THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5828
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1757
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Câu 1
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A.
thời gian tác dụng của ngoại lực
B.
biên độ của ngoại lực
C.
sức cản của môi trường
D.
tần số của ngoại lực
Câu 2
Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sóng điện tử?
A.
Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi
B.
Trong chất lỏng và chất khí, sóng điện từ là sóng dọc
C.
Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không
D.
Sóng điện từ truyền trong nước nhanh hơn trong không khí
Câu 3
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao động
A.
lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B.
không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C.
không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D.
lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 4
Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là \(u=100\cos \left( 100\pi t \right)V.\) Tần số góc của dòng điện là
A.
100Hz
B.
50Hz
C.
\(100\pi \)Hz
D.
\(100\pi \)rad/s
Câu 5
Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A.
sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma
B.
tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
C.
tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
D.
ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
Câu 6
Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A.
Độ cao
B.
Tần số
C.
Âm sắc
D.
Độ to
Câu 7
Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A.
luôn vuông góc với phương ngang
B.
vuông góc với phương truyền sóng
C.
trùng với phương truyền sóng
D.
luôn nằm theo phương ngang
Câu 8
Tia X (tia Rơn- ghen) không được dùng để
A.
chữa bệnh còi xương
B.
tìm hiểu thành phần và cấu trúc của các vật rắn
C.
dò khuyết tật bên trong các vật đúc
D.
kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
Câu 9
Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(UC.\omega \)
B.
Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua được tụ điện
C.
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 0
D.
Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha \(0,5\pi \) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
Câu 10
Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
A.
\(C=\frac{{{f}^{2}}}{4{{\pi }^{2}}L}\)
B.
\(C=\frac{4{{\pi }^{2}}L}{{{f}^{2}}}\)
C.
\(C=\frac{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}}{L}\)
D.
\(C=\frac{1}{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}L}\)
Câu 11
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B.
Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
C.
Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
D.
Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimet
Câu 12
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.
Năng lượng của mọi photon đều như nhau
B.
Photon luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ\(c={{3.10}^{8}}m/s\)
C.
Photon có thể ở trạng thái chuyển động hoặc đứng yên
D.
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
Câu 13
Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A.
hai quang phổ liên tục không giống nhau
B.
hai quang phổ liên tục giống nhau
C.
hai quang phổ vạch không giống nhau
D.
hai quang phổ vạch giống nhau
Câu 14
Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 3 thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi \({{r}_{D}},{{r}_{V}},{{r}_{T}}\) lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A.
\({{r}_{T}}<{{r}_{D}}<{{r}_{V}}\)
B.
\({{r}_{T}}={{r}_{D}}={{r}_{V}}\)
C.
\({{r}_{T}}<{{r}_{V}}<{{r}_{D}}\)
D.
\({{r}_{D}}<{{r}_{V}}<{{r}_{T}}\)
Câu 15
Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là
A.
\({{5.10}^{-4}}C\)
B.
\({{5.10}^{-4}}\mu C\)
C.
\({{2.10}^{-4}}C\)
D.
\({{2.10}^{-4}}\mu C\)
Câu 16
So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là
A.
luôn khác chu kỳ
B.
khác tần số khi cộng hưởng
C.
cùng tần số khi cộng hưởng
D.
luôn cùng chu kỳ
Câu 17
Cho phản ứng hạt nhân \({}_{1}^{2}D+{}_{1}^{3}T\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n.\) Biết độ hụt khối của các hạt nhân \({}_{1}^{2}D,{}_{1}^{3}T,{}_{2}^{4}He\) lần lượt là 0,0024u; 0,0087u và 0,0305u. Lấy \(1u=931,5MeV/{{c}^{2}}\). Phản ứng này:
A.
tỏa năng lượng 18,07 MeV
B.
thu năng lượng 18,07 eV
C.
thu năng lượng 18,07 MeV
D.
tỏa năng lượng 18,07 eV
Câu 18
Phương trình dao động điều hòa có dạng \(x=A.\cos \omega t\left( A>0 \right)\). Gốc thời gian là lúc vật
A.
đến vị trí có li độ \(x=-A\)
B.
đến vị trí vật có li độ \(x=+A\)
C.
đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D.
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 19
Cho cường độ âm chuẩn \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\text{W}/{{m}^{2}}\). Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB là
A.
\({{10}^{-4}}\text{W}/{{m}^{2}}\)
B.
\({{10}^{-2}}\text{W}/{{m}^{2}}\)
C.
\({{10}^{-1}}\text{W}/{{m}^{2}}\)
D.
\({{10}^{-3}}\text{W}/{{m}^{2}}\)
Câu 20
Một dây dẫn tròn bán kính R, mang dòng điện I gây ra tại tâm O của nó một cảm ứng từ B1. Thay dây dẫn tròn nói trên bằng một dây dẫn thẳng, dài cùng mang dòng điện I và cách O một khoảng đúng bằng R thì cảm ứng từ tại O lúc này là B2. Tỉ số \(\frac{{{B}_{1}}}{{{B}_{2}}}\) bằng
A.
2
B.
1
C.
\(\pi \)
D.
\(\frac{1}{\pi }\)
Câu 21
Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)V\) (tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch \(i=2\cos \left( \omega t \right)\). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A.
\(200\sqrt{2}\text{W}\)
B.
\(200W\)
C.
\(400\sqrt{2}\text{W}\)
D.
\(400W\)
Câu 22
Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A.
\(A={{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
B.
\({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\ge A\ge \left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
C.
\(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
D.
\(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\)
Câu 23
Đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị I= f (U) của một quang trở dưới chế độ rọi sáng không đổi? I là cường độ dòng điện chạy qua quang trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu quang trở.
A.
Đồ thị b
B.
Đồ thị d
C.
Đồ thị a
D.
Đồ thị c
Câu 24
Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo, biết bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt:
A.
\(1,{{59.10}^{-10}}m\)
B.
\(2,{{12.10}^{-10}}m\)
C.
\(13,{{25.10}^{-10}}m\)
D.
\(11,{{13.10}^{-10}}m\)
Câu 25
Từ thông qua một vòng dây dẫn là \(\Phi ={{\Phi }_{0}}=\frac{{{2.10}^{-2}}}{\pi }\cos \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( \text{Wb} \right).\) Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
A.
\(e=-2\sin \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)
B.
\(e=2\sin \left( 100\pi \text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right).\)
C.
\(e=-2\sin \left( 100\pi \text{t} \right)\left( V \right).\)
D.
\(e=2\pi \sin \left( 100\pi \text{t} \right)\left( V \right).\)
Câu 26
Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A.
micro
B.
mạch chọn sóng
C.
mạch tách sóng
D.
loa
Câu 27
Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.
I’ = 2I
B.
I’ = 1,5I
C.
I’ = 2,5I
D.
I’ = 3I
Câu 28
Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng 100g. Vật dao động điều hòa với tần số 5Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy \({{\pi }^{2}}\) =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ 2cm là
A.
3
B.
\(\frac{1}{3}\)
C.
2
D.
\(\frac{1}{2}\)
Câu 29
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính qua thấu kính cho ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần vật và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A.
30 cm
B.
15 cm
C.
20 cm
D.
24 cm
Câu 30
Một sợi dây dài 1,05m với hai đầu cố định, kích thích cho dao động với tần số f = 100 Hz. Trên dây có sóng dừng, người ta quan sát được 7 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
15 m/s
B.
35 m/s
C.
30 m/s
D.
17,5 m/s
Câu 31
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài \(s=2\cos \left( 7t \right)cm\)(t tính bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường \(g=9,8\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là:
A.
1,08
B.
0,95
C.
1,01
D.
1,05
Câu 32
Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}eV\left( n=1,2,3,... \right)\). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóngnhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là
A.
\(1,{{56.10}^{-7}}m\)
B.
\(7,{{79.10}^{-8}}m\)
C.
\(4,{{87.10}^{-8}}m\)
D.
\(9,{{74.10}^{-8}}m\)
Câu 33
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kề nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A.
0,8m/s
B.
1,6m/s
C.
0,6m/s
D.
0,4m/s
Câu 34
Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A, B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ có số hạt nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là
A.
4/5.
B.
5/4.
C.
4.
D.
1/4.
Câu 35
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 200V. Nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 0,5U. Giá trị của V là
A.
200V
B.
100V
C.
400V
D.
300V
Câu 36
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
20V
B.
1013V
C.
2013V
D.
140V
Câu 37
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S',S'' dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có phương trình \({{u}_{1}}={{u}_{2}}=\cos \left( 40\pi t \right)\left( mm \right)\). Sóng truyền với tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2, A và B là hai điểm nằm trên đoạn S1S2 cách I lần lượt các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc dao động của phần tử môi trường tại A là 12 cm/s, khi đó vận tốc dao động của các phần tử môi trường tại điểm B là
A.
\(-4\sqrt{3}cm/s\)
B.
6cm/s
C.
\(4\sqrt{3}cm/s\)
D.
\(-6cm/s\)
Câu 38
Một con lắc lò xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với vật nặng m = 250g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó một vận tốc bằng \(40\sqrt{3}\) cm/s hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 m/s2. Tìm công của lực đàn hồi con lắc lò xo trong khoảng thời gian từ t1 = \(\pi \)/120 s đến t2 = t1 + T/4.
A.
-0,08 J.
B.
0,08 J.
C.
0,1 J.
D.
0,02 J.
Câu 39
Đặt điện áp xoay chiều \(u=220\sqrt{2}cos100\pi t\,\,\left( V \right)\)(\(t\) tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở\(R=100\Omega \), cuộn thuần cảm \(L=318,3mH\) và tụ điện\(C=15,92\mu F\) mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng:
A.
\(20\,ms\).
B.
\(17,5\,ms\)
C.
\(12,5\,ms\).
D.
\(15\,ms\).
Câu 40
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là \({{\lambda }_{1}}=0,75\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}\) chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp \(a=1,5mm\) , khoảng cách từ các khe đến màn \(D=1m\) . Trong khoảng rộng \(L=15mm\) quan sát được 70 vạch sáng và 11 vạch tối. Tính \({{\lambda }_{2}}\) biết hai trong 11 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L
A.
\(0,5625\mu m\)
B.
\(0,45\mu m\)
C.
\(0,72\mu m\)
D.
\(0,54\mu m\)