THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5845
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2641
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Câu 1
Gió phơn tây nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do
A.
có nhiều thung lũng khuất gió
B.
bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp.
C.
bức chắn Trường Sơn Bắc
D.
lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
Câu 2
Cho bảng số liệu sau:
A.
5,82 tạ/nghìn ha
B.
5,82 nghìn tấn/ha
C.
58,2 tạ/ha
D.
58,17 kg/ha
Câu 3
Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu long là?
A.
đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ
B.
khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển
C.
chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi.
D.
khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 4
Sự phân hóa của yếu tố chủ yếu nào sau đây cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng?
A.
Địa hình, đất trồng.
B.
Chế độ nhiệt, mưa
C.
Loại gió thịnh hành
D.
Chế độ nước sông.
Câu 5
Để tăng vai trò trung chuyển và đẩy mạnh giao lưu theo chiều Bắc – Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải thực hiện biện pháp chủ yếu nào sau đây?
A.
Nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam
B.
Đẩy mạnh phát triển các tuyến đường ngang.
C.
Phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
D.
Khôi phục và hiện đại hóa hệ thống sân bay
Câu 6
Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A.
Hội nhập toàn cầu và khu vực ngày càng sâu, rộng.
B.
Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
C.
Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn.
D.
Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư
Câu 7
Đất cát ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển?
A.
các loại cây lương thực
B.
cây công nghiệp lâu năm.
C.
cây công nghiệp hàng năm.
D.
các loại cây ăn quả, rau đậu.
Câu 8
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm 2000 so với năm 2007 nhỏ hơn bao nhiêu lần?
A.
3,07
B.
3,20
C.
2,07
D.
2,90
Câu 9
Phương hướng quan trọng nhất nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là?
A.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của nhà nước
B.
hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn
C.
đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp
D.
kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa
Câu 10
Nguyên nhân chủ yếu đe dọa xói mòn đất nếu lớp phủ thực vật bị phá hoại ở Tây Nguyên là?
A.
sự đắp đổi giữa mùa khô kéo dài và mùa mưa
B.
đất chủ yếu là feralit phát triển trên đá badan
C.
chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới
D.
địa hình nhiều đồi núi, mức độ chia cắt lớn
Câu 11
Cho bảng số liệu
A.
Biểu đồ đường
B.
Biểu đồ cột
C.
Biểu đồ miền
D.
Biểu đồ tròn
Câu 12
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sự cạnh tranh còn thấp?
A.
Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô
B.
Xuất khẩu chủ yếu sang nước đang phát triển
C.
Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng
D.
Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế
Câu 13
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào?
A.
Lưu vực sông Mã
B.
Lưu vực sông Cả
C.
Lưu vực sông Đồng Nai
D.
Lưu vực sông Thái Bình.
Câu 14
Trong khu vực II, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và đa dạng hóa sản phẩm tốt nhằm
A.
tạo ra các sản phẩm giá rẻ, phù hợp với yêu cầu của thị trường
B.
tạo ra các sản phẩm có chất lượng và cạnh tranh được về giá cả
C.
phù hợp với thị hiếu tiêu dùng và tăng hiệu quả sản xuất
D.
phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 15
Trung du miền núi Bắc Bộ đảm bảo được an ninh lương thực nhờ
A.
xây dựng các công trình thủy lợi cấp nước vào mùa đông
B.
diện tích nương rẫy không ngừng được mở rộng.
C.
đẩy mạnh thâm canh ở nơi có khả năng tưới tiêu
D.
hình thành nhiều điểm công nghiệp chế biến gạo và chè.
Câu 16
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết núi Tây Côn Lĩnh phân bố ở phía nào của vùng núi Đông Bắc?
A.
Tây nam
B.
Phía nam
C.
Tây bắc
D.
Đông bắc
Câu 17
Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long?
A.
Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển
B.
Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu
C.
Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây
D.
Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
Câu 18
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
A.
gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi
B.
gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí
C.
gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi
D.
Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình
Câu 19
Vấn đề quan trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A.
tăng cường khai thác nguồn lợi ven bờ
B.
phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C.
thực hiện biện pháp phòng tránh thiên tai
D.
sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển
Câu 20
Nước ta có gió tín phong hoạt động chủ yếu do
A.
nằm trong khu vực Châu Á gió mùa
B.
tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
C.
tiếp giáp với nhiều hệ thống tự nhiên
D.
vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 21
Cho biểu đồ:
A.
Thời kì 2010 – 2014, sản lượng và giá trị tăng nhanh hơn thời kì 2014 – 2018
B.
Sản lượng và giá trị xuất khẩu cà phê đều có xu hướng tăng
C.
Có sự biến động về sản lượng cà phê và giá trị xuất khẩu
D.
Sản lượng cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
Câu 22
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ở phía đông bắc nước ta, đỉnh núi nào sau đây có độ cao 1980m?
A.
Phia Booc
B.
Tam Đảo
C.
Phia Uắc
D.
Phia YA
Câu 23
Cho biểu đồ:
A.
Tỉ lệ trên trục tung và trục hoành
B.
Tỉ lệ trên trục hoành và bảng chú giải.
C.
Bảng chủ giải và trục tung
D.
Tên biểu đồ và bảng chú giải.
Câu 24
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa thành lập khu kinh tế ven biển?
A.
Quảng Nam
B.
Ninh Thuận
C.
Khánh Hòa
D.
Quảng Ngãi
Câu 25
Cho bảng số liệu:
A.
1198 (mm)
B.
1868 (mm)
C.
687 (mm)
D.
245 (mm)
Câu 26
Những nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên sự giống nhau về tự nhiên giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A.
Vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyển và địa hình
B.
Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới và địa hình
C.
Hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí, địa hình
D.
Gió mùa Tây Nam, gió Tín phong, địa hình
Câu 27
Biện pháp nào dưới đây không nhằm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lâm nghiệp của Đông Nam Bộ?
A.
Bảo vệ rừng ngập mặn
B.
Bảo vệ vườn quốc gia
C.
Trồng rừng chắn gió, bão
D.
Bảo vệ rừng đầu nguồn
Câu 28
Nơi phân bố chủ yếu của công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt là ở?
A.
vùng nông thôn
B.
các đô thị lớn
C.
khu vực ven biển
D.
vùng đồng bằng
Câu 29
Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến chủ yếu do
A.
phân bố lao động không đều giữa các ngành, các thành phần kinh tế và giữa các địa phương.
B.
chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chất lượng, năng suất và thu nhập của lao động thấp
C.
quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp và phân bố đô thị không đều
D.
quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ, tốc độ gia tăng dân số giảm nhưng vẫn còn cao
Câu 30
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị nhiều nhất cả nước chủ yếu do?
A.
mức sống được nâng cao
B.
cơ sở vật chất hiện đại
C.
chuyển dịch lao động nhanh.
D.
công nghiệp hóa nhanh.
Câu 31
Mục đích chủ yếu của việc tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A.
đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B.
thúc đẩy sự hình thành nền kinh tế hàng hóa
C.
hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm
D.
khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
Câu 32
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển do
A.
cơ sở chế biến thủy sản phát triển
B.
lao động có kinh nghiệm đông đảo.
C.
tàu thuyền và ngư cụ hiện đại hơn.
D.
nguồn lợi sinh vật biển phong phú
Câu 33
Ờ đồng bằng châu thổ sông Hồng có nhiều chân ruộng cao bạc màu và các ô trũng là do?
A.
mưa nhiều, dòng chảy chia cắt các thềm phù sa
B.
việc đào đất và đắp đê ngăn lũ diễn ra từ lâu đời
C.
địa hình còn đồi núi sót, thường xuyên bị lũ lụt.
D.
lịch sử kiến tạo và truyền thống canh tác lâu đời
Câu 34
Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A.
nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B.
địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
C.
có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn
D.
nhiệt độ trung bình năm >20°C, gió tín phong và đất feralit
Câu 35
Biện pháp nào sau đây không nhằm hạn chế xói mòn trên đất dốc ở khu vực miền núi?
A.
làm ruộng bậc thang
B.
chống ô nhiễm đất
C.
trồng cây theo băng
D.
đào hố vảy cá
Câu 36
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19. Năng suất lúa của nước ta năm 2007 đạt được là?
A.
49,9 tạ/ha
B.
39,9 tạ/ha
C.
69,9 tạ/ha
D.
59,9 tạ/ha
Câu 37
Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển hoạt động du lịch của nước ta trong nhưng năm qua là
A.
loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.
B.
cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp
C.
sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên
D.
tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng
Câu 38
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình năm của sông Cửu Long lớn gấp bao nhiêu lần lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng?
A.
5,4 lần
B.
45 lần
C.
5,5 lần
D.
4,5 lần
Câu 39
Theo Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A.
Vũng Áng
B.
Vân Đồn
C.
Nghi Sơn
D.
Đông Nam Nghệ An.
Câu 40
Cho bảng số liệu
A.
50,3 và 49,7
B.
50,2 và 49,5
C.
101,8 và 99
D.
93,8 và 98,3