THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #5515
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4023

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Câu 1
Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh lớp 11A ?
A.
1860480 cách
B.
120 cách
C.
15504 cách
D.
100 cách
Câu 2
Bốn số lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 22, tổng các bình phương của chúng bằng 166. Tính tổng các lập phương của bốn số đó.
A.
1480
B.
1408
C.
1804
D.
1840
Câu 3
Tập nghiệm của phương trình \({\log _{0,25}}\left( {{x^2} - 3x} \right) =  - 1\) là:
A.
{4}
B.
\(\left\{ {\frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{2};\frac{{3 + 2\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)
C.
{1;-4}
D.
{-1;4}
Câu 4
Cạnh của một hình lập phương tăng gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng bao nhiêu lần?
A.
27
B.
9
C.
6
D.
4
Câu 5
Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số \(y = {x^{\frac{1}{5}}}\)?
A.
y = xx
B.
\(y = \frac{1}{{\sqrt[5]{x}}}\)
C.
\(y = \sqrt x \)
D.
\(y = \sqrt[3]{x}\)
Câu 6
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + {x^2}\) là:
A.
\(\frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.\)
B.
\({x^4} + {x^3}.\)
C.
\(3{x^2} + 2x.\)
D.
\(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{4}{x^3}.\)
Câu 7
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy và \(SA = BC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}.\)
B.
\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}.\)
C.
\(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)
D.
\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)
Câu 8
Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng:
A.
\(V = 12\pi .\)
B.
\(V = 4\pi .\)
C.
\(V = 4 .\)
D.
\(V = 12.\)
Câu 9
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\). Tính bán kính r của mặt cầu.
A.
\(r = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
B.
\(r = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(r = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
D.
\(r = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}.\)
Câu 10
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B.
f(x) đồng biến trên khoảng (0;6)
C.
f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
D.
f(x) đồng biến trên khoảng (-1;3)
Câu 11
Cho số thực \(a > 0,\;a \ne 1\). Giá trị \({\log _{\sqrt {{a^3}} }}\sqrt[3]{{{a^2}}}\) bằng:
A.
\(\frac{4}{9}\)
B.
\(\frac{2}{3}\)
C.
1
D.
\(\frac{9}{4}\)
Câu 12
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A.
\(8\pi c{m^2}.\)
B.
\(4\pi c{m^2}.\)
C.
\(32\pi c{m^2}.\)
D.
\(16\pi c{m^2}.\)
Câu 13
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 14
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
\(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)
B.
\(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)
C.
\(y = {x^3} - {x^2} - 1.\)
D.
\(y =  - {x^3} + {x^2} - 1.\)
Câu 15
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 2x}}{{x + 1}}\) là:
A.
x = -2
B.
x = -1
C.
y = -2
D.
y = 3
Câu 16
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {9 - 2x} \right)\) là:
A.
S = (3;4)
B.
\(S = \left( {3;\frac{9}{2}} \right).\)
C.
S = (3;4]
D.
\(S = \left[ {4;\frac{9}{2}} \right).\)
Câu 17
Cho hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \( - {x^4} + 2{x^2} + 1 = m\) có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.
\(1 \le m \le 2.\)
B.
m > 1
C.
m < 2
D.
1 < m < 2
Câu 18
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx}  = 2\) thì tích phân \(\int\limits_0^3 {\left[ {x - 3f\left( x \right)} \right]dx} \) có giá trị bằng:
A.
-3
B.
3
C.
\(\frac{3}{2}.\)
D.
\(\frac{-3}{2}.\)
Câu 19
Tìm số phức liên hợp của số z = 5 + i.
A.
\(\overline z  = 5 - i.\)
B.
\(\overline z  = -5 - i.\)
C.
\(\overline z  = 5 + i.\)
D.
\(\overline z  = -5 + i.\)
Câu 20
Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 7i,\;{z_2} = 2 - i\). Mô-đun của hiệu hai số phức đã cho bằng:
A.
\(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 3\sqrt 5 .\)
B.
\(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 45.\)
C.
\(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {113} .\)
D.
\(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {74}  - \sqrt 5 .\)
Câu 21
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?
A.
1 - 2i
B.
i + 2
C.
i - 2
D.
1 + 2i
Câu 22
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:
A.
\({M_3}\left( {3;0;0} \right).\)
B.
\({M_4}\left( {0;2;0} \right).\)
C.
\({M_1}\left( {0;0; - 1} \right).\)
D.
\({M_2}\left( {3;2;0} \right).\)
Câu 23
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 10y - 6z + 49 = 0\). Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A.
R = 1
B.
R = 7
C.
\(R = \sqrt {151} \)
D.
\(R = \sqrt {99} .\)
Câu 24
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-3;2) và chứa trục Oz. Gọi \(\overrightarrow n  = \left( {a;b;c} \right)\) là một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Tính \(M = \frac{{b + c}}{a}\).
A.
\(M =  - \frac{1}{3}.\)
B.
M = 3
C.
\(M =   \frac{1}{3}.\)
D.
M = -3
Câu 25
Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 3t\\ y = 1 + 2t\\ z = 5t \end{array} \right..\) Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(\Delta \)?
A.
N(0;3;5)
B.
M(-3;2;5)
C.
P(3;1;5)
D.
Q(6;-1;5)
Câu 26
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BA’ và B’D’ bằng:
A.
45o
B.
90o
C.
30o
D.
60o
Câu 27
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2},\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A.
5
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 28
Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{x - 2}}\) trên tập hợp \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]\). Khi đó T = m.M bằng:
A.
\(\frac{1}{9}.\)
B.
0
C.
\(\frac{3}{2}.\)
D.
\(\frac{-3}{2}.\)
Câu 29
Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
\(\log \left( {3a} \right) = 3\log a.\)
B.
\(\log {a^3} = 3\log a.\)
C.
\(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a.\)
D.
\(\log {a^3} = \frac{1}{3}\log a.\)
Câu 30
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) và đường thẳng y =  - 2x + 1 là:
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 31
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} + 2x - 8} \right) \ge  - 4\).
A.
(-4;2)
B.
[-6;4)
C.
\(\left[ { - 6; - 4} \right] \cup \left[ {2;4} \right].\)
D.
\(\left[ { - 6;4} \right) \cup \left( {2;4} \right].\)
Câu 32
Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH là:
A.
\(\pi {a^2}.\)
B.
\(\frac{{\pi {a^2}}}{2}.\)
C.
\(2\pi {a^2}.\)
D.
\(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
Câu 33
Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{1 - x}}} dx\). Với cách đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\) ta được
A.
\(I = 3\int\limits_0^1 {{t^3}dt} .\)
B.
\(I = 3\int\limits_0^1 {{t^2}dt} .\)
C.
\(I = \int\limits_0^1 {{t^3}dt} .\)
D.
\(I = 3\int\limits_0^1 {tdt} .\)
Câu 34
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng d:y = 2x quay quanh trục Ox.
A.
\(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 2x} \right)}^2}dx} .\)
B.
\(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx} - \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} .\)
C.
\(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx} + \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} .\)
D.
\(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^2}dx} .\)
Câu 35
Cho hai số phức \({z_1} = 3 + i,{z_2} = 2 - i\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \left| {{z_1} + {z_1}.{z_2}} \right|\).
A.
P = 85
B.
P = 5
C.
P = 50
D.
P = 10
Câu 36
Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} - 16z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz0?
A.
\({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)
B.
\({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right).\)
C.
\({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right).\)
D.
\({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)
Câu 37
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 2. Nếu M có hoành độ âm thì tung độ của M bằng:
A.
-1
B.
-3
C.
-21
D.
-5
Câu 38
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;-4;5). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 4 - 6t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = - 4 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 4 - 3t\\ z = 5 + t \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - 6t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right..\)
Câu 39
Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào 1 dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau.
A.
\(\frac{3}{5}.\)
B.
\(\frac{2}{5}.\)
C.
\(\frac{1}{5}.\)
D.
\(\frac{4}{5}.\)
Câu 40
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
C.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
D.
a
Câu 41
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?
A.
2030
B.
2005
C.
2018
D.
2006
Câu 42
Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức \(m\left( t \right) = {m_0}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{\frac{1}{T}}}\). Trong đó,  là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0), m(t) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t, T là chu kì bán rã. Biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ. Ban đầu có 250 gam, hỏi sau 36 giờ thì chất đó còn lại bao nhiêu gam? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
A.
87,38 gam.
B.
88,38 gam.
C.
88,4 gam.
D.
87,4 gam.
Câu 43
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x), biết rằng đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết f(a) > 0, hỏi đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 44
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh S của hình trụ là:
A.
\(S = 4\pi {a^2}.\)
B.
\(S = 8\pi {a^2}.\)
C.
\(S = 24\pi {a^2}.\)
D.
\(S = 16\pi {a^2}.\)
Câu 45
Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và f(0) = 1. Tính f(2).
A.
\(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1.\)
B.
\(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1.\)
C.
\(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1.\)
D.
\(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1.\)
Câu 46
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có bảng biến thiên như sau:
A.
\(\frac{1}{2} < m < 1.\)
B.
\(\frac{1}{2} \le m < 1.\)
C.
0 < m < 1.
D.
\(0 < m \le 1.\)
Câu 47
Cho các số a, b > 1 thỏa mãn \({\log _2}a + {\log _3}b = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P = \sqrt {{{\log }_3}a}  + \sqrt {{{\log }_2}b} \).
A.
\(\sqrt {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} .\)
B.
\(\sqrt {{{\log }_3}2} + \sqrt {{{\log }_2}3} \)
C.
\(\frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} \right).\)
D.
\(\frac{2}{{\sqrt {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} }}.\)
Câu 48
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{{\sin }^4}x + \cos 2x + m} \right|\) bằng 2. Số phần tử của S là:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 49
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của BB’. Mặt phẳng (MDC') chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A’. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa C và A’. Tính \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).
A.
\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{24}}.\)
B.
\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{17}}.\)
C.
\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{12}}.\)
D.
\(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{17}{{24}}.\)
Câu 50
Cho phương trình \({4^{ - \left| {x - m} \right|}}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {2^{ - {x^2} + 2x}}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right) = 0\). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng:
A.
3
B.
0,5
C.
2
D.
1,5