THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5880
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2960
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018
Câu 1
Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A.
Cr.
B.
Cu.
C.
Fe.
D.
Al.
Câu 2
Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A.
CH3COOH.
B.
C2H5OH
C.
C2H6
D.
C2H5Cl
Câu 3
Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A.
Al(OH)3.
B.
Al2(SO4)3.
C.
KNO3.
D.
CuCl2.
Câu 4
Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A.
Dung dịch NaCl.
B.
Nước Br2.
C.
Dung dịch NaOH.
D.
Kim loại Na.
Câu 5
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A.
Dẫn nhiệt.
B.
Cứng.
C.
Dẫn điện.
D.
Ánh kim.
Câu 6
“Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là
A.
CO rắn.
B.
SO2 rắn.
C.
CO2 rắn.
D.
H2O rắn
Câu 7
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
B.
\(Si{O_2} + 4HCl \to SiC{l_4} + 2{H_2}O\)
C.
D.
\(Si{O_2} + 4HF \to Si{F_4} + 2{H_2}O\)
Câu 8
Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A.
but – 2- en.
B.
etan.
C.
propin.
D.
propen.
Câu 9
Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là
A.
Cl2.
B.
I2.
C.
Br2.
D.
HI.
Câu 10
Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A.
CH4
B.
CH3COOH.
C.
HCN.
D.
HCOONa.
Câu 11
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A.
7,80.
B.
14,55.
C.
6,45.
D.
10,2.
Câu 12
Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A.
700
B.
500
C.
600
D.
300
Câu 13
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B.
Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C.
Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D.
Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
Câu 14
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A.
3,36 lít.
B.
6,72 lít.
C.
1,12 lít.
D.
4,48 lít.
Câu 15
Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 ?
A.
Fe2(SO4)2.
B.
CuSO4.
C.
FeSO4.
D.
Fe(NO3)3
Câu 16
Cho các phát biểu sau:
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 17
Cho các phát biểu sau:
A.
(1), (2), (3).
B.
(1), (2), (4).
C.
(1), (3), (4).
D.
(2), (3), (4).
Câu 18
Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A.
điện phân nóng chảy AlCl3.
B.
điện phân nóng chảy Al2O3.
C.
dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D.
dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
Câu 19
Tơ nitrin dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ẩm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A.
CH2=CH-CN.
B.
CH2=CH-CH3.
C.
H2N- [CH2]5-COOH.
D.
H2N- [CH2]6-NH2.
Câu 20
Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A.
Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
B.
Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
C.
Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat
D.
Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
Câu 21
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B.
Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C.
Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D.
Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 22
Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 23
Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là
A.
H2SO4 đặc, nóng.
B.
HNO3.
C.
FeCl3.
D.
MgSO4.
Câu 24
Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A.
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B.
C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C.
CH3COOCH(CH3)2.
D.
CH3COOCH3.
Câu 25
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A.
CH3COOH.
B.
HOCH2COOH.
C.
HOOCC3H5(NH2)COOH.
D.
H2NCH2COOH.
Câu 26
Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-in, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A.
5.
B.
7.
C.
8.
D.
6.
Câu 27
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α – amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của phù hợp của X là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 28
Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4 và C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A.
2,184.
B.
4,368.
C.
2,128.
D.
1,736.
Câu 29
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là
A.
9:4.
B.
4:9.
C.
7:4.
D.
4:7.
Câu 30
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A.
2,688.
B.
3,136.
C.
2,912.
D.
3,360.
Câu 31
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là:
A.
3,84 và 0,448.
B.
5,44 và 0,896.
C.
5,44 và 0,448.
D.
9,13 và 2,24.
Câu 32
Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
1,426.
B.
1,085.
C.
1,302.
D.
1,395.
Câu 33
Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
70.
B.
60.
C.
40.
D.
50.
Câu 34
Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của các ancol là
A.
CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
B.
C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
C.
CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
D.
C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
Câu 35
E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.
24,75.
B.
8,25.
C.
9,90.
D.
49,50.
Câu 36
Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân chất X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
5
Câu 37
Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A.
16,8.
B.
38,08.
C.
24,64.
D.
47,6.
Câu 38
Cho 74,88 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
46,6%.
B.
37,8%.
C.
35,8%.
D.
49,6%.
Câu 39
Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất.
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 40
Este X tạo bởi một α – aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp E là
A.
46,05%.
B.
8,35%.
C.
50,39%.
D.
7,23%