THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5447
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4227
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Câu 1
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A.
Gia Lai
B.
Kon Tum.
C.
Quảng Nam.
D.
Đắk Lắk
Câu 2
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở Tây Nguyên?
A.
Cao nguyên Di Linh.
B.
Cao nguyên Mơ Nông.
C.
Cao nguyên Lâm Viên.
D.
Cao nguyên Đắk Lắk.
Câu 3
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ đâu đến đâu?
A.
Móng Cái – Hà Tiên.
B.
Quảng Ninh – Cà Mau.
C.
Hải Phòng – Kiên Giang
D.
Móng Cái – mũi Cà Mau.
Câu 4
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết bán đảo Sơn Trà nằm ở tỉnh(thành phố) nào sau đây?
A.
Đà Nẵng
B.
Huế
C.
Bình Thuận
D.
Quảng Nam.
Câu 5
Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao đồ sộ thuộc vùng núi nào của nước ta?
A.
Trường Sơn Bắc
B.
Trường Sơn Nam.
C.
Đông Bắc.
D.
Tây Bắc
Câu 6
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không có chung Biển Đông với Việt Nam?
A.
Xingapo
B.
Mianma.
C.
Malaixia.
D.
Indonesia.
Câu 7
Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương?
A.
Vùng Trung tâm đất đen.
B.
Vùng Trung ương.
C.
Vùng Viễn Đông.
D.
Vùng Uran.
Câu 8
Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có?
A.
nhiệt độ trung bình cao
B.
độ ẩm không khí lớn.
C.
sự phân mùa khí hậu.
D.
địa hình nhiều đồi núi.
Câu 9
Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương.
B.
Tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit…
C.
Có các dãy núi cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải.
D.
Có các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.
Câu 10
Tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động hàng hải và hàng không trên vùng biển nào của nước ta?
A.
Vùng đặc quyền kinh tế.
B.
Nội thủy.
C.
Lãnh hải.
D.
Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 11
Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là?
A.
trên 2000 loài cá.
B.
các rạn san hô.
C.
nhiều loài sinh vật phù du.
D.
hơn 100 loài tôm.
Câu 12
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất khu vực Tây Bắc?
A.
Khoan La San.
B.
Phu Luông.
C.
Pu Si Lung.
D.
Phanxipăng.
Câu 13
Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía tây và phần phía đông của Liên bang Nga là?
A.
sông Ê-nít-xây.
B.
sông Von-ga
C.
sông Ô-bi.
D.
sông Lê-na
Câu 14
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?
A.
Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
B.
Trên biển được xác định bằng ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
C.
Được xác định bằng khung tọa độ trên đất liền của nước ta.
D.
Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
Câu 15
Dải Ngân Hà là?
A.
dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.
B.
thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
C.
một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ trụ.
D.
tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
Câu 16
Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông, khi qua kinh tuyến 1800 người ta phải?
A.
lùi lại 1 ngày lịch.
B.
tăng thêm 1 giờ.
C.
tăng thêm 1 ngày lịch.
D.
lùi lại 1 giờ.
Câu 17
Việc đắp đê ngăn lũ ở đồng bằng sông Hồng đã để lại hệ quả nào?
A.
Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
B.
Vào mùa cạn, nước triều lấn mạnh, nhiều diện tích bị nhiễm mặn.
C.
Đất ở đồng bằng chủ yếu là đất được bồi đắp phù sa hàng năm.
D.
Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 18
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết trên dãy Trường Sơn Bắc, đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A.
Rào Cỏ.
B.
Động Ngai
C.
Phu Hoạt.
D.
Pu xai lai leng.
Câu 19
Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì tập trung ở?
A.
phía Đông và ven vịnh Mêhicô
B.
phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C.
phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
D.
phía Đông Nam và ven Đại Tây Dương.
Câu 20
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam?
A.
Trường Sơn
B.
Đông Triều.
C.
Pu Đen Đinh
D.
Hoàng Liên Sơn.
Câu 21
Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có?
A.
nền nhiệt độ cả nước cao.
B.
tổng bức xạ trong năm lớn.
C.
hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
D.
khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt
Câu 22
Tài nguyên khoáng sản ở vùng phía Đông của Hoa Kì là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?
A.
khai khoáng, luyện kim màu, đóng tàu.
B.
khai khoáng, luyện kim đen, đóng tàu.
C.
khai khoáng, luyện kim màu, nhiệt điện.
D.
khai khoáng, luyện kim đen, nhiệt điện.
Câu 23
Vấn đề dân cư mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm nhất hiện nay là?
A.
nhiều dân tộc.
B.
đô thị hóa tự phát.
C.
mật độ dân số thấp.
D.
dân số giảm và già hóa dân số.
Câu 24
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, dọc chiều dài 3260 km đường bờ biển, đoạn bờ biển khúc khuỷu nhiều vũng vịnh thuận lợi nhất cho việc xây dựng các cảng biển nước sâu là?
A.
khu vực Đông Nam Bộ.
B.
khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
khu vực Nam Trung Bộ.
D.
khu vực Bắc Trung Bộ.
Câu 25
Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong các đặc điểm nào sau đây?
A.
Độ mặn trung bình là 32 - 33‰, thay đổi theo mùa.
B.
Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.
C.
Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
D.
Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 23 0C.
Câu 26
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi?
A.
Đông Bắc
B.
Tây Bắc
C.
Trường Sơn Bắc
D.
Trường Sơn Nam
Câu 27
Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ ở nước ta địa hình chủ yếu là đồi núi thấp?
A.
Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích.
B.
Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích, núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích.
C.
Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích.
D.
Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích cả nước
Câu 28
Ở bán cầu Nam, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Bắc sẽ bị lệch hướng trở thành?
A.
gió Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc).
B.
gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam).
C.
gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam).
D.
gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc).
Câu 29
Biết diện tích của Liên bang Nga là 17098,3 nghìn km2, dân số thời điểm giữa năm 2015 là 144,3 triệu người, vậy mật độ dân số nước này là hơn?
A.
84 người/km.
B.
8 người/km
C.
8 người/km2.
D.
84 người/km2.
Câu 30
Đặc điểm nào sau đây không phải biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa?
A.
Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B.
Đồi núi thấp chiếm ưu thế trong vùng địa hình núi.
C.
Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ, lớp vỏ phong hóa dày.
D.
Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
Câu 31
Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
A.
Diện tích mía tăng thời kì 2010-2014.
B.
Diện tích lúa liên tục tăng thời kì 2010-2015.
C.
Diện tích bông giảm nhanh.
D.
Diện tích ngô liên tục tăng.
Câu 32
Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là?
A.
gió Mậu dịch.
B.
gió Lào.
C.
gió mùa.
D.
gió địa phương.
Câu 33
Cho biểu đồ sau:
A.
Biên độ nhiệt độ trong năm rất lớn.
B.
Lượng mưa tháng IX cao nhất.
C.
Lượng mưa tháng I thấp nhất.
D.
Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất.
Câu 34
Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:
A.
Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B.
Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
C.
Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D.
Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
Câu 35
Ngành giao thông vận tải đóng vai trò quan trọng trong vận chuyến hành khách giữa Hoa Kì với các nước trên thế giới là?
A.
đường hàng không
B.
đường biển
C.
đường sắt
D.
đường bộ.
Câu 36
Nguyên nhân nào làm cho sinh vật biển Đông phong phú, giàu thành phần loài?
A.
Do biển ấm quanh năm, nhiếu ánh sáng, giàu ôxi.
B.
Do có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh hoạt động.
C.
Do có diện tích rộng.
D.
Do nước biển có độ mặn thấp.
Câu 37
Cho biểu đồ sau:
A.
chú giải.
B.
tên biểu đồ.
C.
trục hoành.
D.
trục tung.
Câu 38
Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn của nước ta đặc biệt là ở Nam Bộ đang bị thu hẹp rất nhiều là?
A.
chiến tranh.
B.
cháy rừng.
C.
khai thác gỗ, củi.
D.
phá rừng để nuôi tôm, cá
Câu 39
Khi ở trường THPT Ngô Sĩ Liên – Tp Bắc Giang (Việt Nam), các bạn học sinh đang làm bài thi môn Địa lí là 15h30 của ngày 12/11/2018 thì ở giờ GMT là?
A.
22 giờ 30 ngày 12/11 năm 2018.
B.
22 giờ 30 ngày 13/11 năm 2018
C.
08 giờ 30 ngày 11/11 năm 2018.
D.
08 giờ 30 ngày 12/11 năm 2018
Câu 40
Cho bảng số liệu sau:
A.
Cột
B.
Đường
C.
Kết hợp.
D.
Miền