THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 0 phút
Mã đề: #5851
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2482
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Câu 1
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là:
A.
3.
B.
5.
C.
10.
D.
6.
Câu 2
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A.
Một phần tư bước sóng.
B.
Hai lần bước sóng.
C.
Một nửa bước sóng.
D.
Một bước sóng.
Câu 3
Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là
A.
1,5 cm.
B.
1,42 cm.
C.
2,15 cm.
D.
2,25 cm.
Câu 4
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
600 m/s.
B.
10 m/s.
C.
20 m/s.
D.
60 m/s.
Câu 5
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là
A.
1 s.
B.
2 s.
C.
1,6 s.
D.
0,5 s.
Câu 6
Đặt vào hai đầu cuộn cảm \(\text{L}=\frac{1}{\pi }\)(H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm kháng của cuộn cảm là:
A.
ZL = 200 Ω.
B.
ZL = 100 Ω.
C.
ZL = 50 Ω.
D.
ZL = 25 Ω
Câu 7
Vật sáng AB = 2cm qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là :
A.
18 cm
B.
24 cm
C.
36 cm
D.
48 cm
Câu 8
Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng K = 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A.
4 m/s.
B.
2 m/s.
C.
0 m/s.
D.
6,28 m/s.
Câu 9
Trên sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A.
0,5 m.
B.
1 m.
C.
2 m.
D.
0,25 m.
Câu 10
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình:
A.
\({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=(2\text{k}+1)\pi .\)
B.
\({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=(2k+1)\frac{\pi }{2}.\)
C.
\({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=2\text{k}\pi .\)
D.
\({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=\frac{\pi }{4}.\)
Câu 11
Hai điện tích điểm q1= 2.10-9 C; q2 = 4.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn ? lấy k = 9.109(N.m2/C2).
A.
9.10-5 N.
B.
8.10-5 N.
C.
8.10-9 N.
D.
9.10-6 N.
Câu 12
Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng: \(\text{u}=6\cos (4\omega \text{t}-0,02\pi x);\) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A.
200 cm.
B.
159 cm.
C.
100 cm.
D.
50 cm.
Câu 13
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B.
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C.
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D.
Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là: \({{\text{x}}_{1}}=\text{A}\cos \left( \omega \text{t}+\frac{\pi }{3} \right)\) và \({{\text{x}}_{2}}=\text{A}\cos \left( \omega \text{t}-\frac{2\pi }{3} \right)\) là hai dao động
A.
Lệch pha \(\frac{\pi }{3}.\)
B.
Ngược pha.
C.
Cùng pha.
D.
Lệch pha \(\frac{\pi }{2}.\)
Câu 15
Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.
\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)
B.
\(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
C.
\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)
D.
\(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
Câu 16
Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
A.
sớm pha \(\frac{\pi }{4}.\)
B.
sớm pha \(\frac{\pi }{2}.\)
C.
trễ pha \(\frac{\pi }{4}.\)
D.
trễ pha \(\frac{\pi }{2}.\)
Câu 17
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A.
12,25 (V).
B.
11,75 (V).
C.
14,50 (V).
D.
12,00 (V).
Câu 18
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
\(20\sqrt{6}\)cm/s.
B.
\(40\sqrt{2}\)cm/s.
C.
\(10\sqrt{30}\)cm/s.
D.
\(40\sqrt{3}\)cm/s.
Câu 19
Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A.
Cường độ âm.
B.
Độ to của âm.
C.
Độ cao của âm.
D.
Mức cường độ âm.
Câu 20
Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25 s là
A.
1 cm.
B.
1,5 cm.
C.
- 1,5 cm.
D.
- 1 cm.
Câu 21
Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là
A.
0,5a
B.
a
C.
0
D.
2a
Câu 22
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A.
Xuất phát từ hai nguồn bất kì.
B.
Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C.
Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D.
Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
Câu 23
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích \(q=+{{5.10}^{-6}}\text{C,}\) được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A.
0,58 s.
B.
1,15 s.
C.
1,99 s.
D.
1,40 s.
Câu 24
Pha của dao động được dùng để xác định
A.
Trạng thái dao động.
B.
Tần số dao động.
C.
Biên độ dao động.
D.
Chu kì dao động.
Câu 25
Biểu thức li độ của dao động điều hoà là \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\)vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A.
vmax = Aω2.
B.
vmax = A2ω.
C.
vmax = Aω.
D.
vmax = 2Aω.
Câu 26
Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A.
Chu kì dao động.
B.
Pha ban đầu.
C.
Tần số dao động.
D.
Tần số góc.
Câu 27
Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là: \(\text{u}=220\sqrt{2}\cos 100\pi t\) (V). Điện áp hiệu dụng bằng
A.
220 V.
B.
220\(\sqrt{2}\)V.
C.
110\(\sqrt{2}\)V.
D.
100 V.
Câu 28
Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)?
A.
0,15 s.
B.
0,05 s.
C.
0,10 s.
D.
0,20 s.
Câu 29
Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
A.
30 dB
B.
40 dB
C.
60 dB
D.
50 dB
Câu 30
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A.
Chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B.
Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C.
Chỉ phụ thuộc vào tần số.
D.
Phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 31
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B.
\(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
C.
\(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
D.
\(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
Câu 32
Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
A.
U = 2U0
B.
\(\text{U}={{\text{U}}_{0}}\sqrt{2}.\)
C.
\(U=\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}}.\)
D.
\(U=\frac{{{U}_{0}}}{2}\)
Câu 33
Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A.
1,7 Hz.
B.
3,5 Hz.
C.
2,5 Hz.
D.
2,9 Hz.
Câu 34
Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
A.
60 lần.
B.
120 lần.
C.
30 lần.
D.
220 lần.
Câu 35
Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
A.
10 Hz.
B.
4 Hz.
C.
16 Hz.
D.
8 Hz.
Câu 36
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế năng bằng động năng là
A.
\(\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{2}\)
B.
\(\text{x}=\pm \frac{A}{4}\)
C.
\(\text{x}=\pm \frac{A}{2}\)
D.
\(\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{4}\)
Câu 37
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A.
3.10-3 (Wb).
B.
3.10-5 (Wb).
C.
3.10-7 (Wb).
D.
6.10-7 (Wb).
Câu 38
Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B.
Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C.
Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D.
Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 39
Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A.
Chiều dài dây treo.
B.
Gia tốc trọng trường.
C.
Vĩ độ địa lí.
D.
Khối lượng quả nặng.
Câu 40
Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là: \({{\text{x}}_{1}}=4\cos 100\pi t\)(cm) và \({{x}_{2}}=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A.
5 cm.
B.
3,5 cm.
C.
1 cm.
D.
7 cm.