THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5621
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1642
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Câu 1
Rừng ven biển của Bắc Trung Bộ được xếp vào loại?
A.
rừng đặc dụng.
B.
rừng sản xuất.
C.
rừng phòng hộ.
D.
rừng đầu nguồn
Câu 2
Bồi tụ được hiểu là quá trình?
A.
tích tụ các vật liệu phá huỷ.
B.
nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.
C.
tích tụ các vật liệu trong lòng đất.
D.
tạo ra các mỏ khoáng sản.
Câu 3
Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là?
A.
TM
B.
TC
C.
Tc
D.
Tm
Câu 4
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất từ thô trên thế giới có xu hướng giảm là?
A.
tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.
B.
điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
C.
sự phát triển kinh tế.
D.
hoà bình trên thế giới được đảm bảo
Câu 5
Địa hình nước ta được vận động tạo núi nào làm trẻ lại?
A.
Vận động Kiến Tạo.
B.
Vận động Cổ kiến tạo.
C.
Vận động Tấn kiến tạo.
D.
Vận động Trung kiến tạo.
Câu 6
Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành?
A.
22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B.
22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C.
21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D.
22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7
Đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A.
Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
B.
Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C.
Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
D.
Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.
Câu 8
Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam không biểu hiện qua yếu tố nào sau đây?
A.
Yếu tố địa hình, khí hậu.
B.
Yếu tố thiên tai, tài nguyên thiên nhiên.
C.
Yếu tố đất, nước.
D.
Yếu tố động vật, thực vật.
Câu 9
Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng đông bắc về các bang?
A.
vùng tây bắc và ven Thái Bình Dương
B.
Ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương.
C.
ở phía nam và ven Thái Bình Dương
D.
ở phía bắc và ven Đại Tây Dương
Câu 10
Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta chủ yếu vào thời gian nào?
A.
Từ tháng XI - tháng IV
B.
Từ tháng IV – tháng VI.
C.
Từ tháng V – tháng X.
D.
Từ tháng VI-XI
Câu 11
Cơ quan có vai trò quyết định mọi nội dung quan trọng trong EU là?
A.
Hội đồng châu Âu.
B.
Cơ quan kiểm toán.
C.
Tòa án châu Âu.
D.
Nghị viện châu Âu.
Câu 12
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 xác định khu dự trữ sinh quyển thế giới nằm trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tên là gì?
A.
Bù Gia Mập
B.
Yok Đôn.
C.
Cù Lao Chàm.
D.
Cát Tiên.
Câu 13
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 xác định tinh nào sau đây đường quốc lộ 1A không đi qua?
A.
Lạng Sơn
B.
Bắc Giang
C.
Bắc Ninh.
D.
Vĩnh Phúc.
Câu 14
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 5 xác định ở nước ta tỉnh nào có đường biên giới giáp Trung Quốc?
A.
Tuyên Quang
B.
Sơn La
C.
Bắc Giang
D.
Quảng Ninh.
Câu 15
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 xác định tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản lớn trên 50%?
A.
Quảng Bình.
B.
Thừa Thiên Huế
C.
Đà Nẵng
D.
Bình Định.
Câu 16
Đặc điểm nổi bật của miền khí hậu phía nam là?
A.
nóng quanh năm.
B.
Lạnh quanh năm
C.
Nửa đầu năm nóng, nửa cuối năm lạnh
D.
Nửa đầu năm lạnh, nửa cuối năm nóng
Câu 17
Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng nước ta là?
A.
đất phù sa
B.
đất phèn.
C.
đất mặn.
D.
đất than bùn.
Câu 18
Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào?
A.
Tự do đi lại
B.
Tự do cư trú.
C.
Tự do chọn nơi làm việc
D.
Tự do thông tin liên lạc.
Câu 19
Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là?
A.
6,8 người/km2
B.
7,4 người/km2
C.
8,4 người/km2
D.
8,6 người/km2.
Câu 20
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là nhờ ưu thế nào?
A.
Có nguồn nguyên liệu phong phú.
B.
Có thị trường rộng lớn trong nước.
C.
Có nguồn lao động dồi dào.
D.
Sự hỗ trợ của các ngành công nghiệp khác.
Câu 21
Ở Trung du và miền núi nước ta, hoạt động công nghiệp còn hạn chế, chủ yếu là do?
A.
kết cấu hạ tầng chưa phát triển.
B.
thiếu tài nguyên thiên nhiên.
C.
thông tin liên lạc chưa phát triển.
D.
thiếu lực lượng lao động.
Câu 22
Quốc lộ số 1 và đường sắt Thống Nhất là hệ thống giao thông vận tải có giá trị hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội nước ta vì?
A.
nối liền các trung tâm công nghiệp, các đầu mối giao thông lớn.
B.
nối liền Đồng bằng sông Hồng với Tây Nguyên.
C.
nối liền Duyên hải miền Trung với Đông Nam Bộ.
D.
nối liền Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23
Một trong những nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành nơi tập trung đông dân cư nhất là do?
A.
có nhiều trung tâm công nghiệp quan trọng.
B.
thuận lợi trồng cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C.
có nghề trồng lúa nước lâu đời.
D.
diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn.
Câu 24
Tinh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam?
A.
Bình Phước.
B.
Tây Ninh.
C.
Long An.
D.
Cần Thơ.
Câu 25
Loại cây công nghiệp được trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long và có diện tích đứng đầu cả nước là?
A.
Hồ Tiêu.
B.
Mía.
C.
Cà Phê.
D.
Điều
Câu 26
Vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với các tỉnh trong vùng Duyên hải miền Trung vì?
A.
đồng bằng đất đai màu mỡ.
B.
rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý.
C.
tất cả các tỉnh đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài.
D.
có nhiều tài nguyên chưa được khai thác.
Câu 27
Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là?
A.
có mật độ dân số cao nhất nước ta.
B.
có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C.
có mưa nhiều.
D.
mưa lớn, có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
Câu 28
Thế mạnh chính của khu vực tây bắc là?
A.
phát triển lâm nghiệp.
B.
trồng cây công nghiệp
C.
khai thác khoáng sản.
D.
khai thác thuỷ năng.
Câu 29
Tình trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là?
A.
Thanh Hoá.
B.
Hà Tĩnh.
C.
Nghệ An.
D.
Quảng Bình
Câu 30
Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước là nhờ là?
A.
có diện tích đất đỏ badan lớn.
B.
có khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
C.
các cơ sở chế biến phát triển.
D.
nhiều nơi có độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.
Câu 31
Trở ngại lớn nhất đến sự phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là?
A.
thiên tai thường xuyên xảy ra.
B.
mùa khô kéo dài.
C.
thiếu lao động lành nghề cho nông nghiệp.
D.
diện tích đất nông nghiệp đang giảm nhanh.
Câu 32
Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, một số vấn đề quan tâm hàng đầu là?
A.
chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
B.
giải quyết vấn đề về năng lượng
C.
bảo vệ môi trường.
D.
tăng nhanh sản lượng.
Câu 33
Cho bảng số liệu sau:
A.
Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B.
Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C.
Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D.
Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.
Câu 34
Cho biểu đồ sau:
A.
Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
B.
Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.
C.
Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.
D.
Thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
Câu 35
Giữa hai tiểu vùng đông bắc và tây bắc của Trung du miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt lớn về tiềm năng phát triển kinh tế xã hội là?
A.
đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thuỷ năng hơn.
B.
đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi.
C.
đông bắc thuận lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò.
D.
đông bắc giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản kim loại
Câu 36
Giữ vị trí quan trọng nhất trong kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A.
khai thác sinh vật biển
B.
giao thông vận tải biển.
C.
du lịch biển.
D.
khai thác khoáng sản biển
Câu 37
Các nhà máy Nghi Sơn, Bỉm Sơn, Hoàng Mai được xây dựng ở vùng Bắc Trung Bộ dựa trên cơ sở nào?
A.
Các mỏ sắt với trữ lượng lớn
B.
Nguồn đá vôi rất dồi dào.
C.
Vùng chuyên canh mía.
D.
Các mỏ thiếc và titan.
Câu 38
Tuyến đường nào sau đây được coi là tuyến xương sống của cả hệ thống giao thông vận tải đường bộ của nước ta?
A.
Đường sắt Thống Nhất.
B.
Đường Hồ Chí Minh
C.
Quốc lộ 14.
D.
Quốc lộ 1A
Câu 39
Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là một nhiệm vụ cấp bách. Lí do chính là vì?
A.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế là xu hướng cấp bách của nước ta hiện nay.
B.
vùng thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C.
cơ cấu kinh tế của vùng còn lạc hậu và chuyển dịch chậm.
D.
đây là một trong những vùng có kinh tế phát triển nhất cả nước.
Câu 40
Cho bảng số liệu
A.
Biểu đồ tròn.
B.
Biểu đồ miền.
C.
Biểu đồ cột nhóm
D.
Biểu đồ kết hợp cột và đường.