THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #544
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1116

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020

Câu 1
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài có
A.
phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B.
độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
C.
độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
D.
độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.
Câu 2
Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10 + 60t (km, h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào so với gốc tọa độ và với vận tốc bằng bao nhiêu?
A.
Từ điểm cách gốc tọa độ 60 km với vận tốc 10 km/h.
B.
Từ gốc tọa độ với vận tốc 60 km/h.
C.
Từ điểm cách gốc tọa độ 10 km với vận tốc 60 km/h.
D.
Từ gốc tọa độ với vận tốc 10 km/h.
Câu 3
Trong đồ thị vận tốc theo thời gian v(t) của một chuyển động thẳng của một vật như hình dưới. Những đoạn ứng với chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A.
AB, EF.
B.
AB, CD.
C.
CD, EF.
D.
CD, FG.
Câu 4
Trong các phương trình sau, phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều là
A.
 x = t² + 4t – 10
B.
x = –0,5t – 4
C.
x = 5t² – 20t + 5
D.
x = 10 + 2t + t²
Câu 5
Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất
A.
13 giờ
B.
12 giờ
C.
11 giờ
D.
10 giờ
Câu 6
Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động
A.
được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.
B.
được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.
C.
không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.
D.
được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 7
Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu định lượng của giếng nước đó gần bằng
A.
43 m
B.
45 m
C.
39 m
D.
41
Câu 8
Lần lượt treo các vật khác nhau vào cùng một lò xo đặt tại các vị trí khác nhau trên mặt đất. Độ giãn của lò xo phụ thuộc vào
A.
m và k
B.
k và g
C.
m, k và g
D.
m và g
Câu 9
Một hòn sỏi khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0. Tầm bay xa của nó phụ thuộc vào
A.
m và v0
B.
m và h
C.
v0 và h
D.
m, v0 và h
Câu 10
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song, cùng chiều?
A.
Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
B.
Cùng chiều với hai lực thành phần.
C.
Phương song song với hai lực thành phần.
D.
Cả ba đặc điểm trên.
Câu 11
Hai lực cân bằng là hai lực
A.
có cùng độ lớn.
B.
cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
C.
đặt vào một vật, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
D.
trực đối.
Câu 12
Chọn câu trả lời sai. Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song song là
A.
hợp lực của ba lực phải bằng không
B.
hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
C.
ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không
D.
ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng
Câu 13
Hai người khiêng một vật nặng 1200N bằng một đòn tre dài 1m, một người đặt điểm treo của vật cách vai mình 40cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn tre. Mỗi người phải chịu một lực bao nhiêu?
A.
480 N, 720 N
B.
450 N, 630 N
C.
385 N, 720 N
D.
545 N, 825 N
Câu 14
Ba vật dưới đây (Hình a, b, c) vật nào ở trạng thái cân bằng bền ?
A.
Hình b
B.
Hình c
C.
Hình a
D.
Không có hình nào
Câu 15
Điều nào sau đây là đúng khi nói về cách phân tích một lực thành hai lực song song
A.
Chỉ có duy nhất một các phân tích một lực thành hai lực song song.
B.
Có vô số cách phân tích một lực thành hi lực song song.
C.
Việc phân tích một lực thành hai lực song song phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
D.
Chỉ có thể phân tích một lực thành hai lực song sing nếu lực ấy có điểm đặt tại trọng tâm của vật mà nó tác dụng.
Câu 16
Gọi \(\overrightarrow {{F_{}}} \) là lực tác dụng lên vật rắn có trục quay O, d là cánh tay đòn của lực đối với trục quay O. Mômen của lực là:
A.
M = F.d
B.
M = \(\overrightarrow {{F_{}}} \).d
C.
M = F/d
D.
M = \(\overrightarrow {{F_{}}} \)/d
Câu 17
Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là
A.
hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
B.
momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0.
C.
tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực làm vật quay theo chiều ngược lại.
D.
giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay.
Câu 18
Một ngẫu lực F tác dụng vào một thanh cứng như hình vẽ. Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với trục O là:
A.
(F’.x – F.d).
B.
(F’.d – F.x).
C.
(F.x + F’.d).
D.
F.d
Câu 19
Chọn câu đúng.
A.
Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực.
B.
Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật.
C.
Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó.
D.
Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật.
Câu 20
Nhận xét nào dưới đây về hợp lực của hai lực song song và cùng chiều là không đúng ?
A.
Độ lớn của hợp lực bằng tổng giá trị tuyệt đối độ lớn của hai lực thành phần
B.
Hợp lực hướng cùng chiều với chiều của hai lực thành phần
C.
Hợp lực có giá chia trong khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần những đoạn tỉ lệ thuận với hai lực ấy
D.
Nếu ℓ là khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần là ℓ1, ℓ2 là những đoạn chia trong (ℓ = ℓ1 + ℓ2) thì giữa các lực thành phần F1, F2 và F có hệ thức: \(\frac{{{F_1}}}{{{l_2}}} = \frac{{{F_2}}}{{{l_1}}} = \frac{{{F_{}}}}{{{l_{}}}}\)
Câu 21
Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
A.
 tốc độ góc của vật
B.
khối lượng của vật
C.
hình dạng và kích thước của vật
D.
vị trí của trục quay
Câu 22
Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là
A.
giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế.
B.
giá của trọng lực thẳng đứng.
C.
giá của trọng lực nằm ngoài mặt chân đế.
D.
trọng tâm của vật ở ngoài mặt chân đế.
Câu 23
Một người nâng một tấm gỗ dài 1,5 m, nặng 30 kg và giữ cho nó hợp với mặt đất nằm ngang một góc 60°. Biết trọng tâm của tấm gỗ cách đầu mà người đó nâng 120 cm, lực nâng vuông góc với tấm gỗ. Tính lực nâng của người đó.
A.
300 N
B.
51,96 N
C.
240 N
D.
30 N
Câu 24
Chuyển động cơ là
A.
sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B.
sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C.
sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D.
sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 25
Một ô tô từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, trong 3 giờ sau ô tô đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AB là
A.
40 km/h.
B.
38 km/h.
C.
46 km/h.
D.
35 km/h.
Câu 26
Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2s xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là
A.
1 m/s²
B.
2,5 m/s²
C.
1,5 m/s²
D.
2 m/s²
Câu 27
 Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là
A.
ω = 2π/T và ω = 2πf.
B.
ω = 2πT và ω = 2πf.
C.
ω = 2πT và ω = 2π/f.
D.
ω = 2π/T và ω = 2π/f.
Câu 28
Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe so với trục bánh xe là
A.
10 rad/s
B.
20 rad/s
C.
30 rad /s
D.
40 rad/s
Câu 29
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A.
Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B.
Chuyển động nhanh dần đều.
C.
Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D.
Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 30
Độ lớn F của hợp lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) hợp với nhau góc α là:
A.
\(F = \sqrt {F_1^2 + F_1^2 + 2{F_1}{F_2}\cos \alpha } \)
B.
\(F = \sqrt {F_1^2 + F_1^2 - 2{F_1}{F_2}\cos \alpha } \)
C.
\(F = \sqrt {F_1^2 + F_1^2 + {F_1}{F_2}\cos \alpha } \)
D.
\(F = \sqrt {F_1^2 + F_1^2 + 2{F_1}{F_2}} \)
Câu 31
Chọn đáp án sai.
A.
Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B.
Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = vt.
C.
Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at.
D.
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là x = x0 + vt.
Câu 32
Để vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì hợp lực tác dụng vào vật
A.
tăng đều
B.
giảm đều
C.
không đổi
D.
biến đổi đều
Câu 33
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A.
Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B.
Tăng đều theo thời gian.
C.
Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D.
Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 34
Sự rơi tự do là
A.
chuyển động khi không có lực tác dụng.
B.
chuyển động khi bỏ qua lực cản.
C.
một dạng chuyển động thẳng đều.
D.
chuyển động của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Câu 35
Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Cho g = 10 m/s². Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
A.
4,5 s.
B.
2,0 s.
C.
9,0 s.
D.
3,0 s.
Câu 36
Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là sai?
A.
vật có thể có vật tốc khác nhau .
B.
vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
C.
vật có thể có hình dạng khác nhau.
D.
vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
Câu 37
Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau 1 giờ đi được 9 km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 50 m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là
A.
12 km/h.
B.
6 km/h.
C.
9 km/h.
D.
3 km/h.
Câu 38
Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó
A.
rất nhỏ so với con người.
B.
rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C.
rất nhỏ so với vật mốc.
D.
rất lớn so với quãng đường ngắn.
Câu 39
Vật nào sau đây là ví dụ của chuyển động tròn đều?
A.
Trục cách quạt gắn với tường
B.
Một điểm trên cánh quạt
C.
Lồng nhựa chứa quạt
D.
Nút vặn ỏ chân quạt
Câu 40
Công thức tính trọng lượng của vật là:
A.
P = mg
B.
P = mg/2
C.
P = mg2
D.
P = 2mg