THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5565
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 5400
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019
Câu 1
Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A.
Ag
B.
Al
C.
Cr
D.
Fe
Câu 2
Tên gọi của C2H5NH2 là:
A.
Etylamin
B.
Metylamin
C.
Đimetylamin
D.
Propylamin
Câu 3
Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A.
Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
B.
Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
C.
Điện phân nóng chảy MgCl2
D.
Điện phân dung dịch MgSO4
Câu 4
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A.
Polipropilen
B.
Tinh bột
C.
Polistiren
D.
Polietilen
Câu 5
Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là ?
A.
Au
B.
Al
C.
Cu
D.
Ag
Câu 6
Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn?
A.
Tráng thiếc lên bề mặt sắt
B.
Tráng kẽm lên bề mặt sắt
C.
Gắn đồng với kim loại sắt
D.
Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt
Câu 7
Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 8
Chất có phản ứng màu biurê là:
A.
Tinh bột
B.
Chất béo
C.
Protein
D.
Saccarozơ
Câu 9
Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch:
A.
NaNO3
B.
CaCl2
C.
KCl
D.
NaCl
Câu 10
Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là ?
A.
C2H5COOC2H5
B.
C2H5COOCH3
C.
CH3COOCH3
D.
HCOOC2H5
Câu 11
Chất thuộc loại đisaccarit là ?
A.
Saccarozơ
B.
Glucozơ
C.
Fructozơ
D.
Xenlulozơ
Câu 12
Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A.
Ca
B.
Fe
C.
Na
D.
Ag
Câu 13
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A.
Tính oxi hóa
B.
Tính bazơ
C.
Tính axit
D.
Tính khử
Câu 14
Số este có công thức phân tử C4H8O2 là:
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 15
Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 700 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là ?
A.
87,5%
B.
90,0%
C.
80,5%
D.
75,8%
Câu 16
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A.
0,08 và 4,8
B.
0,04 và 4,8
C.
0,07 và 3,2
D.
0,14 và 2,4
Câu 17
Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là ?
A.
4,725
B.
3,425
C.
3,825
D.
2,550
Câu 18
Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và valin?
A.
6
B.
4
C.
7
D.
8
Câu 19
Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A.
3,36 gam
B.
5,60 gam
C.
4,48 gam
D.
2,40 gam
Câu 20
Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho H2O vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A.
NaOH
B.
Cl2
C.
AgNO3
D.
Cu
Câu 21
Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B.
Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C.
Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D.
Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 22
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là:
A.
57,12
B.
53,16
C.
60,36
D.
54,84
Câu 23
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là ?
A.
2,240 lít
B.
1,792 lít
C.
2,912 lít
D.
1,344 lít
Câu 24
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại poliamit?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 25
Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,04M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là ?
A.
(H2N)2C4H7-COOH.
B.
H2N-C3H6COOH
C.
H2N-C3H5(COOH)2
D.
H2N-C2H4COOH
Câu 26
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây:
A.
41,66%
B.
50,00%
C.
20,75%
D.
25,00%
Câu 27
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là ?
A.
3,67 tấn
B.
1,10 tấn
C.
2,20 tấn
D.
2,97 tấn
Câu 28
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
A.
6,99
B.
8,55
C.
11,67
D.
10,11
Câu 29
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 30
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 31
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 32
Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 vàAgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 33
Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức được tạo bởi các axit cacboxylic thuần chức. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a:b là ?
A.
0,8
B.
1,4
C.
0,6
D.
1,2
Câu 34
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 35
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
63%
B.
18%
C.
20%
D.
73%
Câu 36
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A.
Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
B.
Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
C.
Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
D.
Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
Câu 37
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 38
X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là:
A.
29,10 gam
B.
16,10 gam
C.
12,30 gam
D.
14,55 gam
Câu 39
Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là:
A.
29,83%.
B.
38,35%
C.
34,09%
D.
25,57%
Câu 40
Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A.
1,61%
B.
4,17%
C.
3,21%
D.
2,08%