THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #55
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1448

Đề thi thử THPT QG

Câu 1
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại điểm có tung độ  là: 
A.
B.
C.
D.
Câu 2
 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2BC.  Gọi E, M lần lượt là trung điểm của AD và SD;K là hình chiếu của E trên SD Góc giữa (SCD) và(SAD) là:  
A.
B.
C.
D.
Câu 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, SA=SB, I là trung điểm AB. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
Góc giữa  (SAB) và  (ABC) là góc SIC 
B.
C.
D.
Câu 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và .BC Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: 
A.
SD
B.
SO (O là tâm của ABCD)
C.
 SF (F là trung điểm CD)
D.
SG (G là trung điểm AB)
Câu 5
 Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 
A.
B.
C.
D.
Câu 6
 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có ;. Khoảng cách giữa SD và BC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7
 Năm số xen giữa các số 1 và –243 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là: 
A.
 -2;4; 8;16
B.
 3; 9; 27; 81
C.
2;4;8;16
D.
-3;9;-27;81
Câu 8
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A(1;3) thành điểm A' có tọa độ:
A.
(1;3)
B.
(-4;-1)
C.
(-2;5)
D.
(-3;5)
Câu 9
Số hạng không chứa x trong khai triển  là
A.
B.
C.
D.
Câu 10
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 0?  
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Cho hình chóp S.ABC có  đáy ABC vuông tại . A Mệnh đề nào sau đây là sai :
A.
Góc giữa (SBC) và  (SAC) là góc 
B.
C.
D.
Vẽ AHBC, H thuộc BC Góc giữa (SBC) và (ABC) là góc  AHS 
Câu 12
 Cho hàm số 
 Đẳng thức nào dưới đây sai?  
A.
B.
C.
D.
Câu 13
 Cho hàm số y=f(x) xác định trên R thỏa mãn .Kết quả đúng là
 
A.
B.
C.
D.
Câu 14
 Cho phương trình:  Xét các giá trị: (I)   (II)  (III)   Trong các giá trị trên, giá trị nào là nghiệm của phương trình (1)?  
A.
B.
C.
D.
Câu 15
 Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B,AB=a;BC=2a Biết ; ,góc giữa SC và (ABC) bằng .Độ dài cạnh SB bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 16
 Cho hình chóp S.ABCD có , ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I là trung điểm SC.Mệnh đề nào sau đây là sai
A.
B.
C.
D.
Câu 17
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  là: 
A.
B.
C.
D.
Câu 18
Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: 
 Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là:  
A.
B.
C.
D.
Câu 19
Nghiệm của phương trình  là :
A.
B.
C.
D.
Câu 20
 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số  tại điểm  là :
A.
B.
C.
D.
Câu 21
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn . AB Gọi M là trung điểm của . SC Giao điểm của BC với mặt phẳng (ADM) là:  
A.
 giao điểm của BC và AM. 
B.
giao điểm của BC và SD. 
C.
giao điểm của BC và AD. 
D.
 giao điểm của BC và DM. 
Câu 22
Cho tứ diện ABCD có , AB=x tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Gọi S là diện tích tam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC). Với giá trị nào của x thì biểu thức  đạt giá trị lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 23
 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt trung điểm của  SA,SB Giao tuyến của (MNC) và  (ABD) là: 
A.
OM
B.
CD
C.
OA
D.
ON
Câu 24
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng:  
A.
B.
C.
D.
Câu 25
Cho hình chóp S.ABCD có . ABCD là hình chữ nhật có AB=a,AD=2a,. Khi đó tan của góc giữa (SBD) và  (ABCD) bằng:  
A.
B.
C.
D.
Câu 26
Cho tứ diện  ABCD.Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB=2MC.Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
 MG // (BCD)
B.
MG // (ACD)
C.
MG // (ABD)
D.
MG // (ABC)
Câu 27
Tìm a để hàm số  liên tục tại x=2
A.
B.
C.
D.
Câu 28
 Đạo hàm của hàm số  là: 
 
A.
B.
C.
D.
Câu 29
 Nghiệm của phương trình: cosxcos7x = cos3xcos5x là: 
A.
B.
C.
D.
Câu 30
Cho  .Tính  ?
A.
B.
C.
D.
Câu 31
 Cho đồ thị hàm số y=f(x)  như hình vẽ :

Xét các mệnh đề sau :
(I) 
(II) 
(III) 
(IV) 
Số mệnh đề đúng là :
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng ; SA=2a Côsin của góc giữa (SDC) và (SAC) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 33
Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) bằng . Độ dài SO bằng:  
A.
B.
C.
D.
Câu 34
Nghiệm của phương trình 
A.
B.
C.
D.
Câu 35
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’ và CD Góc giữa hai đường thẳng BM và C’N bằng: 
A.
B.
C.
D.
Câu 36
Đạo hàm của hàm số  bằng 
A.
B.
C.
D.
Câu 37
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.có AB=a,AD=2a,AA'=3a.Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, C’D’ và DD’. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (MNP)
A.
B.
C.
D.
Câu 38
 Cho hàm số y=x.cosx. Chọn khẳng định đúng?  
A.
B.
C.
D.
Câu 39
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA=2a;AB=a;BC=2a. Côsin của góc giữa SC và DB bằng:  
A.
B.
C.
D.
Câu 40
Nghiệm lớn nhất của phương trình sin3x-cosx=0;thuộc đoạn  là :
A.
B.
C.
D.
Câu 41
Trong dịp hội trại hè 2017, bạn A thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng: 
A.
13 (m)
B.
14 (m)
C.
15 (m)
D.
16 (m)
Câu 42
Lập số có 9 chữ số, mỗi chữ số thuộc thuộc tập hợp {1;2;3;4} trong đó chữ số 4 có mặt 4 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Số các số lập được là:  
A.
362880
B.
 120860
C.
2520
D.
 15120
Câu 43
 Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là: 
A.
B.
C.
D.
Câu 44
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng: 
A.
B.
C.
D.
Câu 45
Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?
A.
B.
C.
D.
Câu 46
Một chất điểm chuyển động có phương trình  trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: 
A.
B.
C.
D.
Câu 47
cho dãy số  xác định bởi  với mọi 
 Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy số bằng: 
A.
 63375
B.
16687,5
C.
16875
D.
63562,5
Câu 48
Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị   sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 49
 Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C'. Gọi M, M’, I lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ và AM. Khoảng cách giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng (AMM'A') bằng độ dài đoạn thẳng: 
A.
BM'
B.
BI
C.
BM
D.
BA
Câu 50
Giới hạn 
 là một phân số tối giản (b>0).Khi đó giá trị của b-a bằng: 
A.
15
B.
16
C.
17
D.
18