THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 0 phút
Mã đề: #5791
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5300

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Câu 1
Nơi nào sau đây thuận lợi để nuôi thủy sản nước ngọt ở nước ta? 
A.
Bãi triều. 
B.
Vịnh biển
C.
Ô trũng ở đồng bằng
D.
Đầm phá
Câu 2
Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta là?
A.
làm ruộng bậc thang
B.
trồng cây theo băng
C.
tích cực trồng mới
D.
cải tạo đất hoang
Câu 3
Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về?
A.
nhiệt điện, điện gió
B.
thuỷ điện, điện gió.  
C.
nhiệt điện, thuỷ điện
D.
thuỷ điện, điện nguyên tử
Câu 4
Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu?
A.
Than đá
B.
Dầu mỏ
C.
Khí đốt
D.
Quặng sắt
Câu 5
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?
A.
đánh bắt xa bờ
B.
đánh bắt gần bờ.      
C.
cải tạo cảng cá
D.
tăng cường chế 
Câu 6
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia?
A.
Gia Lai
B.
Đắk Lắk
C.
Quảng Nam
D.
Kon Tum
Câu 7
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A.
Quỳ Châu
B.
Thạch Khê
C.
Lệ Thủy. 
D.
Phú Vang. 
Câu 8
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?
A.
TP Hồ Chí Minh
B.
Huế
C.
Hà Nội
D.
Hà Tiên
Câu 9
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A.
Pu-sam-sao
B.
Ngân Sơn
C.
Pu-đen-đinh
D.
Hoàng Liên Sơn.
Câu 10
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc có số lượng dân số lớn thứ hai sau dân tộc Kinh?
A.
Tày
B.
Mường
C.
Thái
D.
Khơ-me
Câu 11
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.
Đà Nẵng. 
B.
Huế
C.
Vũng Tàu
D.
Vinh
Câu 12
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A.
Lạng Sơn. 
B.
Bắc Kạn. 
C.
Thái Nguyên.
D.
Vĩnh Phúc
Câu 13
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A.
Lai Châu
B.
Cao Bằng.
C.
Tuyên Quang
D.
Thái Nguyên
Câu 14
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A.
Hà Nội
B.
Vũng Tàu
C.
Đà Nẵng
D.
Nha Trang.
Câu 15
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?
A.
Cao Bằng
B.
Hà Giang
C.
Lạng Sơn
D.
Hạ Long. 
Câu 16
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A.
Hạ Long
B.
Điện Biên Phủ.
C.
Cao Bằng
D.
Thái Nguyên.
Câu 17
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây? 
A.
Lai Châu. 
B.
Hà Giang
C.
Cao Bằng.
D.
Quảng Ninh
Câu 18
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Thanh Hóa
B.
Nghệ An
C.
Quảng Trị
D.
Quảng Bình
Câu 19
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Kon Tum
B.
Lâm Đồng
C.
Đắk Lắk
D.
Gia Lai.
Câu 20
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Đồng Nai
B.
Tây Ninh
C.
Bình Phước
D.
Bình Dương.
Câu 21
Cho bảng số liệu:
A.
Campuchia thấp hơn Lào.
B.
Lào thấp hơn Mi-an-ma
C.
Mianama cao hơn Campuchia.
D.
Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 22
Cho biểu đồ:
A.
Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.     
B.
Ma-lai-xi-a tăng không ổn định.
C.
GDP của hai nước đều tăng rất nhanh
D.
Phi-lip-pin tăng 1,5 lần
Câu 23
Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất?
A.
nhiệt đới ẩm gió mùa. 
B.
cận xích đạo gió mùa. 
C.
cận nhiệt đới gió mùa
D.
ôn đới gió mùa. 
Câu 24
Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A.
Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp
B.
Phân bố tập trung ở khu vực miền núi.
C.
Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D.
Chủ yếu là lao động có trình độ cao.
Câu 25
Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Trình độ đô thị hóa còn thấp
B.
Phân bố các đô thị không đều.
C.
Tỉ lệ dân thành thị tăng lên
D.
Có nhiều đô thị có quy mô lớn.
Câu 26
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là?
A.
tăng cường hội nhập quốc tế
B.
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 
C.
khai thác hiệu quả tài nguyên
D.
sử dụng hợp lí nguồn lao động.
Câu 27
Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo?
A.
Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
B.
Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh
C.
Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô.
D.
Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
Câu 28
Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là?
A.
cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. 
B.
nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
C.
trình độ của lao động còn chưa cao.
D.
công nghệ chế biến chậm đổi mới.
Câu 29
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A.
Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực
B.
Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C.
Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D.
Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 30
Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta?
A.
Vùng biển rộng, giàu tài nguyên. 
B.
Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư. 
C.
Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
D.
Vị trí gần đường hàng hải quốc tế. 
Câu 31
Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do?
A.
đa dạng hóa sản xuất, đầu tư vào các ngành có nhiều ưu thế. 
B.
khai thác hiệu quả thể mạnh, nâng cao chất lượng lao động
C.
hội nhập quốc tế sâu rộng và phát triển sản xuất hàng hóa
D.
tăng cường quản lý nhà nước và mở rộng thêm thị trường
Câu 32
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A.
phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B.
đẩy nhanh thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm. 
C.
tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới
D.
tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư. 
Câu 33
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
A.
Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B.
Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C.
Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D.
Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
Câu 34
Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do?
A.
phát triển việc nuôi trồng thủy sản.
B.
đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ.
C.
thu hút nguồn đầu tư nước ngoài
D.
hình thành các vùng lúa thâm canh.
Câu 35
Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?
A.
nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên. 
B.
hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm. 
C.
nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá. 
D.
thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng. 
Câu 36
Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2019
A.
Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta.
B.
Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn nước ta.
C.
Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta.
D.
Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta.
Câu 37
Do nằm trong khu vực gió mùa nên biển Đông có?
A.
nhiệt độ nước biển cao, nhiều ánh sáng, bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động mạnh
B.
biển kín, rộng, thềm lục địa nông, sóng biển mạnh vào thời kì gió mùa tây nam
C.
gió mùa, bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
D.
nhiệt độ nước biển và dòng biển thay đổi theo mùa, sóng biển mạnh vào mùa đông
Câu 38
Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là?
A.
khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường
B.
sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm
C.
giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế
D.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 39
Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
A.
phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động
B.
bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống để
C.
sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế
D.
khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường
Câu 40
Cho bảng số liệu sau:
A.
Đường.
B.
Tròn
C.
Kết hợp
D.
Cột