THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5803
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 517
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Câu 1
Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn?
A.
pin điện hóa.
B.
đồng hồ đa năng hiện số.
C.
dây dẫn nối mạch.
D.
thước đo chiều dài.
Câu 2
Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?
A.
Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn.
B.
Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn.
C.
Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ.
D.
Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.
Câu 3
Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, có thể không dùng dụng cụ nào sau đây?
A.
thước đo chiều dài.
B.
thấu kính hội tụ.
C.
vật thật.
D.
giá đỡ thí nghiệm.
Câu 4
Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 5
Có thể mắc nối tiếp vôn kế với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp miliampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì
A.
điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.
B.
điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.
C.
giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.
D.
kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo.
Câu 6
Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, ta cần dùng dụng cụ đo là
A.
chỉ Ampe kế.
B.
chỉ Vôn kế.
C.
Ampe kế và Vôn kế.
D.
Áp kế.
Câu 7
Khối lượng của một êlectron có giá trị là
A.
\(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B.
\(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C.
\(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D.
\(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
Câu 8
Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động \(\xi \) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là \({{U}_{N}}\). Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
A.
\(H=\frac{{{U}_{N}}}{\xi }\)
B.
\(H=\frac{\xi }{{{U}_{N}}}\)
C.
\(H=\frac{\xi }{{{U}_{N}}+\xi }.\)
D.
\(H=\frac{{{U}_{N}}}{\xi +{{U}_{N}}}\)
Câu 9
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m\). Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là
A.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C.
\(T=\sqrt{\frac{m}{k}}\)
D.
\(T=\sqrt{\frac{k}{m}}\)
Câu 10
Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là
A.
vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh.
B.
vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
C.
thấu kính hội tụ, vật, thấu kính phân kì, màn hứng ảnh.
D.
thấu kính phân kì, vật, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh.
Câu 11
Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là
A.
\({{Z}_{L}}={{\omega }^{2}}L.\)
B.
\({{Z}_{L}}=\frac{1}{\omega L}.\)
C.
\({{Z}_{L}}=\omega L.\)
D.
\({{Z}_{L}}=\frac{1}{{{\omega }^{2}}L}.\)
Câu 12
Bạn Minh tự chế một máy chiếu đơn giản. Minh dùng một tấm phim có hình, mỏng áp vào đầu chiếc đèn pin, ánh sáng đèn pin chiếu qua phim. Coi vị trí tấm phim là vị trí vật và bức tường trắng là màn ảnh, trong khoảng giữa bức tường và đầu đèn pin đặt một thấu kính hội tụ tiêu cự 10cm. Điều chỉnh khoảng cách tương đối giữa tường, đèn pin và thấu kính để thu được ảnh phóng đại và rõ nét. Kết luận đúng là:
A.
Để có ảnh cùng chiều lớn hơn vật thì khoảng cách giữa bức tường và thấu kính phải nhỏ hơn 10 cm.
B.
Để có ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì khoảng cách giữa bức tường và thấu kính phải lớn hơn 10 cm và nhỏ hơn 20 cm.
C.
Để có ảnh cùng chiều lớn hơn vật thì khoảng cách giữa bức tường và thấu kính phải lớn hơn 10 cm.
D.
Để có ảnh cùng chiều lớn hơn vật thì khoảng cách giữa bức tường và thấu kính phải lớn hơn 10 cm và nhỏ hơn 20 cm.
Câu 13
Đặt điện áp xoay chiều là \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\left( U>0 \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch có \(R,L,C\) mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó là
A.
\(I=\frac{U}{LC}.\)
B.
\(I=\frac{U}{C}.\)
C.
\(I=\frac{U}{R}.\)
D.
\(I=\frac{U}{L}.\)
Câu 14
Chọn cách làm đúng. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta cần
A.
giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
B.
giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính.
C.
giữ vật cố định, thay đổi vị trí phim.
D.
dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.
Câu 15
Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biến độ và lệch pha nhau
A.
\(\frac{3\pi }{4}.\)
B.
\(\frac{\pi }{6}.\)
C.
\(\frac{2\pi }{3}.\)
D.
\(\frac{\pi }{4}.\)
Câu 16
Một sợi dây AB dài 50cm treo lơ lửng với đầu A cố định. Khi đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Điểm N cách A một đoạn 20cm sẽ nút hay bụng sóng thứ mấy, kể từ A?
A.
N là nút thứ 6.
B.
N là nút thứ 5.
C.
N là bụng thứ 6.
D.
N là bụng thứ 5.
Câu 17
Dùng thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là \(a\) và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là \(D.\) Nếu khoảng vân đo được trên màn là \(i\) thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
\(\lambda =\frac{ia}{D}.\)
B.
\(\lambda =\frac{Da}{i}.\)
C.
\(\lambda =\frac{D}{ia}.\)
D.
\(\lambda =\frac{i}{Da}.\)
Câu 18
Chọn câu đúng nhất. Máy phát điện xoay chiều có
A.
phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B.
phần ứng là bộ phận đứng yên, phần cảm là bộ phận chuyển động.
C.
cả phần cảm và phần ứng đều đứng yên chỉ bộ góp chuyển động.
D.
phần cảm đứng yên thì phần ứng chuyển động và ngược lại.
Câu 19
Tại nơi có gia tốc trọng trường là \(g,\) một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc là
A.
\(\omega =\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
B.
\(\omega =2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
C.
\(\omega =\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
D.
\(\omega =2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
Câu 20
Tia phóng xạ nào sau đây chính là dòng các electron?
A.
Tia \(\alpha .\)
B.
Tia \({{\beta }^{+}}.\)
C.
Tia \({{\beta }^{-}}.\)
D.
Tia \(\gamma .\)
Câu 21
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, \({{r}_{0}}\) là bán kính của Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có bán kính quỹ đạo là
A.
\(4{{r}_{0}}.\)
B.
\(9{{r}_{0}}.\)
C.
\(16{{r}_{0}}.\)
D.
\(25{{r}_{0}}.\)
Câu 22
Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A.
30 lần
B.
120 lần
C.
60 lần
D.
240 lần
Câu 23
Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là:
A.
mạch phát dao động cao tần.
B.
mạch biến điệu.
C.
mạch tách sóng.
D.
mạch khuếch đại.
Câu 24
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở \(R\) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là \({{Z}_{L}}\) và \(Z\). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
\(\cos \varphi =\frac{Z}{R}.\)
B.
\(\cos \varphi =\frac{R}{{{Z}_{L}}}.\)
C.
\(\cos \varphi =\frac{R}{Z}.\)
D.
\(\cos \varphi =\frac{{{Z}_{L}}}{R}.\)
Câu 25
Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không và có bước sóng 0,6 \(\mu m\). Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A.
3,31.10-19 J.
B.
3,31.10-25 J.
C.
1,33.10-27 J.
D.
3,13.10-19 J.
Câu 26
Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: \(_{1}^{2}H+_{1}^{2}H\xrightarrow{{}}_{0}^{1}n+X.\) Hạt nhân X là
A.
\(_{2}^{3}\)He.
B.
\(_{2}^{4}\)He.
C.
\(_{3}^{6}\)Li.
D.
\(_{1}^{1}\)H.
Câu 27
Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 120 cm, vật sáng vuông góc với trục chính của thấu kính. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn và quan sát được ảnh lớn gấp 9 lần ảnh nhỏ. Giá trị của f là
A.
10,8 cm.
B.
13,3 cm.
C.
22,5 cm.
D.
12 cm.
Câu 28
Từ thông xuyên qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A.
0,1 V.
B.
2,5 V.
C.
0,4 V.
D.
0,25 V.
Câu 29
Điện năng truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A.
64 \(\Omega \).
B.
80 \(\Omega \).
C.
20 \(\Omega \).
D.
160 \(\Omega \).
Câu 30
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết \(AB=20\) cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn này là
A.
13.
B.
26.
C.
14.
D.
28.
Câu 31
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm đang dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình \({{u}_{1}}={{u}_{2}}\,=a\cos \left( 50\pi t \right)\left( cm \right)\). Biết C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Biết AC = \(20\sqrt{2}\) cm và BC = 20cm. Số đường giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là
A.
7 đường.
B.
8 đường.
C.
9 đường.
D.
6 đường.
Câu 32
Sóng điện từ của kênh giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ \({{3.10}^{8}}\)m/s. Bước sóng của sóng này là
A.
3,3 m.
B.
3,0 m.
C.
2,7 m.
D.
9,1 m.
Câu 33
Trên một sợi dây có hai đầu cố định và đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là \(2\sqrt{2}\) cm và \(2\sqrt{3}\) cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
52 cm.
B.
51 cm.
C.
53 cm.
D.
48 cm.
Câu 34
Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{2}}\) có bước sóng lần lượt là 0,5 \(\mu m\) và 0,7 \(\mu m\). Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có \({{N}_{1}}\) vân sáng của \({{\lambda }_{1}}\) và \({{N}_{2}}\)vân sáng của \({{\lambda }_{2}}\)) (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị \({{N}_{1}}+{{N}_{2}}\) bằng
A.
5
B.
8
C.
6
D.
3
Câu 35
Mạch \(LC\) lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết L = 0,2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 12 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A.
2,4 V.
B.
3,0 V.
C.
1,8 V.
D.
3,2 V.
Câu 36
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng \({{U}_{AM}}\)= 90 V và \({{U}_{MB}}\)= 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A.
0,8.
B.
0,6.
C.
0,71.
D.
0,75.
Câu 37
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6 \(\mu m\). Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.108 hạt. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là
A.
0,5 W.
B.
5 W.
C.
0,25 W.
D.
2,5 W.
Câu 38
Sợi quang là sợi thuỷ tinh dẻo, trong suốt, hoạt động như một ống dẫn sóng để truyền ánh sáng. Khi truyền trong sợi quang, ánh sáng bị giam giữ hoàn toàn. Hình vẽ dưới đây là mô hình sợi quang có chiết suất n, đặt trong không khí có chiết suất n0 ≈ 1. Góc tới θ của ánh sáng đi vào sợi phải thoả mãn điều kiện nào sao đây?
A.
\(\theta >\arcsin \sqrt{{{n}^{2}}-1}\).
B.
\(0<\theta <\arcsin \sqrt{{{n}^{2}}-1}\).
C.
\(\theta >\arcsin \sqrt{{{n}^{2}}+1}\).
D.
\(0<\theta <\arcsin \sqrt{{{n}^{2}}+1}\).
Câu 39
Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc \(\Delta \varphi =(2k+1)\frac{\pi }{2}\) với k = 0, ±1, ±2. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước sóng l có giá trị là
A.
13cm.
B.
15cm.
C.
16cm.
D.
25cm.
Câu 40
Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\); tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có \({{R}_{1}},{{L}_{1}},{{C}_{1}}\) mắc nối tiếp. Biết \(2{{\omega }^{2}}LC=1,\) các điện áp hiệu dụng: \({{U}_{AN}}\)= 120 V; \({{U}_{MB}}\) = 90 V, góc lệch pha giữa \({{u}_{AN}}\) và \({{u}_{MB}}\) là \(\frac{5\pi }{12}.\) Hệ số công suất của X là
A.
0,25.
B.
0,31.
C.
0,87.
D.
0,71.