòng.
Câu 12
Ngành chăm nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ?
A.
sản phẩm ngành trồng trọt.
B.
thức ăn chế biến công nghiệp.
C.
các đồng cỏ trong tự nhiên.
D.
phụ phẩm của ngành thủy sản.
Câu 13
Đặc điểm nổi bật của đất feralit là?
A.
dễ thoát nước, màu nâu đen.
B.
đất chua, có màu đỏ vàng.
C.
màu đỏ vàng, khá màu mỡ
D.
đất tươi xốp, có màu nâu đỏ.
Câu 14
Hiện nay ở nước ta, diện tích đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ?
A.
đất lâm nghiệp
B.
đất chưa sử dụng.
C.
đất nông nghiệp
D.
đất hoang hóa
Câu 15
Thời phong kiến các đô thị nước ta có chức năng chủ yếu là?
A.
du lịch, hành chính, công nghiệp.
B.
công nghiệp, thương mại, quân sự.
C.
hành chính, thương mại, quân sự.
D.
thương mại, du lịch, hành chính.
Câu 16
Đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung là?
A.
thường gắn liền với một đô thị có quy mô vừa hoặc nhỏ.
B.
có ranh giới địa lí xác định, không có đân cư sinh sống.
C.
ranh giới mang tính quy ước, diện tích lãnh thổ khá lớn.
D.
thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 17
Nhân tố nào quan trọng nhất ảnh hướng đến năng suất lúa nước ta?
A.
thời tiết khí hậu diễn biến ổn định, ít xảy ra thiên tai.
B.
tích cực đẩy mạnh khai hoang và mở rộng diện tích.
C.
mở rộng thị trường, phát triển công nghiệp chế biến.
D.
áp dụng các biện pháp thâm canh, sử dụng giống mới.
Câu 18
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A.
Thái Bình.
B.
Sóc Trăng.
C.
Ninh Bình.
D.
Hà Nam
Câu 19
Việc phát huy thế mạnh của từng vùng, tăng cường hội nhập với thế giới đã dẫn tới?
A.
chuyên dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ.
B.
sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
C.
hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.
D.
Phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 20
Cho bảng số liệu:
A.
Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B.
Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C.
Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D.
Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Câu 21
Miền Bắc và Đông Bắc Bộ địa hình biển đa dạng, biểu hiện gì?
A.
nơi thấp phẳng, nơi nhiều đảo, vịnh, đầm phá.
B.
nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
C.
nơi thấp phẳng, nơi nhiều cồn cát, bãi tắm đẹp.
D.
có nhiều vịnh nước sâu, đảo, quần đảo, cồn cát.
Câu 22
Cho biểu đồ về cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sao đây?
A.
Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp, giai đoạn 1990 – 2014.
B.
Cơ cấu sản lượng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.
C.
Diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.
D.
Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 23
Có diện tích lớn nhất và chiếm ưu thế nhất ở vùng ven biển nước ta là?
A.
xa van cây bụi gai nhiệt đới.
B.
hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C.
hệ sinh thái trên đất phèn.
D.
hệ sinh thái trên các đảo.
Câu 24
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 và 11, cho biết cao nguyên nòa sau đây không thuộc nhóm cao nguyên badan?
A.
Đắk Lắk.
B.
Mơ Nông.
C.
Lâm Viên.
D.
Mộc Châu.
Câu 25
Điểm khác biệt chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là?
A.
có hệ đế ven sông ngăn lũ.
B.
nước triều lấn mạnh vào đồng bằng
C.
hình thành do phù sa sông bồi tụ
D.
có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 26
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất ở tỉnh nào sau đây?
A.
An Giang.
B.
Cần Thơ
C.
Đồng Tháp.
D.
Cà Mau.
Câu 27
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào của nước ta?
A.
Bắc trung Bộ
B.
Đông Bắc Bộ.
C.
Trung Bắc Bộ
D.
Tây Bắc Bộ
Câu 28
Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng lãnh hải nước ta?
A.
Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B.
Ranh giới ngoài là biên giới quốc gia trên biển.
C.
Có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
D.
Độ sâu từ Om đến khoảng 200m hoặc hơn nữa
Câu 29
Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp chủ yếu do?
A.
đất lâm nghiệp là chủ yếu.
B.
lao động có trình độ cao ít.
C.
điều kiện tự nhiên khó khăn.
D.
có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 30
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cửa sông không thuộc sông Tiền là?
A.
Ba Lai.
B.
Tiểu
C.
Đại
D.
Soi Rạp.
Câu 31
Tác động lớn nhất của đô thị hóa đến phát triển kinh tế nước ta là?
A.
tạo nhiều việc làm.
B.
tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật.
C.
tạo thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D.
góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 32
Đồng bằng sông Cửu Long bị ngập lụt chủ yếu là do?
A.
mặt đất thấp, mật độ xây dựng cao.
B.
mưa lớn kết hợp với triều cường
C.
địa hình thấp không có để sống, đê biển.
D.
mưa bão lớn kết hợp với lũ nguồn
Câu 33
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng là?
A.
rừng thưa cây bụi.
B.
rừng kín thường xanh.
C.
trảng cỏ cây bụi.
D.
rừng trên núi đá vôi.
Câu 34
Trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở vùng?
A.
núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
B.
núi thấp, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C.
núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, có mùa khô rõ rệt.
D.
núi thấp, mưa nhiều, có hai mùa mưa và khô sâu sắc
Câu 35
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành dệt, may và da, giày? 
A.
Tân An
B.
Việt Trì.
C.
Nha Trang.
D.
Nam Định.
Câu 36
Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
A.
Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
B.
Chăn nuôi gia súc lớn chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
C.
Sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D.
Chăn nôi đang tiến mạnh đến sản xuất hàng hóa
Câu 37
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào của nước ta?
A.
Bình Định.
B.
Khánh Hòa
C.
Phú Yên.
D.
Quảng Ngãi.
Câu 38
Ngành kinh tế phát triển dựa trên thế mạnh truyền thống kinh nghiệm của nguồn lao động nước ta?
A.
nông, lâm, ngư nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
B.
nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ thương mại.
C.
tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp chế biến.
D.
nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp chế biến.
Câu 39
Mục đích chính của sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là?
A.
tạo nhiều việc làm cà tăng thu nhập cho người lao động.
B.
tạo nhiều lợi nhuận, nông sản trên, một lãnh thổ nhất định.
C.
đưa máy móc, thiết bị hiện đại vào sản xuất nông nghiệp.
D.
đẩy mạnh quảng canh và chuyên môn hóa nông nghiệp.
Câu 40
Phát biểu nào sau đây không phải là phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?
A.
Phát triển công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản.
B.
Đưa công nghiệp chế biến dầu khí đi trước một bước
C.
Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D.
Tích cực đầu tư đổi mới trang thiết bị công nghệ.