THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5464
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4611
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019
Câu 1
Trong các chất sau đây chất nào là của chất béo?
A.
metyl axetat.
B.
tristearin.
C.
saccarozơ.
D.
Etyl amin.
Câu 2
Trong tự nhiên kim loại nào sau đây cứng nhất?
A.
Hg.
B.
Ag.
C.
Zn.
D.
Cr.
Câu 3
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A.
Propilen.
B.
Acrilonitrin.
C.
Vinyl axetat.
D.
Vinyl clorua.
Câu 4
Khi phun vào đám cháy chất khí X có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí cháy, đồng thời làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. Chất X là
A.
Sunfurơ.
B.
Hyđro.
C.
Cacbon mono oxit.
D.
Cacbonic.
Câu 5
X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A.
Cu.
B.
Ag.
C.
Al.
D.
Fe.
Câu 6
Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là
A.
C12H22O11.
B.
C6H10O5.
C.
C2H4O2.
D.
C6H12O6.
Câu 7
Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:
A.
H2O
B.
Dầu hoả.
C.
NH3 lỏng
D.
C2H5OH
Câu 8
Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A.
C6H5COOCH3.
B.
C2H5COOC6H5.
C.
CH3COOCH2C6H5.
D.
CH3COOC6H5.
Câu 9
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có thể là:
A.
Ca(HCO3)2.
B.
Fe(NO3)3.
C.
Al2(SO4)3.
D.
MgSO4.
Câu 10
Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A.
Đá vôi (CaCO3).
B.
Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C.
Vôi sống (CaO).
D.
Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 11
Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A.
Na.
B.
Cu.
C.
Cr.
D.
Fe.
Câu 12
Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A.
CH3NHC2H5.
B.
(CH3)2CHNH2.
C.
(CH3)3N.
D.
C6H5NH2.
Câu 13
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A.
Tơ tằm và tơ enang.
B.
Tơ visco và tơ axetat
C.
Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D.
Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 14
Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A.
360 gam
B.
300 gam
C.
250 gam
D.
270 gam
Câu 15
Các este đồng phân ứng với công thức phân từ C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo ra muối và ancol là:
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 16
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X là
A.
C2H7N.
B.
C4H11N.
C.
C2H5N.
D.
C3H9N.
Câu 17
Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
A.
CaO, H2SO4 đặc.
B.
Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
C.
CuSO4 khan, Ca(OH)2.
D.
CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
Câu 18
Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch:
A.
OH−, Na+, Cl−, Ba2+
B.
SO42−, K+, Mg2+, Cl−
C.
CO32−, Na+, K+, NO3−
D.
S2−, K+, Cl−, H+
Câu 19
Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A.
300.
B.
200.
C.
150.
D.
100.
Câu 20
Trong các dung dịch: CH3CH2NH2, H2NCH2COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 21
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 22
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A.
dung dịch NaOH.
B.
dung dịch NaCl.
C.
dung dịch HCl.
D.
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 23
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
A.
C2H5OH, CH3COOH.
B.
C2H4, CH3COOH.
C.
CH3COOH, C2H5OH.
D.
CH3COOH, CH3OH.
Câu 24
Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A.
5,6 lít.
B.
4,48 lit.
C.
2,24 lít.
D.
3,36 lít.
Câu 25
Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A.
22,4 lít.
B.
26,88 lít.
C.
44,8 lít.
D.
33,6 lít
Câu 26
Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa. Hãy cho biết khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
A.
15,0 gam
B.
20,0 gam
C.
10,0 gam
D.
đáp án khác.
Câu 27
Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A.
120 ml
B.
240 ml
C.
480 ml
D.
360 ml
Câu 28
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau
A.
Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.
B.
Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O.
C.
C. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, Z là 8.
D.
Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí không phải là thành phần chính của khí thiên nhiên.
Câu 29
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 30
Cho các phát biểu sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 31
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 32
Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
A.
0,11.
B.
0,12.
C.
0,10.
D.
0,13.
Câu 33
Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
10,4.
B.
27,3.
C.
54,6.
D.
23,4
Câu 34
Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 62,60 gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là?
A.
24,69%
B.
24,96%
C.
33,77%
D.
19,65%
Câu 35
Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 36
X, Y (MX< MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 36,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được 0,05 mol ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 1,59 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A.
45,2%
B.
29,8%
C.
34,1%
D.
27,1%
Câu 37
Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no, mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
7,80
B.
7,70
C.
7,85
D.
7,75
Câu 38
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A.
5,92
B.
4,68
C.
2,26
D.
3,46
Câu 39
Tiến hành 4 thí nghiệm:
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 40
Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
A.
11580
B.
10615
C.
8202,5
D.
9650