THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: #577
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 982

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021

Câu 1
Tam giác ABC có ba góc \(\hat A,\hat B,\hat C\)  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và \(\hat C= 5\hat A\) . Xác định số đo các góc \(\hat A,\hat B,\hat C\)
A.
\(\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} \hat A=10^{\circ} \\ \hat B=120^{\circ} \\ \hat C=50^{\circ} \end{array}\right. \end{aligned}\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l} \hat A=15^{\circ} \\ \hat B=105^{\circ} \\ \hat C=60^{\circ} \end{array}\right.\)
C.
\(\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} \hat A=5^{0} \\ \hat B=60^{\circ} \\ \hat C=25^{\circ} \end{array}\right. \end{aligned}\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l} \hat A=20^{\circ} \\ \hat B=60^{\circ} \\ \hat C=100^{\circ} \end{array}\right.\)
Câu 2
Cho cấp số cộng \((u_n)\) có công sai d>0; \(\left\{\begin{array}{l} u_{31}+u_{34}=11 \\ u_{31}^{2}+u_{34}^{2}=101 \end{array}\right.\). Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
A.
\(u_{n}=3 n-9\)
B.
\(u_{n}=3 n-2\)
C.
\(u_{n}=3 n-92\)
D.
\(u_{n}=3 n-66\)
Câu 3
Cho cấp số cộng \((u_n)\) thỏa mãn \(\left\{\begin{array}{l} u_{7}-u_{3}=8 \\ u_{2} \cdot u_{7}=75 \end{array}\right.\). Tìm \(u_{1}, d\)?
A.
\(\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=2, u_{1}=-17\end{array}\right.\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=3, u_{1}=-7\end{array}\right.\)
C.
\(\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=-3, u_{1}=-17\end{array}\right.\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l}d=2 \\ u_{1}=3, u_{1}=-17\end{array}\right.\)
Câu 4
Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân. Biết tổng số hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36, tìm bốn số đó. 
A.
b=15, c=20, d=25, a=12
B.
b=16, c=20, d=25, a=12
C.
b=15, c=25, d=25, a=12
D.
b=16, c=20, d=25, a=18
Câu 5
Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng -9 và tổng các bình phương của chúng bằng 29. 
A.
1; 2; 3
B.
-4; -3; -2
C.
-2; -1; 0
D.
-3; -2; -1
Câu 6
Cho cấp số nhân \({u_1} = - 1\), \({u_6} = 0,00001\). Khi đó q và số hạng tổng quát là
A.
\(q = \frac{1}{{10}},{u_n} = \frac{{ - 1}}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
B.
\(q = \frac{{ - 1}}{{10}},{u_n} = - {10^{n - 1}}\)
C.
\(q = \frac{{ - 1}}{{10}},{u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
D.
\(q = \frac{1}{{10}},{u_n} = \frac{1}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
Câu 7
Cho ba số x, 5, 3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x, 3, 3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |3y - x| bằng?
A.
8
B.
6
C.
9
D.
10
Câu 8
Cho ba số x; 5; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |x - 2y| bằng
A.
|x - 2y| = 8
B.
|x - 2y| = 9
C.
|x - 2y| = 6
D.
|x - 2y| = 10
Câu 9
Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu tiên đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi tiền đặt lần trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách đó thắng hay thua bao nhiêu?
A.
Thắng 20000 đồng
B.
Hòa vốn
C.
Thua 20000 đồng
D.
Thua 40000 đồng
Câu 10
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = -3 và công bội \(q = \frac{2}{3}\). Số hạng thứ năm của (un) là
A.
\(\frac{{27}}{{16}}\)
B.
\(\frac{{16}}{{27}}\)
C.
\( - \frac{{27}}{{16}}\)
D.
\( - \frac{{16}}{{27}}\)
Câu 11
Giá trị của giới hạn \(\lim \left(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\ldots+\frac{1}{n(n+1)}\right)\) là?
A.
0,5
B.
0
C.
1
D.
-1
Câu 12
Giá trị của giới hạn \(\lim \left(\frac{1+3+5+\cdots+(2 n+1)}{3 n^{2}+4}\right)\) bằng?
A.
\(\frac{1}{3}\)
B.
0
C.
1
D.
\(\frac{2}{3}\)
Câu 13
Giá trị của giới hạn \(\lim \left(\frac{1}{n^{2}}+\frac{2}{n^{2}}+\ldots+\frac{n-1}{n^{2}}\right)\)
A.
0
B.
\(\frac{1}{3}\)
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\(\frac{1}{4}\)
Câu 14
Giá trị của giới hạn \(\lim \frac{\frac{1}{2}+1+\frac{3}{2}+\ldots+\frac{n}{2}}{n^{2}+1}\) bằng?
A.
\(\frac{1}{8}\)
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
1
D.
\(\frac{1}{4}\)
Câu 15
Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{n}=\sqrt{2}+(\sqrt{2})^{2}+\ldots+(\sqrt{2})^{n}\) Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
A.
\(\lim u_{n}=-\infty\)
B.
\(\lim u_{n}=\frac{\sqrt{2}}{1-\sqrt{2}}\)
C.
\(\lim u_{n}=+\infty\)
D.
\(\text{Không tồn tại }\lim u_{n}\)
Câu 16
Tìm giới hạn \(D=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{\sqrt[3]{x+1}-1}{\sqrt{2 x+1}-1}\)
A.
\(+\infty\)
B.
\(\frac{1}{3}\)
C.
0
D.
\(-\infty\)
Câu 17
Tìm giới hạn \(C=\lim\limits _{x \rightarrow 3} \frac{\sqrt{2 x+3}-3}{x^{2}-4 x+3}\)
A.
\(+\infty\)
B.
\(-\infty\)
C.
\(\frac{1}{6}\)
D.
1
Câu 18
Tìm giới hạn \(B=\lim \limits_{x \rightarrow 1} \frac{x^{4}-3 x^{2}+2}{x^{3}+2 x-3}\)
A.
\(+\infty\)
B.
\(-\frac{2}{5}\)
C.
0
D.
\(-\infty\)
Câu 19
Tìm giới hạn \(A=\lim\limits _{x \rightarrow 2} \frac{2 x^{2}-5 x+2}{x^{3}-8}\)
A.
\(+\infty\)
B.
\(-\infty\)
C.
\(\frac{1}{4}\)
D.
0
Câu 20
Tìm giới hạn \(L=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{\left(\sqrt{1+x^{2}}+x\right)^{n}-\left(\sqrt{1+x^{2}}-x\right)^{n}}{x}:\)
A.
\(+\infty\)
B.
\(-\infty\)
C.
2n
D.
0
Câu 21
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{l} \frac{x^{3}-8}{x-2} \text { khi } x \neq 2 \\ m x+1 \text { khi } x=2 \end{array}\right.\). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 2.
A.
\(m=\frac{11}{2}\)
B.
\(m=\frac{13}{2}\)
C.
\(m=\frac{15}{2}\)
D.
\(m=\frac{17}{2}\)
Câu 22
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{l} 3 x+2 \text { khi } x<-1 \\ x^{2}-1 \text { khi } x \geq-1 \end{array}\right.\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
A.
f(x) liên tục trên \(\begin{aligned} &\mathbb{R} \end{aligned}\)
B.
f(x) liên tục trên \((-\infty ;-1]\)
C.
f(x) liên tục trên \([-1 ;+\infty)\)
D.
f(x) liên tục tại x=1
Câu 23
Cho hàm số \(\begin{equation} f(x)=\frac{x-2}{x^{2}-3 x+2} \end{equation}\) . Hàm số liên tục trên 
A.
\((-\infty ; 1) \text { và }(1 ;+\infty)\)
B.
R
C.
\(\begin{array}{l} (-\infty ; 2) \text { và }(2 ;+\infty) \end{array}\)
D.
\((-\infty ; 1),(1 ; 2) \text { và }(2 ;+\infty)\)
Câu 24
Cho hàm số \(\begin{equation} f(x)=\frac{x^{2}+1}{x^{2}+5 x+6} \end{equation}\). Hàm số f (x) liên tục trên khoảng nào sau đây? 
A.
\(\begin{equation} \begin{aligned} &(-\infty ; 3) . \end{aligned} \end{equation}\)
B.
(2;3)
C.
(-3;2)
D.
\((-3 ;+\infty) \)
Câu 25
Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? 
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 26
Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn:\(\overrightarrow{G S}+\overrightarrow{G A}+\overrightarrow{G B}+\overrightarrow{G C}+\overrightarrow{G D}=\overrightarrow{0}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
\(G, S, O\text{ không thẳng hàng.}\)
B.
\(\overrightarrow{G S}=4 \overrightarrow{O G}\)
C.
\(\overrightarrow{G S}=5 \overrightarrow{O G}\)
D.
\(\overrightarrow{G S}=3 \overrightarrow{O G}\)
Câu 27
Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh a . Ta có AB \(\overrightarrow {A B} \cdot \overrightarrow{E G}\) bằng:
A.
\(a^{2}\)
B.
\(a \sqrt{2}\)
C.
\(a \sqrt{3}\)
D.
\(\frac{a \sqrt{2}}{2}\)
Câu 28
Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC'D' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {OO'} \)?
A.
60o
B.
45o
C.
120o
D.
90o
Câu 29
Cho tứ diện ABCD có \(A B=a, B D=3 a\) . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN 
A.
\(M N=\frac{a \sqrt{6}}{3}\)
B.
\(M N=\frac{a \sqrt{10}}{2}\)
C.
\(M N=\frac{2 a \sqrt{3}}{3}\)
D.
\(M N=\frac{3 a \sqrt{2}}{2}\)
Câu 30
Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABCC' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh \(A C, C B, B C^{\prime} \text { và } C^{\prime} A\) . Tứ giác MNPQ là hình gì? 
A.
Hình bình hành.
B.
Hình chữ nhật.
C.
Hình vuông.
D.
Hình thang.
Câu 31
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD . Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần lượt cắt \(B C, D B, A D, A C \text { tại } M, N, P, Q\). Tứ giác MNPQ là hình gì? 
A.
Hình thang. 
B.
Hình bình hành.
C.
Hình chữ nhật.
D.
Tứ giác không phải là hình thang.
Câu 32
Cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\) có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai? 
A.
\(A^{\prime} C^{\prime} \perp B D\)
B.
\(B B^{\prime} \perp B D\)
C.
\(A^{\prime} B \perp D C^{\prime}\)
D.
\(B C^{\prime} \perp A^{\prime} D\)
Câu 33
Cho tứ diện ABCD . Gọi M N , lần lượt là trung điểm các cạnh BC và AD . Cho biết \(A B=C D=2 a \text { và } M N=a \sqrt{3}\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD?
A.
\((\widehat{A B, C D})=30^{0}\)
B.
\((\widehat{A B, C D})=45^{0}\)
C.
\(\widehat{(A B, C D)}=60^{\circ}\)
D.
\(\widehat{(A B, C D)}=90^{\circ}\)
Câu 34
Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu H của S trên ( ABC) là: 
A.
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 
B.
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C.
Trọng tâm tam giác ABC.
D.
Giao điểm hai đường thẳng AC và BD.
Câu 35
Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó.
B.
Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
C.
Đáy của hình chóp đều là miền đa giác đều.
D.
Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân
Câu 36
Cho hình chóp \(S . A B C D \text { có } S A \perp(A B C D) \text { và } \Delta A B C\) vuông ở B , AH là đường cao của \(\Delta S A B .\) . Khẳng định nào sau đây sai? 
A.
\(S A \perp B C\)
B.
\(A H \perp B C\)
C.
\(A H \perp A C\)
D.
\(A H \perp S C\)
Câu 37
Cho tứ diện ABCD có \(A B=A C \text { và } D B=D C\) . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A.
\(A B \perp(A B C)\)
B.
\(A C \perp B D\)
C.
\(C D \perp(A B D)\)
D.
\(B C \perp A D\)
Câu 38
Hình hộp ABCD.A'B'C'D' là hình hộp gì nếu tứ diện AA'B'D' có các cạnh đối vuông góc.
A.
Hình lập phương.
B.
Hình hộp tam giác.
C.
Hình hộp thoi.
D.
Hình hộp tứ giác.
Câu 39
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Nếu hình hộp có hai mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
B.
Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
C.
Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
D.
Nếu hình hộp có ba mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 40
Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?
A.
Đáy là đa giác đều.
B.
Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C.
Các cạnh bên là những đường cao.
D.
Các mặt bên là những hình bình hành.