THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5440
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1164

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Câu 1
Vùng núi gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng đông bắc – tây nam là?
A.
Trường Sơn Nam.Đông Bắc.
B.
Tây Bắc.
C.
Trường Sơn Bắc.
D.
Đông Bắc.
Câu 2
Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc – đông nam điển hình là?
A.
Trường Sơn Bắc.
B.
Trường Sơn Nam.
C.
Tây Bắc.
D.
Đông Bắc
Câu 3
Vùng núi cao nhất nước ta là?
A.
Tây Bắc.
B.
Trường Sơn Bắc.
C.
Trường Sơn Nam.
D.
Đông Bắc.
Câu 4
Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là?
A.
Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B.
Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
C.
Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
D.
Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 5
Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt?
A.
Giữa đất liền và biển.
B.
Giữa đồi núi với ven biển.
C.
Giữa miền núi với đồng bằng.
D.
Giữa miền Bắc với miền Nam.
Câu 6
Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề?
A.
làm muối
B.
khai thác thủy hải sản
C.
Nuôi trồng thủy sản
D.
Chế biến thủy sản
Câu 7
Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?
A.
Quyết định đến sự biến động dân số của 1 quốc gia.
B.
Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.
C.
Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.
D.
Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.
Câu 8
Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo?
A.
giới và theo lao động.
B.
lao động và theo tuổi.
C.
trình độ văn hóa và theo giới.
D.
lao động và trình độ văn hóa.
Câu 9
Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ?
A.
Độ cao khoảng 100 – 200 m.
B.
Có nhiều núi cao.
C.
Có các bề mặt phủ badan.
D.
Có các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 10
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?
A.
Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.
B.
Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.
C.
Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.
D.
có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.
Câu 11
Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau đây?
A.
Bão lụt
B.
Dân số già.
C.
Dịch bệnh.
D.
Động đất.
Câu 12
Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh?
A.
trình độ dân trí và học vấn.
B.
học vấn và nguồn lao động.
C.
nguồn lao động và dân trí.
D.
dân trí và người làm việc
Câu 13
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A.
có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B.
có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
C.
Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D.
Bên cạnh núi, còn có đồi.
Câu 14
Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là?
A.
hai sườn núi ít bất đối xứng hơn
B.
có nhiều đỉnh núi hơn.
C.
địa hình cao hơn
D.
sườn núi dốc hơn
Câu 15
Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu?
A.
nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B.
ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C.
nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu
D.
nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa
Câu 16
Việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho môi trường sinh thái nước ta biểu hiện ở?
A.
cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
B.
ô nhiễm không khí.
C.
ô nhiễm nước.
D.
thiên tai dễ xảy ra.
Câu 17
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là?
A.
tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
B.
tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
C.
hiệu số giữa người suất cư, nhập cư
D.
hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Câu 18
Tỉ số giới tính được tính bằng?
A.
số nữ trên tổng dân số.
B.
số nữ trên số nam.
C.
số nam trên tổng dân số.
D.
số nam trên số nữ.
Câu 19
Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên?
A.
đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B.
đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
C.
đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D.
có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
Câu 20
Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm?
A.
trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
B.
nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C.
trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
D.
chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 21
Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang là?
A.
Tây Bắc.
B.
Trường Sơn Bắc
C.
Trường Sơn Nam
D.
Đông Bắc.
Câu 22
Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?
A.
Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế.
B.
Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
C.
Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D.
Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
Câu 23
Cây nào là cây lương thực?
A.
lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
B.
lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
C.
lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
D.
lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
Câu 24
Cho bàng số liệu:
A.
Cột
B.
Tròn
C.
Miền
D.
Đường
Câu 25
Cho bảng số liệu sau:
A.
Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
B.
Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
C.
Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
D.
Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
Câu 26
Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là?
A.
1 - 2 cơn.
B.
3 - 4 cơn.
C.
2 - 3 cơn.
D.
4 - 5 cơn.
Câu 27
Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng? 
A.
Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
B.
Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
C.
Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
D.
Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, khoáng sản, lâm sản.
Câu 28
Cho bảng số liệu dưới đây
A.
Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.
B.
Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
C.
Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.
D.
Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 29
Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường là?
A.
Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
B.
Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng đất trũng.
C.
Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.
D.
Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá
Câu 30
Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành?
A.
du lịch, cây thực phẩm.
B.
công nghiệp, lương thực.
C.
thủy điện, khai khoáng.
D.
khai khoáng, nuôi lợn.
Câu 31
Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A.
Đồng cỏ tự nhiên.
B.
Chế biến tổng hợp.
C.
Diện tích mặt nước.
D.
Hoa màu, lương thực
Câu 32
Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở của sông?
A.
Trà Khúc.
B.
Cả
C.
Đà Rằng.
D.
Thu Bồn.
Câu 33
Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò?
A.
quyết định.
B.
cơ sở.
C.
tiền đề.
D.
quan trọng.
Câu 34
Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở?
A.
Bắc Trung Bộ
B.
Nam Trung Bộ
C.
Bắc Bộ
D.
Nam Bộ
Câu 35
Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi?
A.
Trường Sơn Bắc.
B.
Trường Sơn Nam
C.
Đông Bắc.
D.
Tây Bắc.
Câu 36
Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo?
A.
lao động và giới.
B.
tuổi và theo giới.
C.
lao động và theo tuổi.
D.
gia tăng cơ học. 
Câu 37
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa?
A.
tỉ suất sinh và người nhập cư.
B.
tỉ suất sinh và người nhập cư.
C.
tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.
D.
số người xuất cư và nhập cư.
Câu 38
Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều?
A.
được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B.
Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C.
nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D.
có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
Câu 39
Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam? 
A.
Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
B.
Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
C.
Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
D.
Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
Câu 40
Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp? 
A.
Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.
B.
Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.
C.
Dân cư – lao động, sở hữu ruông đất, khoa học, thị trường.
D.
Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.